Những bài toán nâng cao 8 có đáp án năm 2024

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email: [email protected]

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

Tài liệu gồm có 19 để thi bao quát các chủ đề trọng tâm của chương trình toán học lớp 8, bên cạnh đó là các chủ đề nâng cao nhằm giúp phát triển tư duy năng lực học toán của các em.

Nhìn chung các đề thi đều quay quanh chủ đề sau:

+ Rút gọn biểu thức

+ Tính giá trị của biểu thức

+ Bất đẳng thức, cực trị

+ Giải phương trình

+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình

+ Số học: bài toán chia hết, phương trình nghiệm nguyên.

+ Hình học.

Trích dẫn:

Đề số 1

Cho x + y + z =0 và x^2 + y^2 + z^2 =4. Tính giá trị của biểu thức: P = x^4 + y^4 + z^4.

Chứng minh rằng n^4 + 6n^3 + 11n^2 + 6n + 1 là số chính phương.

Cho tam giác ABC vuông tại, đường phần giác BD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC với AC tại E. Gọi F là giao điểm của AE và Đ.

  1. Chứng minh rằng CF đi qua trung điểm của AB.
  1. Tính độ dài đoạn thẳng DE biết AC = 3 cm, DC = 5 cm.

Kèm theo với đề thi là đáp án với lời giải chi tiết mà đội ngủ giáo viên của thuvientoan.net biên soạn công phu, đầy tâm huyết. Hi vong với tài liệu này các bạn sẽ học tập được những điều bổ ích.

Các dạng bài tập Toán nâng cao lớp 8 là tài liệu vô cùng hữu ích cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo, học tập, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức môn toán theo chương trình hiện hành.

Bài tập Toán nâng cao lớp 8 bao gồm các dạng bài như: nhân các đa thức, các bài tập về hằng đẳng thức đáng nhớ, phân đa thức thành nhân tử, chia đa thức ... Hi vọng qua tài liệu này các em sẽ vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập, rèn luyện linh hoạt cách giải các dạng đề để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm tài liệu bài tập về hằng đẳng thức.

Dạng 1: Nhân các đa thức

1. Tính giá trị:

B = x15 - 8x14 + 8x13 - 8x2 + ... - 8x2 + 8x – 5 với x = 7

2. Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?

3. Chứng minh rằng nếu: thì (x2 + y2 + z2) (a2 + b2 + c2) = (ax + by + cz)2

Dạng 2: Các hàng đẳng thức đáng nhớ

*Hệ quả với hằng đẳng thức bậc 2

%5E2%3D(a-b)%5E2%2B4ab)

%5E2%3D(a%2Bb)%5E2-4ab)

%5E2-2ab)

%5E2%3Da%5E2%2Bb%5E2%2Bc%5E2%2B2ab%2B2ac%2B2bc)

%5E2%3Da%5E2%2Bb%5E2%2Bc%5E2%2B2ab-2ac-2bc)

%5E2%3Da%5E2%2Bb%5E2%2Bc%5E2-2ab-2ac-2bc)

*Hệ quả với hằng đẳng thức bậc 3

%5E3-3a%5E2b-3ab%5E2)

%5E3-3ab(a%2Bb))

%5E3%2B3a%5E2b-3ab%5E2)

%5E3%2B3ab(a-b))

(a%5E2%2Bb%5E2%2Bc%5E2-ab-bc-ca))

%5E3%2B(b-c)%5E3%2B(c-a)%5E3%3D3(a-b)(b-c)(c-a))

%5E3%3Da%5E3%2Bb%5E3%2Bc%5E3%2B3(a%2Bb)(a%2Bc)(b%2Bc))

1. Rút gọn các biểu thức sau:

  1. A = 1002 - 992+ 982 - 972 + ... + 22 - 12
  1. B = 3(22 + 1) (24 + 1) ... (264 + 1) + 12
  1. C = (a + b + c)2 + (a + b - c)2 - 2(a + b)2

2. Chứng minh rằng:

  1. a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)
  1. a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 c2 - ab - bc - ca)

Suy ra các kết quả:

  1. Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = c

ii. Cho tính

iii. Cho )

Tính %5Cleft(1%2B%5Cfrac%7Bb%7D%7Bc%7D%5Cright)%5Cleft(1%2B%5Cfrac%7Bc%7D%7Ba%7D%5Cright))

3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức

  1. A = 4x2 + 4x + 11
  1. B = (x - 1) (x + 2) (x + 3) (x + 6)
  1. C = x2 - 2x + y2 - 4y + 7

4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức

  1. A = 5 - 8x - x2
  1. B = 5 - x2 + 2x - 4y2 - 4y

5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c

  1. Tìm a, b, c biết a2 - 2a + b2 + 4b + 4c2 - 4c + 6 = 0

6. Chứng minh rằng:

  1. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y
  1. x2 + 4y2 + z2 - 2x - 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z

7. Chứng minh rằng:

x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y.

8. Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số ấy.

9. Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9.

10. Rút gọn biểu thức:

A = (3 + 1) (32 + 1) (34 + 1) ... (364 + 1)

11. a. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình phương.

  1. Chứng minh rằng tổng các bình phương của k số nguyên liên tiếp (k = 3, 4, 5) không là số chính phương.