Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

  • Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp?

A. Là một tập hợp các số nguyên

B. Độ dài tối đa của mảng là 255

C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu

D. Mảng không thể chứa kí tự

Hiển thị đáp án

Trả lời: Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số. Để mô tả ta cần xác định kiểu của các phần tử và cách đánh số các phần tử của nó.

Đáp án: C

Câu 2: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần:

A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng

B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng

C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng

D. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định

Hiển thị đáp án

Trả lời: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL ( kiểu chỉ số), người lập trình cần khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng. Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và cuối (n1 ≤ n2).

Đáp án:  B 

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng

B. Dùng để quản lí kích thước của mảng

C. Dùng trong vòng lặp với mảng

D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng

Hiển thị đáp án

Trả lời: Chỉ số của mảng dùng để tham chiếu (truy cập) đến một phần tử bất kì trong mảng. Cú pháp: <Tên mảng>[chỉ số];

Đáp án: A

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?

A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1

B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều

C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng

D. Độ dài tối đa của mảng là 255

Hiển thị đáp án

Trả lời: Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1 tùy theo người lập trình. Xâu kí tự cũng có thể xem như mảng một chiều, mỗi phần tử là một kí tự. Trong lập trình có thể xây dựng mảng nhiều chiều. Và không có giới hạn cụ thể về độ dài của mảng.

Đáp án: D

Câu 5: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp?

A. Khai báo mảng của các bản ghi

B. Khai báo mảng xâu kí tự

C. Khai báo mảng hai chiều

D. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có

Hiển thị đáp án

Trả lời: Khai báo biến mảng gián tiếp là khai báo thông qua kiểu mảng đã có. Cấu trúc khai báo mảng gián tiếp:

Type < tên kiểu mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Var <tên biến mảng> : < tên kiểu mảng>;

Đáp án:D

Câu 6: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?

A. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; 

B. Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;

C. Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];

D. Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Cấu trúc khai báo mảng trực tiếp:

Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Trong đó:

+  Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và cuối (n1 ≤ n2).

+ Kiểu phần tử là kiểu của các phần tử trong mảng.

Đáp án: A

Câu 7: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau:

Var a : array[0..50] of real ;

k := 0 ;

for i := 1 to 50 do

if a[i] > a[k] then k := i ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây?

A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;

B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng

D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng

Hiển thị đáp án

Trả lời: ý nghĩa của câu lệnh

Var a : array[0..50] of real ; {khai báo mảng a}

k := 0 ; {gán chỉ số 0 cho k}

for i := 1 to 50 do { vòng lặp chạy từ 1 đến 50}

if a[i] > a[k] then k := i ; { kiểm tra từ phần tử thứ 2 đến phần tử 50 so sánh với phần tử đầu và đưa ra chỉ số lớn nhât}

Đáp án:C

Câu 8: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng?

A. a[10];

B. a(10);

C. a[9];

D. a(9);

Hiển thị đáp án

Trả lời: Tham chiếu (truy cập) đến một phần tử bất kì trong mảng.

Cú pháp: Tên mảng[chỉ số];

Đáp án: A

Câu 9: Khai báo mảng hai chiều nào sau đây là sai?

A. var m : array[1..10] of array[0..9] of  integer;

B. var m : array[1..20,1..40] of real;

C. var m : array[1..9;1..9] of  integer;

D. var m : array[0..10,0..10] of char;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Khai báo mảng hai chiều:

+ Cách 1: trực tiếp

Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột] of < kiểu phần tử>;

+ Cách 2: gián tiếp

Type <tên kiểu mảng> : array [kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột] of < kiểu phần tử>;

Var <tên biến mảng>: < tên kiểu mảng>;

Đáp án: B

Câu 10: Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho:

A. chèn thêm phần tử

B. truy cập đến phần tử bất kì

C. xóa một phần tử

D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử

Hiển thị đáp án

Trả lời: Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho truy cập đến phần tử bất kì. Theo cú pháp Tên mảng[chỉ số];

Đáp án: B

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

Trong pascal để in giá trị phần tử thứ y của mảng A ra màn hình ta viết

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN BỘ MÔN TIN HỌCĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2009 – 2010PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHỆMMẢNG MỘT CHIỀUCâu 1: Phát biểu nào dưới đây về mảng là phù hợp? Độ dài tối đa của mảng là 255 Là một tập hợp các số nguyên Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu Mảng không thể chứa kí tựCâu 2: Trong Pascal, để khai báo trực tiếp mảng một chiều ta thực hiện: Var <tên biến mảng> : array[<chỉ số hàng>] of <kiểu phần tử>; Var <tên biến mảng> : array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>; Var <tên biến mảng> : array[<kiểu chỉ số>] of <số lượng phần tử>; Var <tên kiểu mảng> : array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>;Câu 3: Trong Pascal, để tham chiếu đến một phần tử của mảng ta dùng cặp dấu ngoặc nào? ( và ) [ và ] { và } < và >Câu 4: Lệnh nào sau đây tham chiếu đến phần tử thứ 10 của mảng B: B(10) B{10} B[10] B10Câu 5: Để gán giá trị 15 cho phần tử thứ 8 của mảng B ta viết: B(10):=15 B(10:=15) B[10:=15] B[10]:=15Câu 6: Để nhập giá trị cho phần tử 15 của mảng A ta viết: Readln(A{15}) Readln(A15) Readln(A[15]) ReadlnA[15]Câu 7: Để xuất giá trị phần tử thứ 8 của mảng A, ta viết: Write(A8) Write(A[8]) Write(A{8}) Write(A(8));Câu 8: Chọn câu lệnh: Gán giá trị 35 cho phần tử thứ i của mảng A Readln(A[i]) := 35; A[i] := 35; A(i) := 35; A[35] := i;Câu 9: Lệnh nào sau đây xuất ra 10 phần tử mảng A trên một dòng: For i:=1 to 10 do Write(A[i]); For i:=1 to 10 do Writeln(A[i]); For i:=1 to 10 do Write(A[10]); For i:=1 to 10 do Writeln(A[10]);Câu 10: Lệnh nào sau đây nhập vào 10 phần tử mảng A: For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); For i:=1 to 10 do Readln(A{i}); For i:=1 to 10 do Readln(A[1]); For i:=1 to 10 do Readln(A[10]);Câu 11: Để khai báo mảng tên A gồm 150 phần tử, các phần tử kiểu nguyên, ta khai báo: Var A : Array[1…150] Of Byte; Var A : Array[1 150] Of Byte; Var A : Array[1…150] Of Integer; Var A : Array[1 150] Of Integer;Dữ kiện sau đây dùng cho các câu từ 12 đến 20.Cho mảng A có 10 phần tử nhận các giá giá trị lần lượt: 12, 4, -3, 5, 2, 1, 0, 7, 6, 8.Câu 12: Lệnh Write(A[5]), xuất ra màn hình: 2 1 5 không xuất gì cảCâu 13: Lệnh For i:=1 to 10 do if ( i mod 2 =0) do Write(A[i]:4); sẽ xuất ra màn hình:a. 12 4 -3 5 2 b. 12 -3 2 0 7 8 c. 12 4 2 6 8 d. không xuất ra gì cảCâu 14: Lệnh For i:=1 to 10 do if (A[i] mod 2 =0) do Write(A[i]:4); sẽ xuất ra màn hình:a. 12 4 -3 5 2 b. 12 -3 2 0 7 8 c. 12 4 2 6 8 d. không xuất ra gì cảCâu 15: Lệnh For i:=1 to 10 do if ( A[i] > 0) do Write(A[i]:4); sẽ xuất ra màn hình:a. 12, 4, -3, 5, 2, 1, 0, 7, 6, 8 b. 12, 4, 5, 2, 1, 0, 7, 6, 8 c. -3 d. không xuất ra gì cảCâu 16: Max:=A[1]; For i:=1 to 10 do if( Max < A[i]) then Max:=A[i]; Write(Max); sẽ xuất ra màn hình: a. 12 b. 4 c. -3 d. 5Câu 17: Min:=A[1]; For i:=1 to 10 do if( Min > A[i]) then Min:=A[i]; Write(Min); sẽ xuất ra màn hình: a. 12 b. 4 c. -3 d. 5Câu 18: k:= A[1] + A[3]; Write (k) sẽ xuất ra màn hình:a. 9 b. 15 c. 16 d. không xuất ra gì cảCâu 19: For i:=1 to 10 do if(A[i] mod 3 = 0) then Write(A[i]:4); sẽ xuất ra:a. 12 5 0 8 b. 12 -3 6 c. 12 -3 0 6 d. không xuất ra gì cảCâu 20: For i:=1 to 10 do if(A[i] mod 5 =0) then Write(A[i]:4); sẽ xuất ra:a. 12 2 8 b. 12 -3 5 2 1 c. 5 d. 5 0MẢNG HAI CHIỀUCâu 21: Ứng dụng nào sau đây không cần sử dụng mảng hai chiều:a. Lưu các số trên bảng cửu chương b. Lưu nhiệt độ các ngày trong tuần b. Lưu tọa độ các điểm trên mặt phẳng d. Lưu tọa độ vị trí các điểm trên trái đấtCâu 22: Lệnh nào sau đây để khai báo một mảng hai chiều là đúng nhất:a. var a: array[1 9,1 9] for integer; b. var a: array[1 9;1 9] of integer;c. var a: array[1 9,1 9] of integer; d. var a: array[1…9,1 9] of integer;Câu 23: Cho đoạn lệnh sau:Type MangNg = array[1 9,1 9] of integer;Var a: MangN; Khai báo trên có nghĩa là:a. Mảng tên MangNg; b. Mảng tên a có kiểu MangNg; c. Mảng tên MangNg có kiểu các phần tử là integer; d. Mảng tên MangNg có 9 dòng và 9 cột.Câu 24: Khai báo sau đây sẽ được một mảng hai chiều có mấy dòng, mấy cột?Var B: array[-100 200, 88 83] of integer;a. 101 dòng, 3 cột b. 100 dòng, 3 cột c. 100 dòng, 4 cột d. 101 dòng, 4 cộtCâu 25: Để truy xuất (tham chiếu) đến phần tử ở dòng 4 cột 5 của một mảng hai chiều A ta dùng cách nào sau đây:a. A(4,5) b. A[4;5] c. A[4,5] d. A[5,4]Câu 26: Lệnh sau đây làm gì A[4,7]:=4*7;a. Gán cho phần tử ở dòng 4 cột 7 giá trị 4 b. Gán cho phần tử dòng 4 cột 7 giá trị 11c. Gán cho phần tử dòng 7 cột 4 giá trị 28 d. Gán cho phần tử dòng 4 cột 7 giá trị 28Câu 27: để nhập giá trị cho phần tử ở dòng 5 cột 9 ta dùng lệnh nào sau đây:a. Readln(A[9,5]); b. Readln(A<9,5>]); c. Readln(A[5,9]); d. Readln(A[5;9]);Câu 28: để nhập giá trị cho các phần tử của mảng A có 6 dòng 4 cột ta dùng lệnh:a. for i:=1 to 6 do for j:=1 to 4 do Readln(A[i,j]); b. for i:=1 to 6 do for j:=1 to 4 do Readln([i,j]);c. for i:=1 to 4 do for j:=1 to 6 do Readln(A[i,j]); d. for i:=1 to 4 do for j:=1 to 6 do Readln([i,j]);Câu 29: cho A là mảng 2 chiều, sau câu lệnh sau:For i:=1 to 3 do A[i,3]: =i*3;Cột thứ 3 có các giá trị lần lược là: a. 1, 3, 5 b. 3, 6, 9 c. 2, 4, 6 d. 1, 2, 3Câu 30: Cho A là mảng 2 chiều, sau câu lệnh:For i:=1 to 2 do For j:= 1 to 2 do A[i,j]:= i+j; Thì các phần tử mảng A có giá trị là:a. 2, 3, 3, 4 b. 1, 2, 3, 4 c. 1, 2, 2, 4 d. 1, 3, 3, 4Câu 31: Cho A là mảng 2 chiều, sau câu lệnh:For i:=1 to 2 do For j:= 1 to 2 do A[i,j]:= i+j; Thì các phần tử mảng A có giá trị là:a. 2, 3, 3, 4 b. 1, 2, 3, 4 c. 1, 2, 2, 4 d. 1, 3, 3, 4Câu 32: Khai báo sau đây sẽ được một mảng hai chiều có mấy dòng, mấy cột?Var B: array[-100 200, 83 88] of integer;a. 101 dòng, 3 cột b. 100 dòng, 3 cột c. 100 dòng, 4 cột d. 101 dòng, 4 cột Câu 33: Với B là màng 2 chiều có 2 dòng, 3 cột, các phần tử của B lần lượt là: 2, 4, 5 ,6 ,7, 3. Đoạn lệnh sau đưara gì:k:=5; For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do if (B[i,j] = k) then write(i, j);a. 1 3 b. 2 3 c. 3 1 d. 3 2Câu 34: Với B là màng 2 chiều có 2 dòng, 3 cột, các phần tử của B lần lượt là: 2, 4, 5 ,6 ,7, 3. Đoạn lệnh sau đưara gì: For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do if (B[i,j] mod 2 = 0 ) then write(B[i, j]); a. 2 4 5 b. 2 5 7 c. 4 6 3 d. 2 4 6Câu 35: Với B là màng 2 chiều có 2 dòng, 3 cột, các phần tử của B lần lượt là: 2, 4, 5 ,6 ,7, 3. Đoạn lệnh sau đưara gì: For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do if (B[i,j] mod 3 = 0 ) then write(B[i, j]);a. 2 4 5 b. 2 5 7 c. 6 3 d. 2 4 6KIỂU XÂUCâu 36: Xâu kí tự có các phép tóan:a. Phép cộng, trừ, nhân, chia. b. Phép cộng và trừ.c. Chỉ có phép cộng. d. Phép ghép xâu và phép soCâu 37: Xâu kí tự là: a. Mảng các kí tự. b. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII.c. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh;d. Tập hợp các chữ cái và chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh.Câu 38: Để xóa đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết: a. Delete (S,1,1); b. Delete (S,I,1); {I là biến có giá trị bất kì} c. Delete (S,Length(S),1); d. Delete (S,1,i); {i là biến có giá trị bất kì}Câu 39: t := pos(‘mn’, ‘abmn mn’); t nhận giá tria. 3 b. 4 c. 5 d. 6Câu 40: t2 := pos(‘ao’ , ‘abcd efg’); t2 nhận giá trị:a. 1 b. 2 c. 0 d. 3Câu 41: S1:=’Ngon ngu Pascal’; S2:=copy(S1, 10, 6); S2 có giá trị là:a. ‘Ngon’ b.’ngu’ c.’ pascal’ d. ‘Ngon ngu’Câu 42: S1:=’Ngon ngu Pascal’; Delete(S1, 5, 4); S1 có giá trị:a. ‘Ngon’ b. ‘Ngon ngu’ c. ‘Ngon Pascal’ d.’Pascal’Câu 43: S1:=’Ngon ngu Pascal’; S2:=’lap trinh’; Insert(S2, S1,5); Giá trị S1 là:a. ‘Ngon ngu lap trinh Pascal’ b. ‘Ngon lap trinh ngu Pascal’c. ‘Ngonlap trinh ngu Pascal’ d. ‘Ngon lap ngu trinh Pascal’Câu 44: S1:=’Ngon ngu Pascal’; k:= length( S1); giá trị của k là:a. 13 b. 14 c. 15 d. 16Câu 45: S2:=’lap trinh’; S3:= ‘ ngon ngu’; Insert(S3, S2, 4); S2 có giá trị là:a. ‘lap trinh ngon ngu’ b. ‘ ngon ngu lap trinh’ c. ‘ngon lap trinh ngu’ d. ‘ lap ngon trinh ngu’Câu 46: Xâu kí tự không có kí tự nào cả gọi là: a. Xâu không. b. Xâu rỗng. c. Xâu trắng. d. Không phải là xâu kí tự.Câu 47: Phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:a. 1 b. Do người lập trình khai báo. c. 0 d. Không có chỉ số.Câu 48: Xâu kí tự có tối đa:a. 8 kí tự. b. 256 kí tự. c. 225 kí tự. d. 255 kí tự.Câu 49: St := ‘Cach Mang Thang Tam’; t : = Copy (St, 6,4) ; t nhận giá trị:a. ‘Mang’ b. ‘ang ’ c . ‘h Mang’ d. ‘ Mang ’Câu 50: Cho A:= ’chao ban’; B:=’chao anh’; C:= ’chao chi’; D:=’chao co’;Trong 4 xâu A, B, C, D, Xâu nào lớn nhất:a. A b. B c. C d. DPHẦN II : CÂU HỎI TỰ LUẬNCâu 1 : Viết cú pháp khai báo mảng 1 chiều bằng 2 cách trức tiếp và gián tiếp. Nếu ý nghĩa các thành phần. Cho mộtví dụ.Câu 2 : Viết cú pháp khai bào mảng 2 chiều bằng 2 cách trực tiếp và gián tiếp. Nêu ý nghĩa các thành phần. Cho mộtví dụ.Câu 3 : Viết cú pháp khai báo xâu. Nêu ý nghĩa các thành phần. Cho một ví dụ.Xác định yêu cầu, viết thuật toán và chương trình cho các bài toán sau đây :Câu 4 : Nhập vào mảng A có n phần tử nguyên. Xuất ra Max (phần tử lớn nhất của A).Câu 5 : Nhập vào mảng A có n phần tử nguyên. Xuất ra Min (phần tử nhỏ nhất của A).Câu 6 : Nhập vào mảng A có n phần tử nguyên. Tính và xuất ra tổng các phần tử chẵn.Câu 7 : Nhập vào mảng A có n phần tử nguyên. Tính và xuất ra tổng các phần tử lẽ.Câu 8 : Nhập vào mảng A có n phần tử nguyên. Đếm và xuất ra số phần tử dương.Câu 9 : Nhập vào mảng A có n phần tử nguyên. Đếm và xuất ra số phần tử âm.Câu 10 : Nhập vào mảng A có n phần tử nguyên. Nhập vào số nguyên k. Xuất ra vị trí của k trong A, nếu không cóphải xuất ra ‘k không nằm trong A’.Câu 11 : Nhập vào mảng A có n phần tử nguyên. Sắp xếp A theo thứ tự tăng dần.Câu 12 : Nhập vào Nhiệt độ 7 ngày trong tuần. Xuất ra nhiệt độ trung bình của 7 ngày.