Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110



  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải VBT Toán 4 Bài 110: Luyện tập - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 30, 31 Bài 110: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 30 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: So sánh hai phân số:

Lời giải:

a, 3 4 và 5 10

Ta có:

3 4 = 3×5 4×5 = 15 20

5 10 = 5×2 10×2 = 10 20

Mà: 15 20 > 10 20

Vậy 3 4 > 5 10

b, 35 25 và 16 14

Ta có:

35 25 = 35×14 25×14 = 490 350

16 14 = 16×25 14×25 = 400 350

Mà: 490 350 > 400 350

Vậy 35 25 > 16 14 .

Bài 2 trang 30 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a,

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Cách 1:…………………

Cách 2: …………

Quảng cáo

b,

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Cách 1:…………………

Cách 2: …………

Lời giải:

a,

- Cách 1: Qui đồng mẫu số

Ta có:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Mà:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

- Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Vậy

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

b,

- Cách 1: Qui đồng mẫu số

Ta có:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Mà:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

- Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Vậy

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Quảng cáo

Bài 3 trang 31 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu)

*Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

Mẫu: So sánh:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

a) So sánh:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

b) So sánh:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Lời giải:

*Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

Mẫu: So sánh:

a) So sánh:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

b) So sánh:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Bài 4 trang 31 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: a) Viết các phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110
theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết các phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110
theo thứ tự từ lớn đến bé:

c) Viết các phân só

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110
theo thứ tự từ bé đến lớn:

Lời giải:

a,

b,

c,

Bài 5 trang 31 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: So sánh hai phân số:

Lời giải:

a, Ta có :

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

b, Ta có :

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Bài tập So sánh hai phân số khác mẫu số

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 28 bài 110

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 2

So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau :

a) \(\displaystyle {7 \over 5}\) và \(\displaystyle{5 \over 7}\)                                                  b) \(\displaystyle{14 \over 16}\) và \(\displaystyle{24 \over 21}\)

Phương pháp giải:

- Cách 1: Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

- Cách 2: So sánh hai phân số đã cho với \(\displaystyle \displaystyle1\).

Lời giải chi tiết:

 a) Cách 1: Ta có : 

\(\displaystyle{7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}}\;;\)            \(\displaystyle {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\)   

Mà : \(\displaystyle{{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy :  \(\displaystyle{7 \over 5} > {5 \over 7}\)

Cách 2: So sánh hai phân số với \(1\).

Ta có: \(\displaystyle{7 \over 5} > 1\,\,;\,\,\quad \quad 1 > {5 \over 7}\)

Vậy \(\displaystyle{7 \over 5} > {5 \over 7}.\)

b)  Cách 1: Ta có : 

\(\displaystyle{{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}}\;;\)            \(\displaystyle {{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}.\)

Mà : \(\displaystyle{{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\). Vậy : \(\displaystyle{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}.\)

Cách 2: So sánh hai phân số với \(1\).

Ta có: \(\displaystyle{{14} \over {16}} < 1\,\,;\,\,\quad \quad \displaystyle{{24} \over {21}} > 1\).

Vậy \(\displaystyle{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)

Bài 5

So sánh hai phân số :

a) \(\displaystyle{4 \over 9}\) và \(\displaystyle{5 \over 4}\)                                                b) \(\displaystyle{2 \over 7}\) và \(\displaystyle{7 \over 2}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng phương pháp so sánh với \(\displaystyle1\) :

- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn \(\displaystyle1\).

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn \(\displaystyle1\).

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì bằng \(\displaystyle1\).

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: \(\displaystyle{4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\) .

    Vậy \(\displaystyle{4 \over 9} < {5 \over 4}\)

b) Ta có: \(\displaystyle{2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\).

    Vậy \(\displaystyle{2 \over 7} < {7 \over 2}\).

Loigiaihay.com