Thu hút sự chú ý tiếng anh là gì năm 2024

thu hút sự chú ý Tiếng Anh là gì

Từ điển kinh doanh

  • eye catching
  • thu hút sự chú ý của ai: to hold someone's attention
  • thu hút được sự chú ý: to catch the attention
  • trung tâm thu hút sự chú ý: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngfocal point of interest

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I'm gonna draw this thing away from us. Okay. Take her! Bố sẽ thu hút sự chú ý của nó Đừa mẹ đi đi .Chappie
  • You've obviously done something to attract their attention. Rõ ràng là ông đã làm gì đó thu hút sự chú ý của họ.
  • OR ATTRACT ENOUGH ATTENTION. OR THEY DIDN'T ATTRACT THE ATTENTION OF THE RIGHT PERSON. Hoặc nó đã không thu hút sự chú ý của đúng người.
  • She's acting like a nut job, drawing attention to herself. Cô ta cư xử như bị điên, thu hút sự chú ý về cô ta.
  • I'm going to cut across the axis... and try and draw their fire. Tôi định cắt ngang trục... Thu hút sự chú ý của chúng.

Những từ khác

  1. "thu hái về" Anh
  2. "thu hãy còn đang ở lúc đầu mùa" Anh
  3. "thu hình" Anh
  4. "thu hút" Anh
  5. "thu hút lẫn nhau" Anh
  6. "thu hút sự chú ý của ai" Anh
  7. "thu hút sự cạnh tranh tối đa" Anh
  8. "thu hút sự quan tâm của người làm công" Anh
  9. "thu hút vốn nhàn rỗi" Anh
  10. "thu hút" Anh
  11. "thu hút lẫn nhau" Anh
  12. "thu hút sự chú ý của ai" Anh
  13. "thu hút sự cạnh tranh tối đa" Anh

Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động.

Such personal interest is demonstrated in both words and actions.

18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”.

15 min: “Cultivate Interest in the Live Forever Book.”

Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng].

Offer brochure if sincere interest is shown.]

Tuy nhiên, trong lúc ấy, sự chú ý đang quay sang một nơi khác ở châu Á.

In the meantime, however, attention was being diverted elsewhere in Asia.

22 phút: “Chọn lọc những bài nhắm vào sự chú ý rõ rệt của công chúng”.

22 min: “Select Articles for Targeting Special Interests of the People.”

Ông quyết định hành động một mình để lôi kéo sự chú ý của công luận thế giới.

He decided to act alone to motivate global public opinion.

Chính mày bảo tao làm phân tán sự chú ý của mày.

You said I had to break your focus.

Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên.

Capture and maintain the students’ interest.

Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.

We've used fear, if you like, to grab people's attention.

Làm sao vun trồng sự chú ý

How to Cultivate Interest

Bạn cần có lời mở đầu gợi sự chú ý của chủ nhà.

You will need an interest-arousing introduction.

  1. Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay?

(b) What motivates the current interest in manners and etiquette?

Nó sẽ giúp và mang đến sự chú ý.

It would help and bring attention.

Sự chú ý không tự nhiên đến quảng cáo

Unnatural attention to ads

Chỉ là thu hút sự chú ý thôi mà.

It's all spectacle.

Nhiều em tỏ ra thật sự chú ý đến tin mừng về Nước của Đức Giê-hô-va.

Many displayed genuine interest in the good news of Jehovah’s Kingdom.

Vì có sự chú ý, một số cuộc học hỏi ấy đã kéo dài đến khuya.

Because of the interest shown, some of these studies continued well into the night.

Làm thế nào bạn có thể khơi dậy sự chú ý của

How might you arouse the interest of

6 Điều gì gợi sự chú ý của những người trong khu vực bạn?

6 What Interests People in Your Territory?

Kể từ đó, sự chú ý của công chúng phần lớn đã chuyển sang các lĩnh vực khác.

Since then, public attention has largely moved to other areas.

Nó đã thu hút sự chú ý của cả đất nước, và đó chính là điều anh muốn.

That happened to be in the national spotlight, which is what you wanted.

Nhưng một vấn đề khác cần sự chú ý ngay lập tức.

But another urgent matter still needed attention.

Những lời nhập đề gợi sự chú ý

Introductions to Stimulate Interest

Do đó, bước thứ 4, chúng tôi cần phải thu hút sự chú ý của nam giới.

So, step four: We needed to engage men.

Thu hút ai đó tiếng Anh là gì?

To crush [on somebody] (Động từ) Bạn đang bị thu hút bởi ai đó và thích họ, nghĩa là bạn đang “crush”. To crush on somebody là một cảm giác tuyệt vời, bạn bị cuốn hút bởi họ và muốn không chỉ dừng lại ở việc làm bạn.

Thu hút được tiếng Anh là gì?

- attract (thu hút): The city needs to attract more industry.

Thu hút khách tiếng Anh là gì?

Customer Acquisition (thu hút khách hàng) đề cập đến các hoạt động và hành động mà một công ty thực hiện để có được khách hàng mới.

Thu hút sự chú ý là gì?

“Phương pháp thu hút sự chú ý” là cụm từ dùng để chỉ những chiến lược được sử dụng để giành sự chú ý của người xem, từ đó thuyết phục họ mua các mặt hàng hoặc đi theo một thông điệp nào đó. Thuật ngữ này có thể được sử dụng trong cả các chiến lược marketing lẫn quảng cáo.