Du lịch khắp thế giới tiếng Anh

Trong bài viết này, bạn đọc hãy cùng Ecorp tìm hiểu những từ vựng chuyên ngành du lịch. Với bộ tư vựng này, chúng ta có thể đi du lịch trên mọi phương tiện như máy bay, tàu hỏa, tàu thủy, xe bus,… một cách dễ dàng ở mọi nơi trên thế giới mà không gặp quá nhiều khó khăn, kể cả với người mất gốc. Bộ từ vựng còn vô cùng hữu ích dành cho những ai mới bước chân vào ngành du lịch, lữ hành.

Bộ 54 từ vựng chuyên ngành du lịch

  • SGLB: phòng đơn
  • TRPB: phòng 3 người
  • TWNB: phòng kép
  • UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
  • Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
  • Airline route map: sơ đồ tuyến bay
  • Airline schedule: lịch bay
  • Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
  • Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
  • Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
  • Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
  • Bus schedule: Lịch trình xe buýt
  • Itinerary: Lịch trình
  • International tourist: Khách du lịch quốc tế
  • Passport: hộ chiếu
  • Visa: thị thực
  • High season: mùa cao điểm
  • Source market: thị trường nguồn
  • Timetable: Lịch trình
  • Tourism: ngành du lịch
  • Tourist: khách du lịch
  • Destination: điểm đến
  • Compensation: tiền bồi thường
  • Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
  • Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm

Du lịch khắp thế giới tiếng Anh

  • Customer file: hồ sơ khách hàng
  • Deposit: đặt cọc
  • Distribution: kênh cung cấp
  • Check-in: thủ tục vào cửa
  • Commission: tiền hoa hồng
  • Domestic travel: du lịch nội địa
  • Ticket: vé
  • Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
  • Flyer: tài liệu giới thiệu
  • Geographic features: đặc điểm địa lý
  • Guide book: sách hướng dẫn
  • Low Season: mùa ít khách
  • Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
  • Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…)
  • Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)
  • Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
  • Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
  • Inclusive tour: tour trọn gói
  • Transfer: vận chuyển (hành khách)
  • Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
  • Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
  • Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
  • Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
  • Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
  • Travel Trade: Kinh doanh du lịch
  • Traveller: khách du lịch
  • Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
  • Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
  • Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không

Trên đây là bộ 54 từ vựng cơ bản nhất chuyên ngành du lịch để phục vụ những “tín đồ chu du” đang mất gốc tiếng Anh. Ngoài ra, còn rất nhiều những bài học quét sách mọi chủ đề trong tiếng Anh ở chuyên mục Học tiếng Anh theo chủ đề của Ecorp, chúc bạn học tập vui vẻ.

>> Xem thêm:

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

Website: https://ecorp.edu.vn - Fanpage: http://fb.com/tienganhecorp

-------------------------

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy: 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông: 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp: 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng: 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên: 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10: 497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032

Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.

Cảm nhận học viên ECORP English.

Bạn thích vi vu du lịch khắp nơi?

Nhưng mỗi lần đi du lịch bạn lại đau đầu vì phải vắt óc nghĩ về các mẫu câu tiếng anh du lịch ?

Bạn muốn trò chuyện với người bản xứ để hiểu thêm về văn hóa của họ nhưng lại sợ mình nói họ không hiểu?

Hãy tham khảo bài viết về 30 cụm từ tiếng anh du lịch cần thiết để bạn có thể giao tiếp ở sân bay, trên máy bay và tại khách sạn dưới đây. Các bạn có thể luyện tập nói 3-5 mẫu câu mỗi ngày để sau này khi đi du lịch, bạn chắc chắn phản xạ nhanh nhạy hơn với các tình huống giao tiếp tại các điểm du lịch đấy.

Du lịch khắp thế giới tiếng Anh
30 CỤM TỪ TIẾNG ANH DU LỊCH GIÚP BẠN DỄ DÀNG VI VU BẤT CỨ ĐÂU

Ở sân bay:

Khi bạn đến một đất nước xa lạ, cuộc nói chuyện đầu tiên bằng Tiếng Anh của bạn sẽ diễn ra ở sân bay. Hãy ghi lại các cụm từ sau để check-in/check out tại sân bay một cách dễ dàng hơn nhé

1. I would like … :

Đây là từ cơ bản và lịch sử để thể hiện ý muốn của bạn. Ví dụ , khi bạn khát nước, bạn hãy bật nhanh ra câu: I would like some water

2. What time is my flight?

Sân bay thường có tổng đài thông báo giờ bay , hoãn chuyến hoặc hủy chuyến nhưng đôi khi bạn lại bị lỡ những thông báo đó. Để chắc chắn hơn về giờ bay, hãy hỏi nhân viên tại quầy check-in câu hỏi này nhé.

3. What airline are you flying?

An airline : hãng máy bay

Mặc dù trên vé máy bay của bạn đã có đầy đủ thông tin về chuyến bay bạn sắp đi nhưng nếu bạn muốn hỏi người khác về hãng bay của họ , hãy dùng câu này

4. Where is my gate?

A gate là lối đi vào máy bay và là nơi bạn sẽ chờ trước khi lên máy bay đó

5. Where is the restroom?

A restroom là cách nói khác của toilet. Ngoài ra, một số nước khác còn gọi toilet là a bathroom, a washroom, the toilets.

Trên máy bay

Vậy là bạn đã lên máy bay. Hãy ghi lại các cụm từ sau để có một chuyến bay vui vẻ nhé.

6. Are meals included?

A meal là một bữa ăn được phục vụ . Nhiều máy bay không phục vụ bữa ăn , nên nếu chưa thấy được phục vụ thì cứ hỏi xem bữa ăn có đi kèm trong gói vé bạn mua không nhé?

7. May I have something to eat/drink?

Vé bạn mua không bao gồm bữa ăn. Bạn hãy dùng mẫu câu này để gọi đồ ăn hoặc đồ uống nhé.

8. May I purchase headphones?

Máy bay thường có một màn hình ti vi nhỏ, bạn muốn xem nhưng lại không có headphones ( tai nghe). Hãy hỏi flight attendant ( tiếp viên hàng không) thử xem sao nhé.

>>Xem thêm tiếng anh giao tiếp chuyên ngành du lịch : Mẫu câu Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 

Tại cổng hải quan

9. I have a connecting flight

Nếu bạn đến một nước nhưng không ở lại, bạn có thể nói rằng bạn sẽ lên một máy bay khác để đến một nơi khác.

Khi hải quan hỏi về mục đích chuyến đi của bạn.

10. I am traveling for leisure

Nếu bạn đi du lịch hoặc đi chơi, hãy nói cho nhân viên hải quan biết khi họ hỏi

11. I am traveling for work

Tôi đang đi công tác

12. I am visiting family.

Tôi đi thăm gia đình.

13. I will be here for ___ days

Tôi sẽ ở đây ---- ngày.

Khi đến sân bay

14. Do you have a map?

Bạn có bản đồ không?

15. Where is the currency exchange

A currency exchange là nơi bạn có thể đổi lấy tiền bản địa để sử dụng tại các điểm tham quan du lịch.

16. Where can I find a taxi?

Không có xe bus thì gọi taxi . Một số nơi còn sử dụng cab thay cho taxi

17. Where is the bus stop?

Trạm xe bus ở đâu? Ngoài ra bạn có thể hỏi “ Where is this bus going?” để hỏi xe bus sẽ đi đến những nơi nào.

18. I would like to go to _____

Tôi muốn đi _____

>>Xem thêm : 4 Blog tiếng anh chuyên ngành du lịch khách sạn bất cứ ai nên đọc để thành công

Du lịch khắp thế giới tiếng Anh
30 CỤM TỪ TIẾNG ANH DU LỊCH GIÚP BẠN DỄ DÀNG VI VU BẤT CỨ ĐÂU

Tại khách sạn

Ra khỏi sân bay, điểm đến tiếp theo của bạn thường là khách sạn, nhà nghỉ. Bạn hãy ghi nhớ những mẫu câu cần thiết sau nhé

19. Does the room have a bathroom? 

Phòng đó có nhà vệ sinh không?

20. How many beds are in the room?

Phòng đó có mấy giường?

21. I would like one queen bed, please.

A queen bed là giường 2 người ngủ khá là thoải mái

22. I would like two double beds, please.

Double beds là giường đôi nhé

23. What floor am I on?

Tôi đang ở tầng nào vậy?

24. Where are the elevators?

Thang máy ở đâu?

25. How do I access the Internet?

Bạn muốn kết nối Internet? Ngoài ra bạn có thể dùng mẫu : What is the password for the Wifi?

26. Is there free breakfast?

Một vài khách sạn có phục vụ bữa sáng free. Bạn có thể hỏi quầy lễ tân về vấn đề này nhé.

27. My room needs towels

Phòng tôi cần khăn tắm

28. My room is messy, and I would like it cleaned.

Nếu bạn thấy phòng bạn không được sạch, thì đây là cách yêu cầu bộ phận phục vụ dọn phòng cho bạn

29. How do I call for room service?

Room service là dịch vụ phòng. Đây là cách hỏi số của nhân viên phục vụ phòng bạn có thể sử dụng.

30. How do I call down to the front desk?

The front desk là một từ khác của reception desk ( bàn lễ tân). Hầu hết quầy lễ tân của các khách sạn mở cả ngày lẫn đêm. Nếu bạn cần gì, bạn cứ gọi cho họ đầu tiên.

------------

Bạn thích đi du lịch nhưng lại cảm thấy không tự tin khi giao tiếp với người nước ngoài? Bạn không biết bắt đầu từ đâu?

Bạn quá bận rộn và có quá ít thời gian?

Làm sao để nhớ hết được các mẫu câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành du lịch?

Thực sự là bạn đang cần một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp tiếng anh mỗi ngày và thực hành các bài hội thoại tiếng anh du lịch hiệu quả . Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp . 

Du lịch khắp thế giới tiếng Anh
https://www.antoree.com/vi/gui-yeu-cau-hoc/buoc-1?utm_source=Blog%20post&utm_campaign=Blogpost%20_30%20C%E1%BB%A4M%20T%E1%BB%AA%20TI%E1%BA%BENG%20ANH%20DU%20L%E1%BB%8ACH%20GI%C3%9AP%20B%E1%BA%A0N%20D%E1%BB%84%20D%C3%80NG%20VI%20VU%20B%E1%BA%A4T%20C%E1%BB%A8%20%C4%90%C3%82U&utm_medium=Blog%20post

Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.