Daẫm lên vết xe đổ tiếng anh là gì năm 2024

Đừng đi vào vết xe đổ một lần nữa!

Hy vọng TH sẽ không đi vào vết xe đổ.

Chúng ta có thể chia Đội Hai giữa mang xe và vết xe đổ.

Đừng để nó đi vào vết xe đổ nữa, được chứ?

Vết xe này chỉ mới có vài ngày trước đây.

These tracks are only a few days old.

Chúng tôi phải ra khỏi xe và đẩy nó ra khỏi vết xe đó.

Bánh xe thì tròn nhưng vết xe thì dài.

Bánh xe thì không dài, nhưng vết xe dài.

Dầu Giảm thiểu xu hướng lưu giữ và vết xe qua.

Oils minimize the tendency for storage and transit stain.

Con không muốn đi lên vết xe đổ đâu.

You don't want to go down this road.

Google có đi theo vết xe đổ của Microsoft?

Liệu ông có đi lại vết xe đổ này?

Would you hike this trail?

Google có đi theo vết xe đổ của Microsoft?

Is Google following in Microsoft's footsteps?

Tôi không muốn con giẫm phải vết xe đổ của mình.

I don't want your trash hitting my car.

Ta sẽ không đi theo vết xe đổ của mẹ ta.

But I am not going to follow in my mother's footsteps.

Chị có nghĩ mình sẽ dẫm vào vết xe đổ đó?

Ngày nay con người cũng đi vào trong vết xe cũ đó.

People drive in the old cars even today.

Hy vọng họ không đi vào vết xe đổ của CL.

Hopefully they will not follow in Kali's footsteps.

Chị có nghĩ mình sẽ dẫm vào vết xe đổ đó?

Would you believe we are still driving on those tires?

Để lại vết xe đầy máu nóng dẫn về đêm đen kịt.

And leaves tracks full of warm blood leading toward the night.

Chúng ta tìm thấy vết xe máy kéo còn mới ở hiện trường.

We found fresh tractor-trailer marks at the scene.

Đừng cho nó đi lại vết xe đổ của tao ngày xưa!

Do not let him drive away with my old device!

Cái vết xe đó trước mắt, tại sao không nhìn ra?

That's my limousine outside, why don't you take a look at it?

Wolves có vẻ đang đi vào vết xe đổ của Burnley mùa trước.

Wolves seems to be following Burnley's footsteps last season.

Ông không muốn con gái mình lại đi vào vết xe đổ của ông.

You do not want our remaining daughter to your vehicle.

Nàng tuyệt đối sẽ không giẫm lên vết xe đổ một lần nữa!

You certainly won't catch me on that train again!

Chúng tôi đang đi vào vết xe đổ mà họ từng trải qua.'.

We were trying to get into a van door which they had jammed.".

Làm ơn, con đừng đi vào vết xe đổ này nữa, được chứ?

Please, don't go down this road again, ok?

Kết quả: 1053, Thời gian: 0.0183

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt