Đề thi học kì 1 Tin 6 Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2021 – 2022 có đáp án và bảng ma trận đề thi đầy đủ chi tiết. Đề thi bám sát chương trình học. Sau đây mời các bạn cùng theo dõi, tải về chi tiết.

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

I. Khoanh tròn vào đáp án đúng (2,0 điểm)

Câu 1: Để tra cứu từ mới bằng tiếng Anh, em sử dụng website nào sau đây?

A. https://dantri.com.vn

B. https://moet.gov.vn

C. https:languages.oup.com

D. https://thieunien.vn

Câu 2: Cấu trúc tổng quát của địa chỉ thư điện tử nào sau đây là đúng?

A. <lop6> @ < yahoo.com >

B. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>

C. <Tên đăng nhập>@ < gmail.com.vn>

D. <Tên đăng nhập>@<gmail.com>

Câu 3: Máy tìm kiếm là:

A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính

B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính

C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin

D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến các vần đề cần tìm

Câu 4: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm?

1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa

2. Truy cập vào máy tìm kiếm

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết

A. 2 – 1 – 3

B. 1 – 3 – 2

C. 2 – 3 – 1 D. 1 – 2 – 3

II. Đúng sai (3,0 điểm)

Câu 5: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai? Đánh dấu “X” vào ô tương ứng.

Phát biểu

Đúng

Sai

A. Thông tin trên trang web chỉ có ở dạng văn bản.

B. Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong cùng một trang web.

C. Khi biết địa chỉ website sẽ truy cập được website đó để xem thông tin.

D. Với một siêu văn bản, người đọc có thể không đọc tuần tự, có thể từ tài liệu này di chuyển đến các tài liệu khác nhờ các siêu liên kết.

E. Trang web đầu tiên mở ra khi truy cập vào địa chỉ website gọi là trang chung

F. Địa chỉ website là dòng ch bắt đầu bằng http:// hoặc https:// dùng để truy cập tới website

III. Điền khuyết (2,0 điểm)

Câu 6: Hãy điền cụm từ thích hợp (các nguồn thông tin, website, phần mềm ứng dụng, mạng lưới) vào chỗ trống trong các câu dưới đây để được câu đúng về khái niệm WWW, trình duyệt web.

Không chỉ có liên kết giữa các trang web mà còn có liên kết giữa các …………………..… tạo ra ………………… các website gọi là WWW.

WWW kết nối và chia sẻ ……………………….… trên Internet.

c) Trình duyệt web là một ……………………….… để truy cập và xem nội dung của website.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)

Thuật ngữ “máy tìm kiếm” là gì? Kể tên 3 máy tìm kiếm phổ biến và các địa chỉ website tương ứng?

Câu 2: (1,0 điểm)

Trong hai trường hợp sau đây có thể gây hại cho máy tính? Em hãy giải thích vì sao?

a) Nháy chuột vào liên kết bên trong email mà không biết liên kết đó sẽ dẫn tới đâu.

b) Cắm USB vào máy để xem các tệp trong USB mà không kiểm tra virus.

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng (2,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

C

0,5

2

B

0,5

3

D

0,5

4

A

0,5

II. Đúng sai (3,0 điểm)

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu 5. A. Sai; B. Sai; C. Đúng; D. Đúng; E. Sai; F. Đúng

III. Điền khuyết (2,0 điểm)

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu 6: a) website, mạng lưới; b) các nguồn thông tin; c) phần mềm ứng dụng

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

* Thuật ngữ “máy tìm kiếm”:

Thuật ngữ “máy tìm kiếm” không nói về một máy móc hữu hình mà để chỉ một hệ thống phần mềm.

Máy tìm kiếm cho phép người dùng Internet tìm kiếm thông tin trên WWW.

* 3 máy tìm kiếm phổ biến và các địa chỉ website tương ứng:

– Google: https://google.com

– Yahoo: https://yahoo.com

– Cốc cốc: https://coccoc.com

(Hs kể được tên máy tìm kiếm khác, đúng vẫn cho điểm)

0,25

0,25

0,5

0,5

0,5

Câu 2

(1,0 điểm)

* Giải thích hai trường hợp có thể gây hại cho máy tính:

a) Nháy chuột vào liên kết bên trong email mà không biết liên kết đó sẽ dẫn tới đâu.

– Máy tính có thể bị lây nhiễm virus do truy cập vào những trang web lạ.

– Khi nháy chuột vào liên kết sẽ tự động tải về máy các tệp từ các website chưa được kiểm chứng độ tin cậy.

b) Cắm USB vào máy để xem các tệp trong USB mà không kiểm tra virus.

– Virus có thể bị ẩn chứa trong USB.

– Nếu không kiểm tra virus thì rất dễ lây lan qua máy tính.

0,25

0,25

0,25

0,25

Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử – Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công dân, Công nghệ liên tục được tip.edu.vn cập nhật các đề thi mới nhất.

Tham khảo trọn bộ tài liệu 3 sách mới môn Tin học lớp 6

  • Tin học 6 Kết nối tri thức
  • Tin học 6 Cánh Diều

Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Tin học lớp 6, bộ sách KNTT và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới.

Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tin học 6

Cấp độ Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
Cấp độ thấpCấp độ cao
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

1.Sơ đồ tư duy

HS trình bày được khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy

Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy

HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy

HS hiểu được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy

Số câu

3 (C1,2,5)

1 (C13)

2 (C3, 4)

1 (C14)

7

Số điểm

0,75

1,5

0,5

3

5,75

Tỉ lệ (%)

7,5

15

5

30

57,5

2. Định dạng văn bản

HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản

HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản

HS sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản

Số câu

2(C6,7)

2(C8,9)

1(C15)

5

Số điểm

0,5

0,5

1,5

2,5

Tỉ lệ (%)

5

5

15

25

3. Trình bày thông tin ở dạng bảng

HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng

Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng

Hs sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng

Số câu

1 (C10)

2 (C11,12)

1 (C16)

4

Số điểm

0,25

0,5

1

1,75

Tỉ lệ (%)

2,5

5

10

17,5

Tổng số câu

7

7

1

1

16

Tổng số điểm

3

4,5

1,5

1

10

Tỉ lệ (%)

30

45

25

100

Trường:.........................

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2021 - 2022
Môn: Tin học 6

A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. tiêu đề, đoạn văn.B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.C. mở bài, thân bài, kết luận.

D. chương, bài, mục.

Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.B. Phần mềm máy tính.C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.B. Hạn chế khả năng sáng tạo.C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.

D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.

Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.B. Trang.C. Đoạn.

D. Câu.

Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.B. Chọn chữ màu xanh.C. Căn giữa đoạn văn bản.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

D. Nhấn phím Enter.

Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.B. chọn hướng trang ngang.C. chọn lề trang.

D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.B. 10 cột, 8 hàng.c. 8 cột, 8 hàng.

D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?

Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:

a) Tên của chủ đề chính.

b) Tên các chủ đề nhánh.

c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Đề thi học kì 1 Tin 6 Kết nối tri thức

Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?

Đề thi học kì 1 Tin 6 Kết nối tri thức

Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.

1) Insert Left

a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.

2) Insert Right

b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.

3) Insert Above

c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.

4) Insert Below

d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

C

D

C

D

C

A

C

B

C

B. Tự luận: (7 điểm)

CâuĐáp ánĐiểm

Câu 13:

- Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.

- Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề.

0,75

0,75

Câu 14:

a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6.

b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện.

c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ.

0,5

1,5

1

Câu 15:

- Tiêu đề: Căn lề giữa.

- Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.

- Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.

0,5

0,5

0,5

Câu 16:

1 – c

2 – d

3 – a

4 - b

0,25

0,25

0,25

0,25

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn