Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Uploaded by

Quý Anh Nguyễn

0% found this document useful (0 votes)

71 views

5 pages

Original Title

83- Quản trị kinh doanh 1 (1)

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

71 views5 pages

83- Quản trị kinh doanh 1

Uploaded by

Quý Anh Nguyễn

Jump to Page

You are on page 1of 5

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Uploaded by

Nguyễn Xuân Quỳnh

0% found this document useful (0 votes)

2K views

12 pages

Copyright

© Attribution Non-Commercial (BY-NC)

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

2K views12 pages

Câu hỏi ôn tập môn Quản trị kinh doanh

Uploaded by

Nguyễn Xuân Quỳnh

Jump to Page

You are on page 1of 12

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Phương án đúng là: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận. Vì Căn cứ vào cách phân loại doanh nghiệp dựa vào mục tiêu hoạt động chủ yếu

The correct answer is: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận

3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
  1. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
  1. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
  1. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường

Phương án đúng là: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường

The correct answer is: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường

4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
  1. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
  1. Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
  1. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp

Phương án đúng là: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp. Vì Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận xí nghiệp

The correct answer is: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp

5. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:

  1. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
  1. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
  1. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
  1. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất

The correct answer is: Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất

6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?

  1. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
  1. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
  1. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
  1. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán

Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần

The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn

Chọn đáp án sai. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:

  1. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
  1. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
  1. Tính độc lập và sáng tạo
  1. Tính một chiều và đơn điệu

The correct answer is: Tính một chiều và đơn điệu

7. Chọn đáp án không đúng. Chu kì kinh doanh bao gồm:

  1. . Giai đoạn hình thành
  1. . Giai đoạn bắt đầu phát triển
  1. . Giai đoạn phát triển nhanh
  1. . Giai đoạn đổi mới

The correct answer is: . Giai đoạn đổi mới

8. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
  1. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
  1. . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
  1. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu

The correct answer is: . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp

9. Chọn đáp án đúng. Mục đích của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước không phải là:

  1. . Giải quyết các vấn đề tăng trưởng và xã hội
  1. . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề
  1. . Tạo giá trị gia tăng cho xã hội
  1. . Đóng góp cho ngân sách nhà nước

The correct answer is: . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề

10. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?

Công ty TNHH:

  1. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
  1. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
  1. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
  1. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn

Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH

The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh

11. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế

  1. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
  1. Nguyên tắc đa sở hữu
  1. Nguyên tắc cân bằng tài chính
  1. Nguyên tắc sở hữu công cộng về TLSX

Phương án đúng là: Nguyên tắc cân bằng tài chính. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp

The correct answer is: Nguyên tắc cân bằng tài chính

12. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
  1. Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp
  1. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
  1. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường

Phương án đúng là: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận tổ chức

The correct answer is: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường

13. Chọn đáp án đúng: Kinh doanh là:

  1. Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
  1. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
  1. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
  1. Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học tự nhiên

The correct answer is: Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời

14. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?

  1. Kinh tế thị trường
  1. Hệ thống kinh tế TBCN
  1. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
  1. Kinh tế điều khiển bằng Nhà nước

Phương án đúng là: Kinh tế thị trường. Vì Căn cứ vào đặc trưng phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp

The correct answer is: Kinh tế thị trường

15. Chọn đáp án không đúng. Bốn trụ cột của một mô hình kinh doanh bao gồm :

  1. . Sản phẩm
  1. . Khách hàng
  1. . Quản lý cơ sở hạ tầng
  1. . Nguồn nhân lực

The correct answer is: . Nguồn nhân lực

16. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng? Mục tiêu dài hạn của hoạt động kinh doanh là:

::QTKD.B1.018::Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Mục tiêu của các doanh nghiệp kinh doanh là:

{

\=Tối đa hóa lợi nhuận

~Tối đa hóa lợi ích xã hội

~Tối đa hóa lợi nhuận và lợi ích xã hội

~Tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa lợi ích xã hội

}

  1. Tối đa hoá lợi ích xã hội
  1. Quản trị các hoạt động của doanh nghiệp
  1. Tối đa hoá lợi nhuận
  1. Có việc làm cho người lao động

The correct answer is: Tối đa hoá lợi nhuận

17. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?

  1. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
  1. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
  1. Nguyên tắc công cộng về TLSX
  1. Nguyên tắc hiệu quả

Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp

The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả

18. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội
  1. . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
  1. . Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi ích xã hội
  1. . Mọi loại doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận

The correct answer is: . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường

19. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
  1. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
  1. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, và suy thoái
  1. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành và đổi mới

The correct answer is: . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái

20. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
  1. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
  1. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
  1. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận

Phương án đúng là: Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường. Vì Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường.

The correct answer is: Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường

21. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở

  1. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
  1. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
  1. Chủ sở hữu đều là cá nhân
  1. Số lượng của chủ sở hữu

Phương án đúng là: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH

The correct answer is: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp

22. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?

Công ty cổ phần

  1. Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
  1. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
  1. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
  1. Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình

Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần

The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh

23. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh:

  1. . Có tầm nhìn tốt
  1. . Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
  1. . Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
  1. . Tư duy kinh doanh khép kín

The correct answer is: . Tư duy kinh doanh khép kín

24. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?

  1. Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu để tăng vốn kinh doanh
  1. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
  1. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
  1. Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh

Phương án đúng là: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH

The correct answer is: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp

25. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
  1. . Kinh doanh là hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
  1. . Kinh doanh là hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
  1. . Kinh doanh là hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học kì bí

The correct answer is: . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời

26. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?

Doanh nghiệp tư nhân

  1. Gồm có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
  1. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
  1. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
  1. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn

Phương án đúng là: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân

The correct answer is: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình

27. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?

  1. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản
  1. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
  1. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
  1. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình

Phương án đúng là: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân

The correct answer is: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình

28. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác? Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở

  1. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
  1. Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh
  1. Số lượng chủ sở hữu
  1. Hoạt động theo Luật DN

Phương án đúng là: Số lượng chủ sở hữu. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH và công ty cổ phần

The correct answer is: Số lượng chủ sở hữu

29. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
  1. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
  1. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
  1. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung

Phương án đúng là: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường

The correct answer is: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường

30. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?

  1. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
  1. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
  1. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
  1. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình

Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần

The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn

120. Chọn đáp án đúng. Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:

  1. Phương pháp sơ đồ cây
  1. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện chắc chắn
  1. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện may rủi
  1. Phương pháp cố vấn

The correct answer is: Phương pháp cố vấn

32. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 làa. 12,17%b. 10,94%c. 14,17%d. 9,57%Phương án đúng là: 12,17%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 12,17 % = (895000 + 140000)/ 8050000 *100%The correct answer is: 12,17%

33. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 làa. 9,57%b. 11,12%c. 14,17%d. 10,53%Phương án đúng là: 11,12%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh. 11,12% = (775500+ 120000)/ 8050000 * 100%The correct answer is: 11,12%

34. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c. 101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 100,37%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 100,37 (%) = (12.500.000-775.500) x 100/ 11.680.500The correct answer is: 100,37%

35. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c. 101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 100,55%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 100,55 (%) = (13.450.000- 780.000) x 100/ 12.600.000The correct answer is: 100,55%

36. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c. 101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 101,57%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,57 = (15.750.000 – 1.275.000) x 100/ 14.250.000The correct answer is: 101,57%

37. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Bài tập môn quản trị kinh doanh 1 năm 2024

Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 làSelect one:a. 10,94%b. 11,10%c. 10,53%d. 14,17%Phản hồiPhương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 11,10% = (780000 + 125000)/ 8150000 * 100%The correct answer is: 11,10%

38. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?

Công ty TNHH:

  1. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
  1. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
  1. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
  1. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị

Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH

The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh

39. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?

  1. Nguyên tắc hiệu quả
  1. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
  1. Nguyên tắc công cộng về TLSX
  1. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch

Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp

The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả

40. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh vận động tương tác lẫn nhau
  1. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế
  1. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua

Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD

The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo

41. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
  1. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
  1. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
  1. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi

The correct answer is: Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp

42. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
  1. Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn
  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  1. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ

Phương án đúng là: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD

The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn

43. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm:

  1. Các nhân tố thuận lợi
  1. Cơ hội và thách thức
  1. Các nhân tố bất lợi
  1. Điểm mạnh và điểm yếu

The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu

Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Tính bất ổn là đặc điểm của MTKD toàn cầu
  1. Nhận diện và chớp lấy cơ hội kinh doanh là một việc làm cần thiết đối với doanh nghiệp
  1. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
  1. Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp

The correct answer is: Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp

44. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
  1. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động và tương tác lẫn nhau
  1. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh

The correct answer is: Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết

45. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
  1. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
  1. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo

The correct answer is: Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh

46. Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao gồm:

  1. Nhân tố thuộc về cung ứng
  1. Nhân tố thuộc về khách hàng
  1. Sản phẩm thay thế
  1. Lao động của công ty

The correct answer is: Lao động của công ty

47. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
  1. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
  1. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
  1. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo

Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD

The correct answer is: Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo

48. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
  1. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
  1. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
  1. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh

The correct answer is: Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp

49. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
  1. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  1. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị

The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo

50. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp
  1. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến
  1. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
  1. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội

The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp

51. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
  1. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
  1. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
  1. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội

The correct answer is: Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn

52. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
  1. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
  1. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi

The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau

53. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
  1. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
  1. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua

The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau

54. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp không bao gồm:

  1. Cơ hội và thách thức
  1. Điểm mạnh và điểm yếu
  1. Các nhân tố tạo thuận lợi
  1. Các nhân tố gây bất lợi

The correct answer is: Cơ hội và thách thức

55. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
  1. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
  1. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
  1. MTKD quốc tế luôn luôn thay đổi

The correct answer is: Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng

56. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
  1. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
  1. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
  1. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn

The correct answer is: Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội

57. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện ở:

  1. Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
  1. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
  1. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
  1. Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận tối đa

Phương án đúng là: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD

The correct answer is: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh

58. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. MTKD hội nhập thể hiện nhiều bất ổn
  1. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
  1. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là cơ hội và nguy cơ, hai là điểm mạnh và điểm yếu
  1. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi

The correct answer is: Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại

59. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  1. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị

MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo

  1. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
  1. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo

The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo

60. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Môi trường kinh doanh ngày càng biến động không ngừng
  1. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
  1. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
  1. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn

The correct answer is: Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi

61. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
  1. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
  1. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra
  1. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn

The correct answer is: Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội

62. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
  1. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
  1. Cạnh tranh luôn là hoàn hảo ở thị trường Việt Nam
  1. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi

The correct answer is: Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng

63. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Môi trường kinh doanh bất biến nên không cần phân tích và dự báo
  1. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
  1. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
  1. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh đều không ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị

The correct answer is: Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh

64. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
  1. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
  1. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
  1. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến

The correct answer is: Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ

65. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
  1. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  1. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
  1. Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn

Phương án đúng là: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD

The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn

66. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
  1. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
  1. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
  1. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn

Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD

The correct answer is: Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo

67. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
  1. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
  1. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
  1. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn

The correct answer is: Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp

68. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
  1. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
  1. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
  1. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh

The correct answer is: Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp

69. Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là:

  1. SSXVCĐ = TR/ VCĐ
  1. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
  1. HMMS = QTt/QTK
  1. ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ

Phương án đúng là: HMMS = QTt/QTK. Vì Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị được xác định bởi tỉ số giữa sản lượng thực tế với sản lượng thiết kế.

The correct answer is: HMMS = QTt/QTK

70. Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?

  1. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu xác định
  1. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó
  1. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
  1. Hiệu quả kinh doanh được xác định. bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh

Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí. Vì Hiệu quả không phải là giá trị chênh lệch giữa kết quả và chi phí, bởi chênh lệch giữa hai giá trị này cũng vẫn chỉ phản ánh kết quả chứ chưa phản ánh được chất lượng hay trình độ lợi dụng các nguồn lực bỏ ra

The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí

71. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là

Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là

  1. 5,80%
  1. 8,10%
  1. 6,20%
  1. 6,51%

Phương án đúng là: 5,80%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 5,80 (%) = 780.000×100/13.450.000

The correct answer is: 5,80%

72. Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp?

  1. Doanh lợi của vốn tự có.
  1. Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
  1. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
  1. Doanh lợi của doanh thu bán hàng

Phương án đúng là: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp. Vì Hiệu quả sử dụng Vốn ngắn hạn là chỉ tiêu hiệu quả lĩnh vực sử dụng vốn và tài sản ngắn hạn

The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp

73. Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là

  1. SSXVKD (%) = TR/VKD
  1. DTR (%) = ΠR x 100/TR
  1. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
  1. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD

Phương án đúng là: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh được xác định bởi tỷ số giữa tổng số của lãi ròng và tiền trả lãi vay so với toàn bộ vốn kinh doanh của doanh nghiệp

The correct answer is: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD

74. Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là:

  1. SSXVKD = TR/VKD
  1. ΠBQLD = ΠR/LBQ
  1. SSXCPKD = TR/CPKD
  1. NSBQLĐ = K/LBQ

Phương án đúng là: NSBQLĐ = K/LBQ. Vì Năng suất lao động bình quân được xác định bởi tỉ số giữa kết quả được tạo ra bởi lao động so với số lao động bình quân của doanh nghiệp.

The correct answer is: NSBQLĐ = K/LBQ

75. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?

  1. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
  1. Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao
  1. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
  1. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành

Phương án đúng là: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao. Vì Quản trị là một trong các nhân tố tác động tới hiệu quả kinh doanh.

The correct answer is: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao

76. Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là

  1. SSXVCĐ = TR/ VCĐ
  1. ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
  1. HMMS = QTt/QTK
  1. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ

Phương án đúng là: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ. Vì Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn được xác định bởi tỉ số giữa lợi nhuận ròng với vốn ngắn hạn (vốn lưu động) bình quân của doanh nghiệp

The correct answer is: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ

77. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?

  1. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
  1. Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu quả xã hội
  1. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ
  1. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội

Phương án đúng là: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ. Vì Đây là vấn đề thường xảy ra ở các doanh nghiệp, các doanh nghiệp thường quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mình mà ít quan tâm đến hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội

The correct answer is: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ

78. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là

  1. Thấp hơn ngành
  1. Bằng của ngành
  1. Cao hơn ngành
  1. Không có số liệu

Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2012 là 101,57; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành là 101,5

The correct answer is: Cao hơn ngành

79.. Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí?

  1. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
  1. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh
  1. Xét trên giác độ quản lý xã hội
  1. Xét ở góc độ doanh nghiệp công ích

Phương án đúng là: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội. Vì Vì trên giác độ này, hiệu quả là sự khai thác các nguồn lực một cách triệt để và tiết kiệm, nguyên nhân chính là do sự khan hiếm các nguồn lực

The correct answer is: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội

80. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là

  1. 10,94%
  1. 14,17%
  1. 11,10%
  1. 10,53%

Phương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 11,10% = (780000 + 125000)/ 8150000 * 100%

The correct answer is: 11,10%

81. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là

  1. Thấp hơn ngành
  1. Cao hơn ngành
  1. Không có số liệu
  1. Bằng của ngành

Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là 12,17; cao hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 10,2)

The correct answer is: Cao hơn ngành

82. Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là:

  1. DTR (%) = ΠR x 100/TR
  1. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
  1. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
  1. SSXVKD (%) = TR/VKD

Phương án đúng là: DTR (%) = ΠR x 100/TR. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng được xác định bởi tỷ số giữa lợi nhuận ròng với doanh thu bán hàng của doanh nghiệp

The correct answer is: DTR (%) = ΠR x 100/TR

83. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là

  1. Cao hơn ngành
  1. Bằng của ngành
  1. Thấp hơn ngành
  1. Không có số liệu

Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là 11,10; thấp hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,75)

The correct answer is: Cao hơn ngành

84. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là

  1. 10,94%
  1. 9,57%
  1. 16,05%
  1. 10,53%

Phương án đúng là: 16,05%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 16,05% = (1275000 + 170000)/ 9000000 *100%

The correct answer is: 16,05%

85. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là

  1. Thấp hơn ngành
  1. Cao hơn ngành
  1. Không có số liệu
  1. Bằng của ngành

Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là 8,1; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 8,2)

The correct answer is: Thấp hơn ngành

86. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là

  1. 8,10%
  1. 6,51%
  1. 5,80%
  1. 6,20%

Phương án đúng là: 6,20%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 6,20 (%) = 775.500×100/12.500.000

The correct answer is: 6,20%

87. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là

  1. Bằng của ngành
  1. Cao hơn ngành
  1. Thấp hơn ngành
  1. Không có số liệu

Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2011 là 101,2; thấp hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành năm 2008 là 101,3

The correct answer is: Thấp hơn ngành

88. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là

  1. 100,55%
  1. 101,22%
  1. 100,37%
  1. 101,57%

Phương án đúng là: 101,22%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,22 (%) = (13.750.000 – 895.000) x 100/ 12.700.000

The correct answer is: 101,22%

89. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?

  1. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
  1. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
  1. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
  1. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích

Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.

The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…

90. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?

  1. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
  1. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
  1. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
  1. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…

Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.

The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…

91. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?

  1. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
  1. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
  1. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
  1. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp

Phương án đúng là: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị

The correct answer is: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp