Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Phân dạng và bài tập chuyên đề tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng môn Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 82 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Xem thêm

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 1

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 2

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 3

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 4

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 5

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 6

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 7

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 8

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 9

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Trang 10


Tài liệu gồm 82 trang phân dạng, hướng dẫn phương pháp giải và bài tập tự luận – trắc nghiệm chuyên đề tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng. Nội dung tài liệu gồm:

Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 ĐỘ ĐẾN 180 ĐỘ + Dạng 1. Góc và dấu của các giá trị lượng giác + Dạng 2. Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại + Dạng 3. Chứng minh, rút gọn một biểu thức

Vấn đề 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ
+ Dạng 1. Tính tích vô hướng của hai véctơ. Góc giữa hai véctơ

+ Dạng 2. Tính độ dài của một đoạn thẳng + Dạng 3. Chứng minh vuông góc [ads] + Dạng 4. Chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài + Dạng 5. Tập hợp điểm – Cực trị + Dạng 6. Biểu thức tọa độ + Dạng 7. Tìm các điểm đặc biệt trong tam giác + Dạng 8. Một số dạng toán thường gặp trên tam giác, tứ giác + Dạng 9. Tìm GTLN, GTNN trong hình học

Vấn đề 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

+ Dạng 1. Tính toán các đại lượng + Dạng 2. Chứng minh hệ thức + Dạng 3. Dạng tam giác

+ Dạng 4. Giải tam giác và ứng dụng thực tế


Tài liệu gồm 72 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Hình học 10 chương 2 (Toán 10).

1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦
I. Tóm tắt lí thuyết. 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0◦ đến 180◦. 2. Góc giữa hai vec-tơ.

II. Các dạng toán.

Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác. Dạng 2. Tính giá trị các biểu thức lượng giác.

Dạng 3. Chứng minh đẳng thức lượng giác.

Chuyên đề 7 Toán 10 – Tích vô hướng hệ thức lượng có đáp án. Tài liệu học tập toán 10 hình học Tích vô hướng hệ thức lượng trắc nghiệm cơ bản đến nâng cao có lời giải. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Chuyên đề 7 Toán 10 – Tích vô hướng hệ thức lượng có đáp án

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Tải Xuống 

I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ .

1. Giá trị của bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. 1.

2. Giá trị của bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. 2.

3. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .

4. Cho và là hai góc bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. . B. . C. . D. .

5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. . B. .

C. . D. .

6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D. . 7. Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . 9. Đẳng thức nào sau đây sai : A. . B. . C. . D. . 10. Cho hai góc nhọn và ( . Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . 11. Cho vuông tại , góc bằng . Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . 12. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . 13. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. . B. C. . D. . 14. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . C. . 15. Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . 16. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . 17. Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . 18. Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ? A. . B. . C. . D. . 19. Cho biết . Tính giá trị của ? A. . B. . C. . D. . 20. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . 21. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Đáp án 1B 2A 3C 4D 5A 6C 7D 8B 9B 10A 11A 12B 13A 14B 15D 16D 17C 18B 19D 20D

21D

TRẮC NGHIỆM HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Câu 1: Tam giác ABC có a = 6; ; c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ? A). B) 9; C) 3; D) . Đáp án : A Câu 2: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A) cosB + cosC = 2cosA; B) sinB + sinC = 2sinA. C) sinB + sinC = ; D) sinB + cosC = 2sinA. Đáp án : B Câu 3: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A) 84; B) ; C) 42; D) . Đáp án :A Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính vòng tròn nội tiếp là bao nhiêu ? A) 16; B) 8; C) 4; D) 4 .

Đáp án :B

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng

Câu 5: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính vòng tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A) B) 40; C) 32,5; D) Đáp án :C Câu 6: Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là A) 9 B) 3 C) 105 D) Đáp án :B Câu 7: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó A) Góc C > 900 B) Góc C < 900 C) Góc C = 900 D) Không thể kết luận được gì về C Đáp án : B Câu 8: Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết : A) Độ dài 3 cạnh B) Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ C) Số đo 3 góc D) Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ Đáp án : C Câu 9: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = . Khi đó : A) A = 300 B) A= 450 C) A = 600 D) D = 750 Đáp án : A Câu 10:Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ và là A) 300 B) 600 C) 900 D) 1200 Đáp án 😀 Câu 11: Cho = ( 2; -3) và = ( 5; m ). Giá trị của m để và cùng phương là A) – 6 B) C) – 12 D) Đáp án : D Câu 12: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A) 13 B) 15 C) 10 D) 15 Đáp án : C Câu 13: Cho tam giác ABC .Đẳng thức nào sai A) sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B) C) sin( A+B) = sinC D) Đáp án: C Câu 14:Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là : A) 13 B) 15 C) 17 D) Một kết quả khác . Đáp án : Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là A) 5 ; B) 6; C) 7; D) 9 Đáp án : A Câu 16: . Cho tam đều ABC cạnh a . Độ dài của là : A) a B) a C) a D) 2a Đáp án :A Câu 17: Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của là A) B) a C) a D) Đáp án : B Câu 18: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ là A) ( -5; -3) B) ( 1; 1) C) ( -1;2) D) (4; 0) Đáp án : B Câu 19: Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( -1; 1) , C( 5; -1) . Cosin của góc ( ) bằng số nào dưới đây. A) – B) C) – D) Đáp án : D Câu 20: Cho ba điểm A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là A) ( 4; 1) B) ( C) ( D) ( 2; 3) Đáp án : B Câu 21: Cho 3 điểm M; N ;P thoả hệ thức . Giá trị nào sau đây ghi lại kết quả của k để N là trung điểm của MP ? A) B) – 1 C) 2 D) -2 Đáp án : A Câu 22: Cho A ( -1 ; 2) ; B( -2; 3) . Câu nào sau đây ghi lại toạ độ của điểm I sao cho ? A) ( 1; 2) B) ( 1; C) ( -1; D) ( 2; -2) Đáp án : C Câu 23: Cho = ( 2; -3) ; = ( 8; -12) . Câu nào sau đây đúng ? A) và cùng phương B) vuông góc với C) | | = | | D) Các câu trên đều sai. Đáp án : A Câu 24: Cho = ( 3; 4) ; = (- 8; 6) . Câu nào sau đây đúng ? A) | | = | | B) và cùng phương C) vuông góc với D) = – . Đáp án : C Câu 25: Trong hệ toạ độ (O; ) , cho . Độ dài của là A) B) 1 C) D) Đáp án : B Câu 26: Cho = ( – 3; 4) . Kết quả nào sau đây ghi lại giá trị của y để = ( 6; y ) cùng phương với A) 9 B) -8 C) 7 D) -4. Đáp án : B Câu 27: Cho = ( 1;-2) . Kết quả nào sau đây ghi lại giá trị của y để = ( -3; y ) vuông góc với A) 6 B) 3 C) -6 D) – . Đáp án : D Câu 28: Trong hệ toạ độ (O; ) . Cho M ( 2; – 4) ; M’( -6; 12) . Hệ thức nào sau đây đúng ? A) B) C) D) Đáp án : D Câu 29: Cho và có | | = 3; | | = 2 và . = -3. Góc = ( ; ) là kết quả nào sau đây ? A) 450 B) 300 C) 600 D) 1200. Đáp án : Câu 30: Cho ba điểm A ( -1; 2) ; B( 2; 0) ; C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là : A) ( 4; 1) B) ( C) ( D) ( 1; 2 ) . Đáp án : B. Câu 31 :Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( -1; 1); C( 5; -1) . Cos( bằng giá trị nào sau đây ? A) B) C) D) – Đáp án : D Câu 32: Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( -1; 3); C( -2; -1) : D( 0; -2). Câu nào sau đây đúng ? A) ABCD là hình vuông B) ABCD là hình chữ nhật C) ABCD là hình thoi D) ABCD là hình bình hành. Đáp án : D Câu 33: Cho A( 1; 2) ; B ( -2; – 4); C ( 0; 1) ; D ( -1; ). Câu nào sau đây đúng ? A) cùng phương với B) | | = | | C) _|_ D) = Đáp án : C Câu 34: Cho = ( -2; -1) ; = ( 4; -3 ). Cosin của góc ( ; ) là giá trị nào sau đây ? A) – B) 2 C) D) Đáp án : A Câu 35 : Cho A ( -1; 2) ; B( 3; 0) ; C( 5; 4) . Câu nào sau đây ghi lại giá trị của cos( ? A) B) C) D) 1 Đáp án : C. Câu 36: Cho tam giác ABC có A( 1; -1) ; B( 3; -3) ; C( 6; 0). Diện tích tam giác ABC là A) 12 B) 6 C) 6 D) 9. Đáp án : B. Câu 37: Câu nào sau đây là phương tích của điểm M ( 1; 2) đối với đường tròn ( C) tâm I ( -2; 1) , bán kính R = 2 A) 6 B) 8 C) 0 D) -5. Đáp án : A. Câu 38: Cho đường tròn ( C) đường kính AB với A( -1; -2) ; B( 2; 1) . Kết quả nào sau đây là phương tích của điểm M ( 1; 2) đối với đường tròn ( C). A) 3 B) 4 C) -5 D) 2 Đáp án : D. Câu 39: Cho = ( -3; 4) ; = ( 4; 3 ).Kết luận nào sau đây sai . A) . = 0 B) | | = | | C) _|_ D) cùng phương

Đáp án : D.

Câu 40: Cho = ( 4 ; -8) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với . A) = ( 2; 1) B) = ( -2; – 1) C) = ( -1; 2) D) = ( 4; 2)

Đáp án : C

Câu 41: Cho = ( -3 ; 9) . Vectơ nào sau đây không cùng phương với . A) = ( -1; 3) B) = ( 1; -3 ) C) = ( 1; 3 ) D) = (-2; 6 )

Đáp án : C

Câu 42: Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A) 6 B) 8 C) D)

Đáp án :C

Câu 43: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có diện tích là bao nhiêu ? A) 24 B) 20 C) 48 D) 30.

Đáp án : A

Câu 44: Tam giác với ba cạnh là 3; 4; 5 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A) 1 B) C) D) 2

Đáp án : A

Câu 45: Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A) 2 B) 2 C) 2 D) 3

Đáp án : A

Câu 46: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A) 5 B) 4 C)5 D) 6

Đáp án : A

Câu 47: Cho = ( 1; 2) ; = ( 4; 3) ; = ( 2; 3) . Kết quả của biểu thức : ( + ) là A) 18 B) 28 C) 20 D) 0

Đáp án : A

Câu 48: Đẳng thức nào sau đây sai A) sin450 + sin450 = B) sin300 + cos600 = 1. C) sin600 + cos1500 = 0 D) sin1200 + cos300 = 0

Đáp án : D

Câu 49: Cho hình vuông ABCD cậnh a. E là trung điểm của BC và F là trung điểm của CD. Giá trị của là A) a B) C) D)

Đáp án : D

Câu 50: Câu nào sau đây đúng ? A) B) = C) = D) = –

Đáp án : A

Tài liệu học tập Toán 10 Hình học Tích vô hướng hệ thức lượng