Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 19 Tuần 4

Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a) (lịch, nịch) quyển............; chắc.......................

     (làng, nàng) ......................tiên ; ....................... xóm

b)  (bàng, bàn) cây........................; cái.....................

     (thang, than) hòn ....................;  cái.................... 

2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:

Số thứ tự

Chữ cái

Tên chữ cái

10

g

giê

11

............... 

hát

12

...............  

i

13

...............  

ca

14

l

e-lờ

15

...............  

em-mờ

16

...............  

en-nờ

17

...............  

o

18

...............  

ô

19

...............  

ơ

TRẢ LỜI

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :

a)    (lịch, nịch) quyển lịch, chắc nịch

       (làng, nàng) nàng tiên, làng xóm

b)    (bàng, bàn) cây bàng, cái bàn

       (thang, than) hòn than, cái thang

2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:

Số thứ tự

Chữ cái

Tên chữ cái

10

g

giê

11

h

hát

12

i

i

13

k

ca

14

l

e-lờ

15

m

em-mờ

16

n

en-nờ

17

0

0

18

ô

ô

19

ơ

ơ

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 19 Tuần 4

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 1 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

Đặt câu theo mẫu:

1. Viết vào chỗ trống:

a) Tên hai bạn trong lớp:

b) Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi,...) ở địa phương em:

2. Đặt câu theo mẫu:

Ai (hoặc cái gì, con gì)

là gì ?

M: Môn học em yêu thích

là môn Tiếng Việt.

a) Giới thiệu trường em.

b) Giới thiệu một môn học em yêu thích.

c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.

TRẢ LỜI:

1. Viết vào chỗ trống:

a) Tên hai bạn trong lớp :

- Lê Trần Bảo Trâm.

- Đỗ Minh Khang.

b) Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi,....) ở địa phương em :

Sông : Hồng, Hương, Cửu Long, Đồng Nai, Sài Gòn,...

Hồ: Ba Bể, Hoàn Kiếm, Xuân Hương,...

2. Đặt câu theo mẫu:

a) Giới thiệu trường em

Trường em là Trường Tiểu học Kim Đồng.

b) Giới thiệu một môn học em yêu thích.

Môn học em yêu thích là môn Toán.

c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.

Nơi em ở là phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 19 Tuần 4

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Luyện từ và câu - Tuần 5 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1

VnDoc.com xin giới thiệu tới các em lời giải phần Luyện từ và câu trong Vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 4 trang 14 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập về luyện từ, luyện câu lớp 2. Từ đó các em có thể ghép câu thành thạo, bài tập này sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Việt 2.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Luyện từ và câu

  • 1. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Luyện từ và câu
  • 2. Đáp án Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Luyện từ và câu

1. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Luyện từ và câu

Câu 1. Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:

Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

.............

...............

.............

..............

Câu 2. Đặt và trả lời câu hỏi về:

a) Ngày, tháng, năm

Câu hỏi

Trả lời

M: Bạn sinh nam nào ?

M: Tôi sinh năm 2010.

.....................

....................

b) Tuần, ngày, tháng trong tuần (thứ...)

Câu hỏi

Trả lời

M: Tháng hai có mấy tuần ?

M: Tháng hai có bốn tuần

......................

.....................

Câu 3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:

Trời mưa to Hoà quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.

2. Đáp án Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Luyện từ và câu

Câu 1. Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:

Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

cô giáo

bút chì

mèo

cau

bạn bè

bút máy

kiến

dừa

bác sĩ

bảng đen

ong

chuối

công nhân

cặp sách

trâu

tre

em bé

tập vở

vịt

me

Câu 2. Đặt và trả lời câu hỏi về:

a) Ngày, tháng, năm

Câu hỏi

Trả lời

M: Bạn sinh năm nào ?

- Sinh nhật bạn vào tháng mấy?

- Ngày mấy anh Hai sẽ đi học?

M: Tôi sinh năm 2010.

- Sinh nhật tôi vào tháng tám.

- Ngày 10 anh Hai sẽ đi học.

b) Tuần, ngày trong tuần (thứ...)

Câu hỏi

Trả lời

M: Tháng hai có mấy tuần?

- Một tuần có mấy ngày?

- Hôm nay là thứ mấy?

M: Tháng hai có bốn tuần.

- Một tuần có bảy ngày.

- Hôm lay là thứ hai.

Câu 3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:

(1) Trời mưa to. (2) Hòa quên mang áo mưa. (3) Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. (4) Đôi bạn vui vẻ ra về.

>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Tập làm văn

...................................

Trên đây là phần giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2. Soạn bài lớp 2 giúp học sinh giải bài tập Tiếng Việt, soạn bài, luyện từ và câu, viết chính tả, tập làm văn miêu tả, kể chuyện... đầy đủ các bài văn mẫu lớp 2 hay nhất. Lớp 2 lứa tuổi vừa mới tiếp thu cái mới, cái rất cần thầy cô và phụ huynh uốn nắn, rèn luyện những cái cơ bản nhất tạo cho trẻ một nền tảng tốt từ đầu để trẻ có thể tự tin học tập và phát triển trong quá trình học sau này. Chúc các em học tốt.

Ngoài các bài lý thuyết hay giúp các em ôn luyện một cách hiệu quả, VnDoc.com còn có các bộ đề thi Toán lớp 2 cùng các đề thi môn Tự nhiên, Tiếng Việt, Tiếng Anh được sắp xếp và trình bày khoa học, giúp các con ôn luyện và rèn luyện học đồng đều tất cả các môn.

Trên đây là Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Luyện từ và câu. Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.