Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết tham khảo trong bài viết.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 505 520
- Email:
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHCNSG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn cập nhật ngày 19/2/2022)
1, Các ngành tuyển sinh
Lưu ý: Môn Ngoại ngữ có thể là 1 trong các môn: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật, tương ứng với tổ hợp xét tuyển Toán – Văn – Ngoại ngữ là các khối D01, D02, D03, D04, D05 và D06.
Danh sách các ngành học tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học bạ |
Thi THPT |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
Toán, Văn, NN |
Toán, Lý, NN |
Văn, Hóa, NN |
Toán, KHTN, NN |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
Toán, Văn, NN |
Toán, Lý, NN |
Văn, Hóa, NN |
Toán, KHTN, NN |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 |
Toán, Văn, NN |
Toán, Lý, NN |
Văn, Hóa, NN |
Toán, KHTN, NN |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán, Văn, NN |
Toán, Lý, NN |
Văn, Hóa, NN |
Toán, KHTN, NN |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Văn, NN |
Toán, Lý, NN |
C01: Toán, Văn, Lý |
A00: Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
Toán, Sinh, Ngoại ngữ |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Văn, NN |
Toán, Lý, NN |
Văn, Sử, NN |
Văn, KHXH, NN |
A00: Toán, Lý, Hóa |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
Toán, Văn, NN |
Toán, Lý, NN |
Toán, Lý, Hóa |
Văn, KHXH, NN |
Văn, Lý, NN |
Văn, KHTN, NN |
2, Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét theo học bạ THPT:
- Hình thức 1: Xét điểm 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12)
- Hình thức 2: Xét điểm 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12)
- Hình thức 3: Xét điểm TB cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
Điều kiện xét học bạ: Điểm nhận xét tuyển đạt 18 điểm trở lên (xét theo tổng điểm của tổ hợp xét tuyển)
Cách tính điểm xét tuyển:
- Hình thức 1: ĐXT = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 >= 18.0
- Hình thức 2: ĐXT = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 >= 18.0
- Hình thức 3: Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 >= 18.0
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022.
3, Đăng ký xét tuyển
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới trường
Địa chỉ nhận hồ sơ
- Văn phòng Tư vấn tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Địa chỉ: Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (028) 38505520 – 106 hoặc 107
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống)
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận ưu tiên tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ (nếu xét học bạ)
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (nếu xét kết quả thi THPT)
- Giấy báo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 (nếu xét điểm thi ĐGNL)
- Bìa thư dán tem, ghi họ tên, địa chỉ và số điện thoại người liên hệ
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 dự kiến như sau:
- Học phí dự kiến từ 15.500.000 đồng/học kỳ – 19.490.000 đồng/học kỳ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn 2021 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
2019 |
2020 |
2021 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
15 |
15.0 |
15.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
15 |
15.0 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
15 |
15.0 |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15.0 |
15.0 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15.0 |
15.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15.0 |
15.0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15.0 |
15.0 |
Thiết kế công nghiệp |
15 |
15.0 |
15.0 |
Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 3 năm gần nhất ngay dưới đây:
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Công nghệ Sài Gòn - điểm chuẩn STU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Công nghệ Sài Gòn năm học 2021-2022 cụ thể như sau: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021 Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường DSG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Công nghệ Sài Gòn 2021 (Xét điểm thi THPTQG) Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021 đã chính thức được công bố, xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới đây. Điểm sàn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021 Ngày 10/8, hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo phương thức 4, thí sính sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau: NGÀNH XÉT TUYỂN | MÃ NGÀNH | ĐIỂM SÀN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | VA-XH-NN | VA-TN-NN | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | VA-XH-NN | TO-LY-HO | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-TN-NN | TO-LY-HO | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-TN-NN | TO-LY-HO | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-TN-NN | TO-LY-HO | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 16 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-VA-LY | TO-LY-HO | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 15 | TO-VA-NN | TO-SI-NN | TO-LY-SI | TO-LY-HO | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-TN-NN | TO-LY-HO | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo phương thức 1, 2, 3 (xét tuyển học bạ), 5 (xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia HCM 2021). Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Sài Gòn - Đợt 1: Phương thức 1, 2, 3 Cụ thể, điểm chuẩn xét tuyển học bạ là 18 điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm | Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Sài Gòn - Đợt 2: Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Văn - Lý | Toán - Lý - Hóa | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Sinh - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Sinh | Toán - Lý - Hóa | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Văn - Sử - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | Văn - Lý - Ngoại ngữ | Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn - Đợt 3 Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Văn - Lý | Toán - Lý - Hóa | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Sinh - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Sinh | Toán - Lý - Hóa | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Văn - Sử - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | Văn - Lý - Ngoại ngữ | Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm | Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy địnhcụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ SG - Đợt 6: Ngày 9/8, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 6 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021. Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học của STU đợt 6 đối với các phương thức trên, cụ thể: Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Văn - Lý | Toán - Lý - Hóa | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Sinh - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Sinh | Toán - Lý - Hóa | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Văn - Sử - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | Văn - Lý - Ngoại ngữ | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy địnhcụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ. Đại học Công Nghệ Sài Gòn điểm chuẩn học bạ 2021 - Đợt 7 Ngày 14/8, trường đại học Công Nghệ Sài Gòn thông báo kết quả xét tuyển đợt 7 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau: Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Phương thức 2: xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Phương thức 3: xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Văn - Lý | Toán - Lý - Hóa | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Sinh - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Sinh | Toán - Lý - Hóa | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Văn - Sử - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | Văn - Lý - Ngoại ngữ | Phương thức 5: xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM 2021 STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm | Trường đại học Công Nghệ Sài Gòn xét học bạ 2021 - Đợt 8 Ngày 23/8, đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức có kết quả xét tuyển đợt 8 (16-20/8/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau: Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Văn - Lý | Toán - Lý - Hóa | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Sinh - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Sinh | Toán - Lý - Hóa | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Văn - Sử - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Ngoại ngữ | Toán - Lý - Hóa | Văn - Lý - Ngoại ngữ | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021. STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm | 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm | 4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm | 5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm | 6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm | 7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm | 8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm | * Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ. Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn học bạ 2021 - Đợt 9 Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức có kết quả xét tuyển đợt 9 (23-27/8/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau: Điểm chuẩn đại học Công Nghệ SG 2021 xét học bạ - Đợt 10 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) chính thức có kết quả xét tuyển đợt 10 (30/8-03/9/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021. Điểm chuẩn trường Công Nghệ Sài Gòn xét học bạ - Đợt 11 Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 11 (06-10/9/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau: Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 2021 xét học bạ - Đợt 12 Chiều ngày 18/9/2021 vừa qua, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 12 (13-17/9/2021). Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định điểm chuẩn trúng tuyển đợt 12 đối với cả 5 phương thức xét tuyển, cụ thể: Điểm chuẩn trường Công nghệ Sài Gòn 2021 xét học bạ - Đợt 13 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn thông báo điểm trúng tuyển đợt 13 năm 2021: 20/09/2021 đến 24/09/2021 với các phương thức: xét học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi ĐGNL do ĐHQGTPHCM cụ thể như sau: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020 Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Đại học Công nghệ Sài Gòn: STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 | Toán-Lý-Ngoại ngữ | Văn-KHXH-Ngoại ngữ | Văn-KHTN-Ngoại ngữ | 2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 | Toán-Lý-Ngoại ngữ | Văn-KHXH-Ngoại ngữ | Toán-Lý-Hóa | 3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử | 7510203 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 | Toán-Lý-Ngoại ngữ | Toán-KHTN-Ngoại ngữ | Toán-Lý-Hóa | 4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử | 7510301 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 | Toán-Lý-Ngoại ngữ | Toán-KHTN-Ngoại ngữ | Toán-Lý-Hóa | 5 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7510302 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 | Toán-Lý-Ngoại ngữ | Toán-KHTN-Ngoại ngữ | Toán-Lý-Hóa | 6 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 16,0 | Toán-Lý-Ngoại ngữ | Toán-Văn-Lý | Toán-Lý-Hóa | 7 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 | Toán-Sinh-Ngoại ngữ | Toán-Hóa-Sinh | Toán-Lý-Hóa | 8 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 | Toán-Lý-Ngoại ngữ | Văn-KHXH-Ngoại ngữ | Toán-Lý-Hóa | Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019 Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến là 14 điểm với tất cả các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019 Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 chính thức Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
|