Bài tập luyện về các thì trong tiếng anh năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Bài tập luyện về các thì trong tiếng anh năm 2024

Bài tập về các thì trong Tiếng Anh

Lý thuyết các thì trong tiếng Anh

1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)

- Use : là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động

hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển

nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

+ Diển tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên (1 hiện tượng vật lý).

- Form:

+ S + V/Vs / es + ……………………. Ex: -The earth goes around the sun.

- S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.

? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?

- Các từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every day/ week/ month/

year…

- Lưu ý: ta thêm “ES” sau các động từ tận cùng bằng: O, S, X, CH, SH ( goes, misses, fixes,

watches, washes

* Động từ/ danh từ tận cùng bằng -S có 2 cách phát âm là: /s, /z/.

  1. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm -S sẽ phát âm là /s/.

Ex: stops, books, cuts, months, roofs,.......

  1. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -S

sẽ phát âm là /z/.

Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,.......

2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)

- Use : diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.

Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ (ví dụ: I walked to

the market last Saturday) hoặc tại một thời điểm xác đinh (ví dụ: I studied today).

- Form:

Bài tập 12 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ôn tập phần kiến thức ngữ pháp quan trọng này tốt nhất. Cùng Ôn Luyện đi vào tìm hiểu chi tiết nhé!

Trước tiên, hãy cùng Ôn luyện điểm qua một số dạng bài thường gặp khi làm bài tập thực hành 12 thì trong Tiếng Anh nhé!

Bài tập điền dạng đúng của động từ

Bài tập luyện về các thì trong tiếng anh năm 2024
Điền dạng đúng của từ

Bài tập này yêu cầu bạn điền dạng đúng của động từ. Bạn cần nắm rõ dấu hiệu các thì, cấu trúc và cách chia động từ ở 12 thì.

Ví dụ: She __________ (play) tennis every Sunday.

Đáp án: plays

Ở câu này, có thể thấy trạng ngữ “every Sunday” là trạng ngữ thường được dùng trong thì hiện tại đơn. Bạn có thể xác định động từ sẽ chia ở dạng hiện tại đơn. “She” là ngôi xưng thứ 3, số ít. Vì vậy dạng đúng của động từ là: “plays”.

XEM THÊM: Vẽ Sơ Đồ Tư Duy Về Thì Hiện Tại Đơn Cực Đơn Giản

Bài tập chọn đáp án đúng

Ở dạng này, bạn cần chọn đáp án đúng trong các đáp án đã cho. Trước tiên để làm dạng này, bạn cần xác định thì được sử dụng ở câu đã cho. Sau đó, xác định chủ ngữ và động từ rồi cấu trúc câu.

Ví dụ: She _____ to Nha Trang every summer.

  1. goes
  2. went
  3. will go
  4. is going

Đáp án: A

Trạng từ được sử dụng trong câu là “every summer”. Đây là trạng từ thường được sử dụng trong thì hiện tại đơn. Vậy ta xác định được rằng động từ sẽ chia ở thì hiện tại đơn.

Chủ ngữ của câu là “she” – ngôi xưng thứ 3 số ít. Nên ta sẽ chọn được đáp án là “goes”.

Tìm và sửa lỗi sai

Bài tập luyện về các thì trong tiếng anh năm 2024
Tìm và sửa lỗi sai trong câu

Bài này yêu cầu bạn tìm ra lỗi sai trong câu và sửa lại. Bạn cần đọc kỹ câu và tìm ra lỗi sai về mặt ngữ pháp, từ vựng hoặc ý nghĩa. Lỗi sai thường là lỗi về chia động từ, sử dụng tính từ không hợp lý, trạng từ,…

Ví dụ: They will go to the concert last night.

Đáp án: will go

Sửa lại: went

Nhờ trạng từ “last night” nên ta biết câu này đang được chia ở thì quá khứ đơn. Nên động từ phải chia ở dạng quá khứ.

XEM THÊM: Kiểm Tra Ngữ Pháp Tiếng Anh: Top 5 Trang Web Miễn Phí

Bài tập luyện về các thì trong tiếng anh năm 2024

Bài tập 12 thì trong Tiếng Anh

Sau khi đã tìm hiểu các dạng bài tập về 12 thì trong Tiếng Anh, hãy cùng Ôn luyện thực hành các bài bên dưới nhé!

Bài tập cơ bản

Bài 1: Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. She __________ (play) tennis every Sunday.
  2. They __________ (visit) their grandparents last week.
  3. I __________ (watch) a movie next weekend
  4. He __________ (study) Spanish at the moment.
  5. We __________ (have) lunch when they arrived.
  6. __________ you __________ (visit) your parents next month?
  7. I __________ (not finish) my homework yet.
  8. They __________ (go) to the beach tomorrow.
  9. When I arrived, he __________ (wait) for me.
  10. __________ she __________ (go) to the party last night?

Bài 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau

1, She _____ to Nha Trang every summer.

  1. goes
  2. went
  3. will go
  4. is going

2, We _______ to her house last night.

  1. go
  2. went
  3. will go
  4. are going

3, I _______ English for two years.

  1. am studying
  2. studied
  3. will study
  4. have studied

4, _____ they go to the show last night?

  1. Did
  2. Do
  3. Will
  4. Are

5, We _______ to the zoo tomorrow.

  1. go
  2. went
  3. will go
  4. are going

6, Tom has been selling cars ________.

  1. three years ago
  2. since three years
  3. for three years ago
  4. for three years

7, Mary __________ badminton twice a week.

  1. plays
  2. have played
  3. is playing
  4. played

8, He__________ breakfast this morning.

  1. haven’t eaten
  2. didn’t eat
  3. doesn’t eat
  4. will eat

9, Alex __________ for the examination now.

  1. studies
  2. studied
  3. is studying
  4. will study

10, _____ you ever been to Portugal?

  1. Do
  2. Did
  3. Will
  4. Have

Bài 3: Chọn từ trong bảng và chia đúng dạng của động từ vào chỗ trống

work play have invite watch

wash rain visit Like do

  1. He_______ 7 days a week.
  2. They__________ me to their party yesterday.
  3. I wake up early and__________a shower.
  4. The children__________ games in the living room at the moment.
  5. Sarah __________ the dishes now.
  6. Look! It’s__________.
  7. Laura __________ coffee.
  8. Alex usually __________ movies at the cinema.
  9. I __________ my homework tomorrow.
  10. They__________ their grandparent every summer.

Bài tập nâng cao

Bài 1: Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. By the time they came, we __________ (wait) for hours.
  2. If Ross __________ (study) harder, he would have passed the exam.
  3. I wish I __________ (know) about that book earlier.
  4. If it __________ (rain) tomorrow, we won’t go to the park.
  5. He asked me if I __________ (want) to travel abroad.
  6. Rachael was going to the mall when Joey__________(see) her yesterday.
  7. We had to catch a taxi because the bus __________ (arrive) late.
  8. By this time next year, I __________ (graduate) from university.
  9. I __________ (work) here since 2010.
  10. He__________ (wait) for you all day.

Bài 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau

1, If I _______ her, I will say hello.

  1. see
  2. saw
  3. have seen
  4. will see

2, They _______ the project yet.

  1. started
  2. starts
  3. haven’t start
  4. didn’t start

3, When I last saw him, he_______ in Paris.

  1. stayed
  2. was staying
  3. stays
  4. had stayed

4, I realized that my purse_______.

  1. stolen
  2. was stolen
  3. steal
  4. had been stolen

5, The roof _______ at the moment so be careful.

  1. is repairing
  2. is being repaired
  3. was repaired
  4. repaired

6, Gwen_______ a better job in the company last week

  1. gives
  2. gave
  3. was given
  4. will be given

7, Lunch_______ before I arrived.

  1. had been cooked
  2. cooked
  3. is cooked
  4. will have been cooked

8, That tall building_______ by many people in the future.

  1. will be visited
  2. are visited
  3. was visited
  4. will visit

9, We _______ each other since last year.

  1. saw
  2. haven’t seen
  3. see
  4. will see

10, They_______ the assignment before the deadline from last week.

  1. had finished
  2. finished
  3. finish
  4. were finished

Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. I have been studying Spanish since five years.
  2. He goes to the pool every week, but last week he doesn’t go.
  3. By the time Monica arrived, we were waiting for two hours.
  4. They will have finish their assignment by tomorrow.
  5. Yesterday, I saw Ross while he walks in the park.
  6. She has been living in Paris for two years ago.
  7. They will go to the concert last night.
  8. We are studying for the examination yesterday.
  9. By the time he arrived, they already leave.
  10. He asked me if I have seen the movie.

Đáp án

Đáp án bài tập cơ bản

Bài 1:

  1. plays
  2. visited
  3. will watch
  4. is studying
  5. were having
  6. Will-visit
  7. haven’t finished
  8. will go
  9. had been waiting
  10. Did-go

Bài 2:

1, A 2, B 3, D 4, A 5, C 6, D 7, A 8, B 9, C 10, D

Bài 3:

  1. works
  2. invited
  3. had
  4. are playing
  5. is washing
  6. raining
  7. likes
  8. watches
  9. will do
  10. visit

Đáp án bài tập nâng cao

Bài 1:

  1. had been waiting
  2. had studied
  3. had known
  4. rains
  5. wanted
  6. saw
  7. arrived
  8. will have graduated
  9. have been working
  10. has waited

Bài 2:

1, A 2, C 3, B 4, D 5,B 6, C 7, A 8, A 9, B 10, A

Bài 3:

  1. since => for
  2. doesn’t go => didn’t go
  3. were waiting => had been waiting
  4. will have finish => will have finished
  5. walks => was walking
  6. two years ago => two years
  7. will go => went
  8. are studying => studied
  9. already leave => had already left
  10. have seen => had seen

Ngoài các bài luyện tập mẫu ở trên, bạn cũng có thể ôn tập thêm cùng file bài tập 12 thì trong tiếng Anh kèm đáp án chi tiết của Edmicro với 100+ câu hỏi.

Mong rằng với các bài tập 12 thì trong Tiếng Anh, Ôn luyện đã giúp bạn có thêm tài liệu tham khảo về phần ngữ pháp này. Hãy cùng theo dõi chúng mình với những bài viết bổ ích khác nhé!