Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình 4 2 2 5 0 xxmm có hai nghiệm trái dấu

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m .2 x + 1 + 3 m − 3 = 0  có hai nghiệm trái dấu là

A.  − ∞ ; 2

B.  1 ; + ∞

C.  1 ; 2

D. (0;2)

Các câu hỏi tương tự

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  ( m + 3 ) 16 x + ( 2 m - 1 ) 4 x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu

A.  - 3   <   m   <   - 1

B.  - 1   <   m   <   - 3 4

C.  - 1   <   m   <   0  

D.  m   ≥   - 3  

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình  4 x - 3 . 2 x + 2 - m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0;2).

A. (0;+∞)

B. [-1/4;8) 

C. [-1/4;6)

D. [ -1/4;2)

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình  9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.

A. m > 1

B. m < -1

C. m < 0

D. -1 < m < 0

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 + m x - m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu

A. [1;+∞)

B. (1;+∞)

C. (1;10)

D.  - 2 + 8 ; + ∞

Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2  là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng

A. (3,8;3,9)

B. (3,7;3,8)

C. (3,6;3,7)

D. (3,5;3,6)

Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 1 - m . 2 x + 2 + 4 = 0  có hai nghiệm phân biệt.

A.  T=(-∞;2)

B.   T = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )

C.  T=(-2;2)

D.  T=(2;+∞)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m + 3 9 x + 2 m - 1 3 x + m + 1 = 0  có hai nghiệm trái dấu.

A.  - 3 < m < 1

B.  - 3 < m < - 3 4

C.  - 1 < m < - 3 4

D.  m ≥ - 3

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình  ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0   ( 1   ) có tập nghiệm  S = ℝ ?

A. m > - 1

B. - 1 ≤ m ≤ 3  

C.  - 1 < m ≤ 3  

D.  - 1 < m < 3  

Cho phương trình m x 2 - 2 x + 2 + 1 - x 2 + 2 x = 0  (m là tham số). Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình trên có nghiệm thuộc đoạn 1 ;   1 + 2 2  là đoạn a , b .Tính giá trị biểu thức T=2b-a. 

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình 4 2 2 5 0 xxmm có hai nghiệm trái dấu

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình 4 2 2 5 0 xxmm có hai nghiệm trái dấu

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình 4 2 2 5 0 xxmm có hai nghiệm trái dấu

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình 4 2 2 5 0 xxmm có hai nghiệm trái dấu

Giải chi tiết:

\(\left( {m + 1} \right){16^x} - 2\left( {2m - 3} \right){4^x} + 6m + 5 = 0\,\,\,\,\,(*)\)

+ Đặt\({4^x} = t\,\,\,\left( {t > 0} \right)\) , phương trình trở thành: \(\left( {m + 1} \right){t^2} - 2\left( {2m - 3} \right)t + 6m + 5 = 0\,\,\,\,\left( 1 \right)\).

+ Để phương trình (*) có 2 nghiệm thì phương trình (1) phải có 2 nghiệm dương phân biệt

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta ' > 0\\{t_1}{t_2} > 0\\{t_1} + {t_2} > 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {2m - 3} \right)^2} - \left( {m + 1} \right)\left( {6m + 5} \right) > 0\\\dfrac{{6m + 5}}{{m + 1}} > 0\\\dfrac{{2\left( {2m - 3} \right)}}{{m + 1}} > 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 11,67 < m < 0,17\\m < - 1;\,\,\,m > - \dfrac{5}{6}\\m < - 1;\,\,\,m > \dfrac{3}{2}\end{array} \right. \Rightarrow - 11,67 < m < - 1\end{array}\)

+ Để (*) có 2 nghiệm trái dấu:

\(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} > 0\\{x_2} < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{2^{{x_1}}} > {2^0}\\{2^{{x_2}}} < {2^0}\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{t_1} > 1\\{t_2} < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left( {{t_1} - 1} \right)\left( {{t_2} - 1} \right) < 0\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {t_1}{t_2} - \left( {{t_1} + {t_2}} \right) + 1 < 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{6m + 5}}{{m + 1}} - \dfrac{{2\left( {2m - 3} \right)}}{{m + 1}} + \dfrac{{m + 1}}{{m + 1}} < 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{6m + 5 - 4m + 6 + m + 1}}{{m + 1}} < 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{3m + 12}}{{m + 1}} < 0 \Leftrightarrow - 4 < m < - 1\end{array}\)

Vậy kết hợp lại ta có: \( - 4 < m < - 1\).

Chọn A.

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 3} \right){9^x} + \left( {2m - 1} \right){3^x} + m + 1 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.


A.

B.

\( - 3 < m <  - \frac{3}{4}\)

C.

\( - 1 < m <  - \frac{3}{4}\)

D.

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn

 Giải phương trình \[5{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-16=10-{{x}^{2}}\]

Giải phương trình: \[{x^2} + 3x - 1 = 0\]. Ta được tập nghiệm là:

Tìm tất cả các giá trị của tham số \[m\] để phương trình \[\left[ {m + 3} \right]{9^x} + \left[ {2m - 1} \right]{3^x} + m + 1 = 0\] có hai nghiệm trái dấu.


A.

B.

\[ - 3 < m <  - \frac{3}{4}\]

C.

\[ - 1 < m <  - \frac{3}{4}\]

D.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \[{{9}^{x}}-2[m+1]{{3}^{x}}+6m-3=0\] có hai nghiệm trái dấu.


A.

B.

C.

D.

Giải thích các bước giải:

Đặt t=2^x (t>0) khi đó phương trình đã cho trở  thành

\[{t^2} - mt + 2m - 5 = 0          (1)\]

Phương trình đã cho có 2  nghiệm khi và chỉ khi pt (1) có 2 nghiệm lớn hơn 0

Suy ra \[\left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 4\left( {2m - 5} \right) > 0\\{t_1} + {t_2} > 0\\{t_1}.{t_2} > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 8m + 20 > 0\\m > 0\\2m - 5 > 0

\end{array} \right. \Leftrightarrow m > \frac{5}{2}\]

Lại có:

\[\left\{ \begin{array}{l}x < 0 \Rightarrow 0 < t < 1\\x > 0 \Rightarrow t > 1

\end{array} \right.\]

Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình (1) có 1 nghiệm >1 và 1 nghiệm <1 

Suy ra 

\[\begin{array}{l}\left( {{t_1} - 1} \right)\left( {{t_2} - 1} \right) < 0\\ \Leftrightarrow {t_1}{t_2} - \left( {{t_1} + {t_2}} \right) + 1 < 0\\ \Leftrightarrow 2m - 5 - m + 1 < 0\\ \Leftrightarrow m < 4\\ \Rightarrow \frac{5}{2} < m < 4

\end{array}\]