History nghĩa tiếng việt là gì

Nhìn chung dầu đã được sử dụng từ rất sớm trong lịch sử loài người để giữ cho ngọn lửa cháy, và cũng dùng trong chiến tranh.

Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.

Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.

History of the Egyptian Constitution "Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'".

Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. ^ “Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'”.

This change history can help you better understand what events may have led to changes in your campaigns' performance.

Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.

If you disagree with John, think of recent history.

Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.

That helps place dollies in the long history of marine reptiles.

No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.

The show focused mainly on the work in progress, including a short history of development efforts since the two development teams had been merged on February 4.

Chương trình tập trung chủ yếu vào công việc đang tiến hành, bao gồm một lịch sử ngắn về nỗ lực phát triển kể từ khi hai nhóm phát triển đã được sáp nhập vào ngày 4 tháng 2.

The National History Museum of Revyakin N. M in Khuzhir contains collections of historical items linked to the life and culture of the people of Olkhon from Neolithic times to the present day.

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Revyakin: nằm tại Khuzhir, là nơi trưng bày những bộ sưu tập lịch sử liên quan đến cuộc sống và văn hóa người dân bản địa Olkhon từ thời kỳ đồ đá cho đến nay.

As for the president's experience, he was in the leadership during one of the most ineffective decades in Congressional history.

Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.

To view transaction history:

Để xem lịch sử giao dịch:

They each thought that history started with his administration and that they had nothing to learn from earlier ones.

Họ đều chỉ nghĩ rằng lịch sử bắt đầu cùng chính quyền của mình và chẳng có gì phải học từ những chính quyền khác cả.

The bomb killed 137 people and injured more than 200 others, making it the deadliest attack in Peshawar's history.

Vụ nổ làm thiệt mạng hơn 100 người - phần lớn là phụ nữ và trẻ em - và hơn 200 người khác bị thương, làm cho nó trở thành vụ tấn công đẫm máu nhất trong lịch sử Peshawar.

If your account is the owner of a bulk action, it means that only your account, or a manager account above yours in the hierarchy, can see the bulk action history listed on your “All Bulk actions” page.

Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.

While it may seem improbable that a species may exist as a contiguous entity for many millions of years, many of the ginkgo's life-history parameters fit.

Trong khi một điều dường như là không chắc chắn rằng các loài có thể tồn tại như một thực thể cận kề trong nhiều triệu năm, thì nhiều thông số về lịch sử sự sống của Ginkgo lại phù hợp.

Throughout all of history, if you wanted something translated from one language into another, you had to involve a human being.

Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.

In retrospect, it seems enigmatic that these talented members of the elite, sent to France on government scholarships, could launch the bloodiest and most radical revolution in modern Asian history.

Nhìn lại, dường như không có thành viên tài năng nào của giới tinh hoa, được gửi tới Pháp bằng học bổng chính phủ, có thể thực hiện cuộc cách mạng đẫm máu và triệt để nhất trong lịch sử châu Á.

The "HIStory" video is the only short film that is not included in this box set.

Video "HIStory" là phim ngắn duy nhất không có trong box set này.

The current monastery is home to about 50 monks, and features a giant statue of Sakyamuni Buddha and two Green and White Tara statues modeled after those in the History and Ethnographical Museum of Bayankhongor.

Tu viện hiện nay là nơi tu luyện của 50 sư thầy, và nét đặc trưng là một bức tượng Tất-đạt-đa Cồ-đàm khổng lồ và hai bức tượng Đa-la màu Lục và Trắng theo mẫu của hai bức tượng tại Bảo tàng Lịch sử và Dân tộc học của Bayankhongor.

(b) What place in history does a non-Christian historian give to Jesus?

  1. Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?

Throughout history, that has helped to cool the planet, but when the ice melts, it's a different story.

Xuyên suốt lịch sử, điều này đã giúp làm mát hành tinh, nhưng khi băng tan ra, lại là một chuyện khác.

Zakir was born into a family with revolutionary history.

Zakir sinh trưởng một gia đình có lịch sử cách mạng.

BBC News believed that DPRK Supreme Leader Kim Jong-un could potentially learn from Vietnam's social, political and economic history during the second Trump-Kim summit.

BBC News tin rằng Kim Jong-un có thể có khả năng học hỏi từ lịch sử xã hội, chính trị và kinh tế của Việt Nam trong hội nghị thượng đỉnh Trump-Kim lần thứ hai.

When Colossus died on April 14, 1963, its body was deposited in the Carnegie Museum of Natural History.

Sau khi Colossus chết, ngày 14 tháng 1 năm 1963 xác của nó được gửi cho Bảo tàng Lịch sử tự nhiên Carnegie.

Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.

Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.