Ancol etylic cộng gì sản phẩm là đimetyl ete

Show
="cau-6-dun-nong-axit-axetic-voi-ruou-etylic-co-axit-sunfuric-lam-xuc-tac-thi-nguoi-ta-thu-duoc-mot-chat">Câu 6: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất

lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là

 A. đimetyl ete

 B. etyl axetat

 C. rượu etylic

 D. metan

Câu 5: Cho 18 gam một ancol (X) thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic tác dụng với natri dư thu được

3 dm 3 khí H 2 (đktc). Công thức phân tử của (X) là:

 A. CH 4 O

 B. C 2 H 6 O

 C. C 3 H 8 O

 D. C 4 H 10 O

Câu 6: Ancol etylic phản ứng được với natri vì?

 A. Trong phân tử có nguyên tử oxi

 B. Trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi

 C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hidro và oxi

 D. Trong phân tử có nhóm -OH

Câu 7: Ancol etylic có khả năng tan tốt trong nước là do:

 A. Ancol etylic tạo được liên kết hidro với nước

 B. Ancol etylic uống được

 C. Ancol etylic là chất lỏng

 D. Ancol etylic chứa cacbon và hidro

Câu 8: Ancol etylic được điều chế từ nguồn nào sau đây?

 A. Tinh bột

 B. Glucozo

 C. Etilen

 D. Cả ba đáp án trên

Câu 9: Trên nhãn chai ancol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là:

 A. Trong 100gam Ancol có 40 gam Ancol etylic nguyên chất

 B. Nhiệt độ sôi của Ancol etylic là 40 độ C

 C. Trong 100ml Ancol có 40 ml Ancol etylic nguyên chất

 D. Nhiệt độ đông đặc của Ancol etylic à 40 độ C

Câu 10: Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol?

 A. CaO

 B. H 2 SO 4 đặc

 C. CuSO 4 khan

 D. Cả ba đáp án trên

Câu 11: Từ Ancol etylic người ta có thể điều chế được sản phẩm nào sau đây?

 A. Axit axetic

 B. Cao su tổng hợp

 C. Etyl axetat

 D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 12: Hòa tan 84 gam Ancol etylic vào nước để được 300 ml dung dịch ancol. Biết Dancol = 0,8 g/cm 3 ,

Dnước = 1g/cm 3 và thể tích không khí không hao hụt khi pha trộn/ Nồng độ phần trăm và độ ancol của dung

dịch thu được là:

 A. 30,11% và 35∘

 B. 35,11% và 35∘

 C. 40,11% và 30∘

 D. 45,11% và 40∘

Câu 13: Cho 450ml anco 35∘. Từ ancol này có thể pha chế được bao nhiêu ít ancol 15∘?

 A. 1 lít

 B. 1,2 lít

 C. 1,1 lít

 D. 1,05 lít

Câu 14: Ancol etylic cháy theo phương trình phản ứng:

C 2 H 6 O + O 2 →t∘ CO 2 + H 2 O

Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là:

 A. 2, 3, 4, 5

 B. 2, 3, 2, 3

 C. 1, 3, 2, 3

 D. 1, 3, 3, 3

AXIT AXETIC

Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic?

 A. Pha giấm ăn

 B. Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc diệt côn trùng

 C. Sản xuất cồn

 D. Sản xuất chất dẻo, tơ nhân tạo

Câu 2: Để phân biệt C 2 H 5 OH và CH 3 COOH, ta dùng hóa chất nào sau đây là đúng?

 A. Na

 B. Dung dịch AgNO 3

 C. CaCO 3

 D. Dung dịch NaCl

Câu 3: Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp:

1. Lên men giấm ancol etylic

2. Oxi hóa không hoàn toàn andehit axetic

3. Oxi hóa không hoàn toàn Butan

4. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit

Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo ra axit axetic là?

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 4: Yếu tố nào không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol?

 A. Dùng H 2 SO 4 đặc làm xúc tác

 B. Chưng cất este tạo ra

 C. Tăng nồng độ axit hoặc ancol

 D. Lấy số mol ancol và axit bằng nhau

Câu 5: Vì sao nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol tương ứng?

 A. Vì ancol không có liên kết hidro, axit có liên kết hidro

 B. Vì liên kết hidro của axit bền hơn của ancol

 C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn

 D. Vì axit có 2 nguyên tử oxi

Câu 6: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ

 A. 2% đến 5%

 B. 6% đến 10%

 C. 11% đến 14%

 D. 15% đến 18%

Câu 7: Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau:

-Phần 1: trung hòa vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M

-Phần 2: thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m gam este ( giả sử hiệu suất phản ứng là

100%)

Vậy m có giá trị là:

 A. 16,7 gam

 B. 17,6 gam

 C. 16,8 gam

 D. 18,6 gam

Câu 8: Để tách các chất ra khỏi nhau từ hỗn dung dịch chứa axit axetic và ancol etylic, có thể tiến hành

theo trình tự nào sau đây?

 A. Dùng CaCO 3 , chưng cất, sau đó tác dụng với H 2 SO 4

 B. Dùng CaCCl 2 , chưng cất, sau đó tác dụng với H 2 SO 4

 C. Dùng Na 2 O, sau đó cho tác dụng với H 2 SO 4

 D. Dùng NaOH, sau đó cho tác dụng với H 2 SO 4

Câu 9: Cho axit có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10% thì thu được dung

dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị là:

 A. 20%

 B. 16%

 C. 17%

 D. 15%

Câu 10: Phương pháp được xem là hiện đại để điều chế axit axetic là:

 A. Tổng hợp từ CH 3 OH và CO

 B. Phương pháp oxi hóa CH 3 CHO

 C. Phương pháp lên men giấm từ ancol etylic

 D. Điều chế từ muối axetat

Câu 11: Dãy chất phản ứng với axit axetic là

 A. ZnO, Cu, Na 2 CO3, KOH

 B. ZnO, Fe, Na 2 CO 3 , Ag

 C. SO 2 , Na 2 CO 3 , Fe, KOH

 D. ZnO, Na 2 CO 3 , Fe, KOH

Câu 12: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất

lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là

 A. đimetyl ete

 B. etyl axetat

 C. rượu etylic

 D. metan

Câu 13: So sánh nhiệt độ sôi của các chất : Axit axetic, axeton, propan, etanol

 A. CH 3 COOH > CH 3 CH 2 CH 3 > CH 3 COCH 3 > C 2 H 5 OH

 B. C 2 H 5 OH>CH 3 COOH>CH 3 CH 2 CH 3 > CH 3 COCH 3

 C. CH 3 COOH>C 2 H 5 OH>CH 3 COCH 3 >CH 3 CH 2 CH 3

 D. C 2 H 5 OH>CH 3 COCH 3 >CH 3 COOH>CH 3 CH 2 CH 3

Câu 20: Cho 20,5 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic tác dụng với kali dư thu được 4,48 lít

H 2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp đó thực hiện phản ứng este hóa thì khối lượng este thu được là bao nhiêu?

Biết H= 100%

 A. 10 gam

 B. 12 gam

 C. 13,2 gam

 D. 14,2 gam

CHẤT BÉO

Câu 1: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

 A. Dầu ăn là este

 B. Dầu ăn là este của glixerol

 C. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo

 D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo

Câu 2: Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được:

 A. Glixerol và axit vô cơ

 B. Glixerol và hai axit béo

 C. Glixerol và hỗn hợp muối của axit vô cơ

 D. Glixerol và hỗn hợp của các axit béo

Câu 3: Có thể làm sạch vết dầu mỡ dính vào quần áo bằng cách nào sau đây?

 A. Giặt bằng nước

 B. Tẩy bằng cồn 95∘

 C. Tẩy bằng xăng

 D. Tẩy bằng xà phòng

Câu 4: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol?

 A. tristearin

 B. metyl axetat

 C. metyl fomat

 D. benzyl axetat

Câu 5: Xà phòng hóa 36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 thì cần dùng vừa đúng 7,366 kg KOH.

Nếu hiệu suất của các phản ứng đều đạt là 100% thì khối lượng của xà phòng thu được là:

 A. 39,765kg

 B. 39,719kg

 C. 31,877kg

 D. 43,689 kg

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

 A. Chất béo không tan trong nước.

 B. Phân tử chất béo chứa nhóm chức este.

 C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.

 D. Chất béo còn có tên là triglixerit.

Câu 7: Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg

glixerol và m kg hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng xà phòng bánh thu được là bao nhiêu? Biết

muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng

 A. 15,69kg

 B. 20kg

 C. 17kg

 D. 18kg

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác,

a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của a là

 A,20.

 B. 0,15.

 C. 0,30.

 D. 0,18.

Câu 9: Để điều chế được 2 tấn C 17 H 33 COONa dùng làm xà phòng, thì khối lượng chất béo

(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 đem dùng là bao nhiêu, biết sự hao hụt trong sản xuất là 16%?

 A. 2 tấn

 B. 3 tấn

 C. 2,31 tấn

 D. 3,31 tấn

Câu 10: Để sản xuất xà phòng người ta đun nóng axit béo với dung dịch NaOH, Tính Khối lượng glixerol

thu được trong quá trình xà phòng hóa 2,225 kg tristearin có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi

như phản ứng này xảy ra hoàn toàn)?

 A. 1,78 kg

 B. 0,184 kg

 C. 0,89 kg

 D. 1,84 kg

Câu 11: Đun nóng 6,5 tấn một chất béo có dạng (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 với lượng dung dịch NaOH dư.

Khối lượng xà phòng chứa 83% muối C 17 H 35 COONa thu được là:

 A. 8,1 tấn

 B. 8,9 tấn

 C. 7 tấn

 D. 7,1 tấn

Câu 12: Đun nóng 4,45 gam chất béo (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 với dung dịch NaOH. Khối lượng glixerol

thu được là:

 A. 0,46 gam

 B. 1,2 gam

 C. 0,75 gam

 D. 2 gam

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 8,58 gam một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH. Sản phẩm thu được

gồm 0,92 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng của hỗn hợp các muối thu được là:

 A. 9,72 kg

 B. 8,86 kg

 C. 5,96 kg

Câu 5: Cho 5,11 gam ancol A có công thức chung là CnH2n+1OH tác dụng hết với natri, thu được 0,592 lít

H 2 (đktc). Công thức phân tử đúng của ancol là:

 A. CH 3 OH

 B. C 2 H 5 OH

 C. C 3 H 7 OH

 D. C 4 H 9 OH

Câu 6: Ancol etylic được điều chế từ:

 A. Etilen

 B. Etylclorua

 C. Đường glucozo

 D. Cả ba đáp án trên

Câu 7: Thực hiện hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1 cho từ từ natri kim loại vào ancol etylic

- Thí nghiệm 2 cho từ từ natri kim loại vào nước

Nhận xét đúng là:

 A. Thí nghiệm 1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 2

 B. Thí nghiệm 2 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 1

 C. Cả 2 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng như nhau

 D. Chỉ có 1 thí nghiệm xảy ra phản ứng

Câu 8: Khi cho C 2 H 5 ONa vào nước thì nó bị:

 A. Thủy phân

 B. Nhiệt phân

 C. Phân hủy

 D. Tạo ra dung dịch C 2 H 5 ONa

Câu 9: Đốt cháy a mol axit hữu cơ, mạch hở, đơn chức A được b mol CO 2 và c mol H 2 O. Biết a= b-c.

Phát biểu đúng là:

 A. A là axit no

 B. A có thể làm mất màu nước brom

 C. A có chứa 3 liên kết π trong phân tử

 D. A có thể cho phản ứng tráng gương

Câu 10: Cho 1 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và 1 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ 2, sau

đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO 3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích

CO 2 thu được ở cùng nhiệt độ, áp suất là:

 A. Hai ống bằng nhau

 B. Ống 1 nhiều hơn ống 2

 C. Ống 2 nhiều hơn ống 1

 D. Cả hai ống đều nhiều hơn 22,4 lít (đktc)

Câu 11: Cặp dung dịch nào sau đây đều có thể hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường?

 A. HCHO vad CH 3 COOH

 B. C 3 H 5 (OH) 3 và HCHO

 C. C 3 H 5 (OH) 3 và CH 3 COOH

 D. C 2 H 4 (OH) 2 và CH 3 COCH 3

Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g

muối của một axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo của hai

este là

 A. HCOOCH 3 và HCOOC 2 H 5

 B. C 2 H 5 COOCH 3 và C 2 H 5 COOC 2 H 5

 C. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 COOC 3 H 7

 D. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5

Câu 13: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

 A. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5.

 B. C 15 H 31 COOCH 3.

 C. (C 17 H 33 COO) 2 C 2 H 4.

 D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5.

Câu 14: Axit axetic và etyl axetat đều phản ứng với chất nào sau đây

 A. Bột sắt

 B. Dung dịch NaHCO 3

 C. Dung dịch NaOH

 D. Dung dịch H 2 SO 4 loãng

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng

 A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước

 B. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ

 C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

 D. Chất béo là este của glixerol và axit béo

Câu 16: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 30 ml MOH 20% (D = 1,2 g/ml)

với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn đung dịch thu được chất rắn X. Đốt chảy hoàn

toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2 , H 2 O và 9,54 gam M 2 CO 3. Kim loại M và công thức cấu tạo

của este ban đầu là

 A. Na và HCOOC 2 H 5.

 B. K và HCOOCH 3.

 C. Na và CH3COOC 2 H 5.

 D. K và CH 3 COOCH 3.

Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức Y và este đơn chức Z. Đung nóng hỗn hợp X với 400

ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được p gam một ancol T và 24,4 gam hỗn

hợp rắn khan E gồm 2 chất có số mol bằng nhau. Cho p gam T tác dụng với Na dư thoát ra 0,56 lít khí (ở

đktc). Trộn đều 24,4 gam E với CaO, sau đó nung nóng hỗn hợp, thu được m gam khí G. Các phản ứng

đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

 A. 3,

 B. 6,

 C. 0,

 D. 1,