So sánh từ đồng nghĩa tỏng tiếng hàn

Trong đề thi Đọc TOPIK II, các câu hỏi về ngữ pháp sẽ nằm từ câu 1 – 4. Trong đó, câu 3 và câu 4 là dạng chọn ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa. Thế nên càng biết được nhiều cặp ngữ pháp có ý nghĩa giống nhau/ tương tự nhau, bạn sẽ càng tiết kiệm được thời gian làm bài. Đồng thời bạn cũng dễ dàng chọn được đáp án đúng mà không cần dịch cả câu.

So sánh từ đồng nghĩa tỏng tiếng hàn
Câu 3 và 4 trong đề thi Đọc TOPIK II.

Ở bài viết này, WANG Language đã tổng hợp cho bạn 50 cặp ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa thường xuất hiện trong đề thi TOPIK II. Cùng tìm hiểu ngay thôi nào!

STT

NGỮ PHÁP Ý NGHĨA & CÁCH DÙNG CẤU TRÚC TƯƠNG TỰ 1 – (으)ㄴ/는 것 같다 Chỉ sự suy đoán, phỏng đoán

\=> Có vẻ, dường như

-(으)ㄴ/는 듯하다

-나 보다

-(으)ㄴ/는 모양이다

2 -(으)ㄹ 정도로 Chỉ mức độ

\=> Đến mức/nỗi mà

-(으)ㄹ 만큼

-(으)ㄹ 지경으로

3 – 기/게 마련이다 Chỉ điều gì đó là đương nhiên

\=>…là điều đương nhiên

-는 법이다

-게 되어 있다

4 -(으)ㄹ 수밖에 없다 Chỉ sự lựa chọn duy nhất

\=> Không còn cách nào khác phải

-아/어야 할 뿐이다

-지 않을 수 없다

5 – (으)ㄹ 뿐이다 Giới hạn đối tượng hay hành động trước đó

\=> Chỉ N, chỉ V

– (으)ㄹ 따름이다 6 -(으)ㄹ 뿐만 아니라 Dùng khi bổ thêm sung thêm ý nghĩa cho vế trước

\=> Không những….mà còn

-은/ㄴ 데다가

-(으)ㄹ 뿐더러

7 -는 바람에 Chỉ nguyên nhân/lý do mang tính tiêu cực

\=> Tại, do V

-느라고

-은/는 탓에

-는 통에

8 -(으)ㄹ까 봐서 Chỉ sự lo lắng, e ngại về một điều không tốt xảy ra

\=> E là, sợ là

-(으)ㄹ 것 같아서

-(으)ㄹ세라

9 -자마자 Chỉ trình tự hành động, ngay sau khi làm gì đó

\=\> Ngay sau khi V thì

-는대로

-기가 무섭게

-기가 바쁘게

10 -(으)ㄴ/는 셈이다 Chỉ sự phán đoán

\=> Có vẻ, dường như …

-(으)ㄴ 거나 같다

-(으)ㄴ 거나 마찬가지이다

-(으)ㄴ 거나 다름없다

11 -(으)나 마다 Chỉ việc dù có lựa chọn như nào cũng vô ích

\=> Dù V thì cũng + (không….)

-아/어 봐야

-아/어 봐도

-ㄴ다고 해도

-아/어 봤자

12 -게 Chỉ mục đích (nhấn mạnh vào mục đích)

\=> Để V

-도록 13 -는 길에 Chỉ quá trình đang đi đâu/đến đâu thực hiện hành động này thì kết hợp thực hiện hành động khác.

\=> Đang làm gì đó/ đi đâu đó thì…

-다가 14 -(으)ㄹ 뿐이다 Chỉ sự duy nhất

\=> Chỉ, chỉ là

-만

-에 불과하다

-에 지나지 않다

15 -았/었어야 했는데 Chỉ sự tiếc nuối về sự việc đã xảy ra trong quá khứ (đáng lẽ ra phải làm gì đó nhưng thực tế đã không thực hiện)

\=> Đáng nhẽ ra/ lẽ ra phải …

-았/었을 텐데

– (으)ㄹ걸 그랬는데

16 -(으)려고 참이다 Chỉ kế hoạch/dự định đang định thực hiện

\=> Đang định V thì …

-(으)려고 하다 17 -기 위해서 Chỉ mục đích (nhấn mạnh vào hành động vế sau)

\=> Để V

-려고

-고자

18 – 는 대로 Chỉ cách thức được đề cập trước đó

\=> Theo như…

-는 것처럼

-는 것과 같이

19 -에 달려 있다 Chỉ điều kiện tùy thuộc vào nội dung phía trước

\=> Tùy vào, tùy thuộc vào

-기 나름이다 20 -(으)ㄹ지도 모르다 Chỉ sự phỏng đoán về một khả năng nào đó có thể xảy ra

\=> Chưa biết chừng

-(으)ㄹ 수(도) 있다 21 -(으)ㄹ 만하다 Chỉ việc nào đó đáng để làm

\=> Đáng để V

-(으)ㄹ 수 있다 22 -은/는커녕 Chỉ sự bao hàm mang tính phủ định

\=> Đến cả N1/V1 còn không … huống hồ/ nói gì/nói chi đến N2/V2”

-는 고사하고

-N은/는 물론이고 + PĐ

-N은/는 말할 것도 없다

23 -(으)ㄴ/는 척하다 Chỉ sự tỏ vẻ, ra vẻ, giả bộ, giả vờ

\=> Ra vẻ/tỏ vẻ/giả vờ như …

-는 체하다

-는 것처럼 행동하다

24 -다가 보니까 Chỉ hành động mang tính chất lặp lại thường xuyên/liên tục nên dẫn đến một trạng thái hay kết quả nào đó (thể hiện tính trải nghiệm)

\=> Cứ làm gì/ cứ như thế nên …

-는 탓에 25 -듯이 Chỉ sự so sánh, ví von

\=> Như thể …

-는 것 처럼 26 -(으)ㄴ/는 반면에 Chỉ sự đối lập giữa 2 vế

\=> Ngược lại, trái lại

-은/ㄴ 데 반해 27 -(으)면서(도) Chỉ sự đồng thời, song hành của 2 hành động/ trạng thái

\=> Và, vừa… vừa, như thế nào đó rồi mà còn…

-고서도 28 -(으)ㄴ/는데(도) Chỉ sự đối lập/tương phản giữa 2 vế câu về mặt ý nghĩa

\=> Ngay cả khi V/A Nhưng …

-지만 29 -(으)ㄴ/는가 하면 Chỉ sự đối lập giữa 2 vế

\=> Nếu … thì cũng sẽ …

-기는 하지만 30 -든지 Chỉ sự lựa chọn dù thế nào thì cũng không ảnh hưởng gì

\=> Dù …. hay …. thì cũng được

-더라고 31 -도록 Chỉ đạt đến mức độ nào đó về thời gian

\=> Đến lúc, đến khi …

-(으)ㄹ 때까지 32 -(ㄴ/는)다기에/길래 Chỉ lý do dưới dạng thông tin

\=> Vì nghe nói/ vì thấy bảo là … nên…

-다고 해서 33 -(으)려면 Chỉ sự giả định (nếu có mục đích làm gì)

\=> Nếu muốn …

-기 위해서

-고 싶으면

-려거든

-자면

34 -아/어 보이다 Chỉ sự phán đoán mang tính chủ quan

(căn cứ vào những gì nhìn được từ bề ngoài và đưa ra phán đoán)

\=> Nhìn / trông có vẻ …

-(으)ㄴ/는 것 같다 35 -(으)ㄹ 리가 없다 Chỉ sự suy đoán có tính chắc chắn cao

\=>Không có lẽ nào/lý nào,không thể nào …

-(으)ㄹ 리 만무하다

– (으)ㄹ 턱이 없다

– 지 않았을 것이다

36 -기만 하다 Chỉ hành động/trạng thái nào đó mang tính cố định

\=> Cứ/hễ/mỗi khi … thì …

-(으)ㄹ 때마다 37 -(으)ㄴ 채(로) Chỉ hành động nào đó diễn ra và vẫn duy trì nguyên trạng thái của hành động đó.

\=> Làm gì và cứ để y nguyên …

-고 38 -고도 Chỉ sự tương phản mang tính nhượng bộ

\=> Dù/măc dù/cho dù … nhưng …

-는데도 39 -(으)ㄴ/는 줄 몰랐다 Chỉ sự phán đoán, có khả năng nào đó

\=> Chưa biết chừng/biết đâu chừng …

있는 줄 몰랐다

\=> 없다고 생각했다

40 -(으)ㄴ 나머지 Chỉ lý do (đổ lỗi do tại sự việc nào đó)

\=> Vì/do/tại quá … mà …

– (으)ㄴ 탓에

– (으)ㄴ 통에

41 –기 십상이다 Chỉ việc rất dễ dẫn đến trạng thái/ hành động nào đó.

\=> Dễ …

– 기 쉽다 42 V – 다시피 Chỉ việc làm giống/gần giống như hành động ở vế trước (nhưng thực tế không phải như thế)

\=> Gần như là/giống như là V

V -는 바와같이 43 – 곤하다 Chỉ việc thường làm gì

\=> Thường

– 기 일쑤이다

(thường xuyên làm gì)

44 –(으)ㄹ 게 뻔하다 Chỉ việc chắc chắn làm gì đó

\=> V là điều chắc chắc, không sai được.

– (으)ㄹ 게 틀림없다 45 – 는 김에 Chỉ việc nhân tiện làm gì thì làm gì

\=> Nhân tiện, tiện thể …

-(으)ㄹ 겸 (kiêm làm gì)

– 는 길에 (tiện đường)

46 – 는 중에 Chỉ việc làm gì trong quá trình làm gì đó.

\=> Trong khi … thì …

– 는 가운데: Trong lúc 47 -다가보면 Chỉ việc cứ làm gì đó nhiều (thường xuyên/liên tục) thì sẽ đến lúc như nào đó (kết quả có sự thay đổi)