Giải bài tập toán lớp 4 trang 46 tập 2 năm 2024

Giải câu 1, 2, 3 trang 46 bài 125 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có 6/7 số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?

1. Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có \({6 \over 7}\) số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?

2. Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng \({8 \over 9}\) số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp.

3. Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng \({3 \over 2}\) chiều rộng.

Môn Ngữ văn

Môn Toán học

Môn Tiếng Anh

Môn Lịch sử và Địa lí

Môn Âm nhạc

Môn Mỹ thuật

Môn Giáo dục thể chất

Môn Tin học

Môn Công nghệ

Môn Khoa học

Môn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp

Môn Đạo đức

Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau, sau đó cộng theo thứ tự từ phải sang trái tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục rồi đến hàng trăm, hàng nghìn, ...

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Giải bài tập toán lớp 4 trang 46 tập 2 năm 2024

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn trăm lại với nhau.

Lời giải chi tiết:

  1. 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178

67 + 21 + 79 = 67 + (21 + 79) = 67 + 100 = 167

408 + 85 + 92 = (408 + 92) + 85 = 500 + 85 = 585

  1. 789 + 285 + 15 = 789 + (285 + 15) = 789 + 300 = 1089

448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594 = 500 + 594 = 1094

677 + 969 + 123 = (677 + 123) + 969 = 800 + 969 = 1769

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Tìm \(x\):

  1. \(x\) - 306 = 504; b) \(x\) + 254 = 680

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Lời giải chi tiết:

  1. \(x\) - 306 = 504 b) \(x\) + 254 = 680

\(x\) = 504 + 306 \(x\) = 680 - 254

\(x\) = 810 \(x\) = 426

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Một xã có 5256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi :

Tài liệu giải toán lớp 4 trang 46 VBT tập 2: Phân số của một số - Bài 125. Lời giải và hướng dẫn chi tiết cho bài tập 1, 2, 3.

Bài toán lớp 4 trang 46 VBT tập 2: Tìm phân số của một số - Bài 125

1. Giải bài 1 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 46

Đề bài:

Lớp 4B có tổng cộng 28 học sinh, trong đó 6/7 số học sinh là mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?

Phương pháp giải

Để tìm số học sinh mười tuổi, nhân tổng số học sinh cả lớp với 6/7.

Kết quả

Số học sinh mười tuổi là:

28 nhân 6/7 bằng 24 (học sinh)

Đáp số: 24 học sinh

2. Giải bài 2 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 46

Đề bài:

Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng 8/9 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp.

Phương pháp giải

Tìm số học sinh nam bằng cách nhân số học sinh nữ với 8/9

Kết quả

Số học sinh nam trong lớp là:

18 nhân 8/9 bằng 16 (học sinh)

Đáp số: 16 học sinh

3. Giải bài 3 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 46

Đề bài:

Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.

Phương pháp giải

Để tính chiều dài của sân trường, nhân chiều rộng của sân trường với 3/2

Kết quả

Chiều dài của sân trường hình chữ nhật

3/2 nhân 80 bằng 120 (m)

Đáp số: 120m

Bạn đang xem hướng dẫn giải toán lớp 4 trang 46 VBT tập 2 - Tìm phân số của một số, bài 125. Xem lại hướng dẫn giải toán lớp 4 trang 45, 46 VBT tập 2 - Luyện tập hoặc xem trước phần hướng dẫn giải toán lớp 4 trang 47 VBT tập 2 - Phép chia phân số để hiểu rõ hơn về bài học.

Chúc các bạn học tốt môn toán.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]