Bị ốm tiếng anh là gì năm 2024

Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.

They were plagued by sickness, heat, fatigue, cold, fear, hunger, pain, doubt, and even death.

Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.

There was a very sick orangutan baby, my first encounter.

Ốm nghén là gì ?

What is morning sickness ?

Năm 1642, Musashi chịu một loạt cơn đau dây thần kinh, báo trước cho sự đau ốm của mình trong tương lai.

In 1642, Musashi suffered attacks of neuralgia, foreshadowing his future ill-health.

Uống đều đặn thuốc gừng dưới dạng bột trong viên nang , cạo gừng tươi cho vào nước nóng có thể giúp giảm ốm nghén đáng kể sau vài ngày chữa trị .

Ginger , taken regularly as a powder in a capsule , grated fresh into hot water , can significantly relieve morning sickness after a few days of treatment .

Con bị ốm à?

Are you sick?

Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”.

Epaphroditus, a first-century Christian from Philippi, became “depressed because [his friends] heard he had fallen sick.”

Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?

And, might I be taking better care of my human patient if I saw them as a human animal patient?

Chị mình ốm rồi.

You must be so sad because your sister is hurt.

Giờ đây ông ấy rất ốm yếu.

Now he's really pretty sick.

Tên anh ta là Oh Dong Soo và anh ta ốm và xanh xao như tờ giấy gạo vậy.

His name was Oh Dong - soo and he was thin and pale like rice paper.

Nhưng tôi phát ốm vì nó.

But I'm sick of it.

Môn đồ Gia-cơ giải thích: “Trong anh em có ai đau-ốm [về thiêng liêng] chăng?

The disciple James explains: “Is there anyone [spiritually] sick among you?

Chắc chắn đã ốm vì lo lắng, ông bắt đầu tuyệt vọng về khả năng làm những người đồng chí hiểu mình."

Literally sick with anxiety, he began to despair of his ability to make himself understood by his fellow citizens."

Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.

But I can tell you, this is the moment to celebrate through connecting ourselves with those people in the street and expressing our support to them and expressing this kind of feeling, universal feeling, of supporting the weak and the oppressed to create a much better future for all of us.

Ai cũng trở nên ốm yếu khi bị sốt ; .

Everyone gets cranky when they have a fever .

Con gái tôi đang bị ốm.

My daughter was ill.

Và môn đồ đạo đấng Christ là Gia-cơ đã viết: “Trong anh em có ai đau-ốm chăng?

(Psalm 32:1-5) And the Christian disciple James wrote: “Is there anyone sick among you?

Ê-sai tiên tri về sự đến của Đấng Mê-si, đấng sẽ đóng vai trò tương tự như con dê ấy và gánh “sự đau-ốm”, “sự buồn-bực” và “tội-lỗi nhiều người”, vì thế mở đường đến sự sống đời đời.—Đọc Ê-sai 53:4-6, 12.

16:7-10, 21, 22) Isaiah foretold the coming of the Messiah, who would play a similar role and carry away “sicknesses,” “pains,” and “the very sin of many people,” thus opening the way to everlasting life. —Read Isaiah 53:4-6, 12.

Khi ông trở về Hoa Kỳ, ông đọc diễn văn trước Quốc hội ngày 1 tháng 3 về Hội nghị Yalta, và nhiều người đã phải giật mình khi nhận thấy ông trông rất già và ốm yếu.

After returning to the United States from the Yalta Conference, Roosevelt addressed Congress on March 1, and many were shocked to see how old, thin and frail he looked.

Nếu không làm như thế, tôi e rằng bữa ăn cuối của nó sẽ là cậu bé ăn chay ốm nhom này.

If I don't, I'm afraid his last meal will be a skinny, vegetarian boy.

Ý tôi là, cô khá nhỏ nhắn, và...” “Ông cao cỡ anh, mặc dù ốm hơn một chút.

I mean, you’re quite petite, and—” “He was about your height, although a bit thinner.

“Trong anh em có ai đau-ốm chăng?

“Is there anyone sick among you?

Ledward bị ốm.

Ledward is sick.

Tại Ki Society, Tōhei tạo ra một viễn cảnh, nơi mà Ki có thể được dạy cho học viên ở mọi lứa tuổi, bao gồm cả những người tàn tật và ốm yếu, và những người không có khả năng thực hành môn võ Aikido khác.

At the Ki Society, Tohei envisioned a place where Ki could be taught to students of all ages, including the handicapped and infirm, and others who are incapable of Aikido martial art practice.

Ill và sick khác nhau thế nào?

Khác với sick, ngoài những bệnh ngắn hạn, ill có thể dùng để chỉ cả những bệnh nghiêm trọng và kéo dài như cancer (ung thư) hay pneumonia (viêm phổi). Ill cũng dùng để nói về cảm giác buồn nôn. Tuy nhiên, ill là thuật ngữ được dùng trong tình huống trang trọng hơn so với sick.

Ốm trong Tiếng Anh gọi là gì?

Trong tiếng Anh, ILL và SICK đều có nghĩa là “ốm”, tuy nhiên, tùy thuộc vào từng ngữ cảnh thì ta sẽ sử dụng ILL và SICK.

Từ Sick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Ốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh. Buồn nôn.

Ill danh từ là gì?

Đau yếu, ốm. Xấu, tồi, kém; ác. Không may, rủi. (Từ cổ,nghĩa cổ) Khó.