Câu 78. Chọn câu ĐÚNG nhất ?
A. Hệ thống tin học gồm có 3
phần: phần cứng, phần mềm và sự quản lí, điều khiển của con người
B. Hệ thống tin học gồm có 3 phần: bộ nhớ trong, bộ
nhớ ngoài và bộ xử lí trung tâm
C. Hệ thống tin học gồm có 2 phần: Thiết bị vào và
thiết bị ra
D. Hệ thống tin học gồm có 2 phần: Bộ nhớ trong và
Bộ nhớ ngoài
Câu 79. Chọn câu ĐÚNG nhất ?
A. Hệ thống tin học dùng để nhập,
xuất dữ liệu
B. Hệ thống tin học dùng để xử lí dữ liệu và truyền
thông tin
C. Hệ thống tin học dùng để lưu trữ thông tin
D. Hệ thống tin học dùng để nhập, xứ lí, xuất và
lưu trữ thông tin.
Câu 80. Chọn phát biểu đúng nhất ?
A. Sự phát triển phần cứng máy
tính độc lập với sự phát triển phần mềm máy tính
B. Sự phát triển phần cứng phụ thuộc hoàn toàn váo
sự phát triển của phần mềm
C. Sự phát triển của phần cứng tạo điều kiện cho
phát triển phần mềm và ngược lại.
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 81. Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy
tính, hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy trình nào trong
những qui trình dưới đây:
A. Nhập dữ liệu à Xuất thông tin à Xuất; Lưu trữ dữ liệu;
B. Xuất thông tin à Xử lí dữ liệu à Nhận; Lưu trữ dữ liệu;
C. Nhập dữ liệu à Xử lí dữ liệu à Xuất; Lưu trữ dữ
liệu;
D. Tất cả đều sai
Câu 82. Chức năng nào dưới đây
không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Nhận và xử lí thông tin
B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
C. Đưa thông tin ra màn hình, máy in, và các thiết
bị ngoại vi khác
D. Nhận biết được mọi thông tin
Câu 83. Phát biểu nào sau đây về
RAM là đúng?
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM
B. Thông
tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy
C. RAM
có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
D. RAM
là bộ nhớ chỉ đọc
Câu 84. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau ?
A. ROM chứa một số chương trình hệ thống do người sử dụng nạp
vào
B. ROM
chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn.
C. ROM
dữ liệu trong ROM không thể xóa được
D. Khi
tắt máy dữ liệu trong ROM không bị mất đi
Câu 85. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng
A. ROM là bộ nhớ ngoài
B. ROM
là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
C. ROM
là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ
liệu
D. ROM
là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu
Câu 86. Hãy chọn câu đúng: Thiết bị vào ………
A. dùng để nhập thông tin vào
B. dùng
để đưa thông tin ra
C. lưu
trữ thông tin lâu dài
D. thực
hiện các phép toán số học và logic
Câu 87. Hãy chọn câu đúng: Bộ nhớ ngoài ………
A. lưu trữ thông tin lâu
dài
B. lưu
trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí
C. là
bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu
D. dùng
để lưu trữ dữ liệu, khi mất điện dữ liệu sẽ bị mất
Câu 88. Hãy chọn câu đúng: Bộ nhớ trong ………
A. lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá
trình xử lí
B. là
bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. là
nơi xử lí dữ liệu
D. gồm
có 2 phần RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) và CACHE (bộ nhớ truy cập nhanh)
Câu 89. Hãy chọn câu đúng. Bộ điều khiển ………
A. điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các
thiết bị ngoại vi liên quan.
B. thực
hiện các phép toán số học và logic
C. điều
khiển hoạt động đưa thông tin vào
D. điều
khiển hoạt động đưa thông tin ra
Câu 90. Hãy chọn câu đúng. Bộ số học/logic ………
A. điều khiển hoạt động đồng bộ
của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan.
B. thực hiện các phép toán số học và
logic
C. điều khiển hoạt động đưa thông tin vào
D. điều khiển hoạt động đưa thông tin ra
Câu 91. Hãy chọn câu đúng. Thiết
bị ra ………
A. để đưa thông tin
ra
B. dùng để lưu trữ thông tin lâu dài
C. để
nhập thông tin vào
D. điều
khiển hoạt động lưu trữ thông tin trong các bộ nhớ ngoài
Câu 92. Chọn câu đúng nhất ?
A. “Từ máy” của máy tính là một dãy các bit dữ liệu có độ dài xác định tạo
thành một đơn vị xử lí thông tin.
B. “Từ
máy” là dãy 16 bit hoặc 32 bit thông tin
C. Máy
tính xử lí theo từng đơn vị xủ lí thông tin gọi là “từ máy”
D. Tất
cả đều sai
Câu 93. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau ?
A. Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác;
B. Với
mọi chương trình, khi máy tính đang thực hiện thì con người không thể can thiệp
dừng chương trình đó.
C. Người
dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả trong chương trình.
D. Tại
mỗi thời điểm máy tính chỉ thực hiện được một lệnh, tuy nhiên nó thực hiện rất
nhanh.
Câu 94. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong câu sau. Nguyên lí điều
khiển bằng chương trình: “Máy tính hoạt động theo ………”
A. dãy bit
B. địa
chỉ
C. mã
nhị phân
D. chương
trình
Câu 95. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong câu sau. Nguyên lí lưu
trữ chương trình: “Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng ……… để lưu trữ, xử lí
như những dữ liệu khác”
A. dãy bit
B. địa
chỉ
C. mã
nhị phân
D. chương
trình
Câu 96. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong câu sau. Nguyên lí mã
hóa nhị phân: “Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm
thanh. Khi đưa vào máy tính chúng đều biến đổi sang dạng chung – dãy bit. ………
đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn”
A. dãy bit
B. địa
chỉ
C. mã
nhị phân
D. chương
trình
Câu 97. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong câu sau. Nguyên lí truy
cập theo địa chỉ: “Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông
qua ……… nơi lưu trữ dữ liệu đó”
A. dãy bit
B. địa
chỉ
C. mã
nhị phân
D. chương
trình
Câu 98. Chọn câu ĐÚNG nhất ?
A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong
quá trình máy tính làm việc
B. Xử
lí dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dữ liệu đó
C. Địa
chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó là độc
lập
D. Tất
cả câu trên đều sai
Câu 99. Chọn câu SAI ?
A. Trong máy tính, lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhị phân và cũng được xử
lí như các dữ liệu khác;
B. Máy
tính hoạt động theo chương trình của con người, nhưng máy tính có thể tạo ra
một số kết quả mà con người không thể đạt được khi không dùng máy tính.
C. Truy
cập dữ liệu trong thanh ghi và trong bộ nhớ Cache nhanh như
nhau
D. Tất
cả câu trên đều sai
Câu 100. Hãy chọn câu SAI ?
A. Máy tính có thể không có bàn phím nhập dữ liệu
B. Một
số thiết bị ngoại vi có thể không có dây nối với máy tính, thiết bị chuột có
thể không có bi lăn
C. Cả
2 câu trên đều đúng
D. Cả
2 câu trên đều sai
Câu 101. Thiết bị vào là
A. Màn hình
B. Bàn
phím
C. Cả
màn hình, bàn phím đều là thiết bị vào
D. Cả
màn hình, bàn phím đều không phải là thiết bị vào
Câu 102. Với máy vi tính, bộ nhớ ngoài thường là:
A. Đĩa cứng
B. Đĩa
mềm
C. Đĩa
Compact
D. Cả
A, B,
C
Câu 103. Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài ?
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Đĩa
mềm
D. RAM
Câu 104. Bộ phận nào sau đây không có khả năng lưu dữ liệu ?
A. Đĩa Compact
B. RAM
C. Đĩa
mềm
D. máy
chiếu
Câu 105. Hai thiết bị nào hỗ trợ cho việc lưu trữ thông tin trong máy tính
A. Bàn phím và máy Scanner
B. CDROM
và màn hình
C. Đĩa
cứng và đĩa mềm
D. CPU
và RAM
Câu 107. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
A. 1Bit = 8 byte .
B. RAM
là bô nhớ ngoài.
C. Dữ
liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính
.
D. Đĩa
mềm là bộ nhớ trong .
Câu 108. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
A. RAM là bộ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm
việc
B. Hệ
nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2 .
C. Hệ
thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F .
D. ROM
là bộ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc
Câu 109. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
A. Các thiết bị vào bao gồm : bàn phím , chuột , máy quét hình
.
B. Các
thiết bị vào bao gồm : bàn phím , chuột , máy in .
C. Các
thiết bị ra bao gồm : bàn phím , chuột, loa .
D. Các
thiết bị vào bao gồm : bàn phím , chuột , màn hình .
Câu 110. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?
A. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho
bộ nhớ ngoài .
B. Bộ
nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ
trong .
C. Thanh
ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ
liệu đang xử lí.
D. Các
thông tin lưu trữ trong bô nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
Câu 111. Thiết bị nào không phải là thiết bị vào
A. Máy in.
B. Máy
quét
C. Webcam
D. Bàn
phím
Câu 112. Thiết bị nào không phải là thiết bị vào
A. Màn hình.
B. Máy
quét
C. Webcam
D. Bàn
phím
Câu 113. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra
A. Webcam
B. Màn
hình.
C. Máy
in
D. Máy
chiếu
Câu 114. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?
A. Máy tính xử lí đồng thời một dãy bit chứ không xử lí
từng bit .
B. Các
bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến .
C. Mô
đem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thông tin ra .
D. Cả
ba câu trên đều sai
.
Câu 115. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
A. RAM là bộ nhớ trong , tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt
động .
B. ROM
là bộ nhớ có thể đọc , ghi , sửa xóa tùy ý .
C. Bộ
nhớ trong bao gồm : các loại đĩa cứng , đĩa mềm , …
D. Bộ
nhớ ngoài bao gồm : RAM và ROM , …
Câu 116. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính .
B. CPU
là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi .
C. 8
bytes = 1 bit .
D. Đĩa
cứng là bộ nhớ trong .
Câu 117. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thíêt bị Flash.
B. Bộ
nhớ ngoài có ROM và RAM .
C. Bộ
nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm .
D. Bộ
nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM, .
Câu 118. Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh nhất ?
A. Thanh ghi (Register)
B. Bộ
nhớ truy cập nhanh (Cache)
C. RAM
D. ROM
Câu 119. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?
A. Webcam là thiết bị dùng để đưa hình ảnh từ máy tính ra bên ngoài.
B. Việc
tổ chức thông tin ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi thông tin giữa bộ nhớ ngoài
với bộ nhớ trong được thực hiện bởi một chương trình hệ thống gọi là hệ điều
hành .
C. Chuột
là một thiết bị điều khiển dạng trỏ .
D. Máy
quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính .
Câu 120. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?
A. Bộ nhớ ngoài sẽ bị mất khi tắt máy hay cúp điện đột
ngột.
B. Bộ
nhớ ngoài thường là đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa Compact .
C. Phần
cứng máy tính bao gồm : Bộ xử lí trung tâm , bộ nhớ trong , các
thiết bị vào – ra thông tin , bộ nhớ ngoài .
D. CPU
gồm hai bộ phận : bộ điều khiển ( CU – Control Unit ) và bộ số học
/ lôgic ( ALU – Arithmetic / Logic Unit ) .
Câu 121. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra ?
A. Modem
B. Webcam
C. Máy
chiếu
D. Màn
hình
Câu 122. Hãy chọn phương án đúng nhất. Hệ thống tin học gồm các thành phần
:
A. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
B. Người
quản lí, máy tính và Internet
C. Máy
tính, mạng và phần mềm
D. Máy
tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 123. Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A. Giá thành máy tính ngày càng tăng
B. Dung
lượng đĩa cứng ngày càng tăng
C. Tốc
độ máy tính ngày càng tăng
D. Dung
lượng bộ nhớ ngày càng tăng
Câu 124. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu
trúc máy tính gồm
A. CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
B. Màn
hình và máy in
C. Bàn phím và con chuột
D. Máy quét và ổ cứng
Câu 125. Hãy chọn phương án ghép
đúng nhất. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. ROM và RAM
B. thanh
ghi và ROM
C. cache
và ROM
D. thanh
ghi và RAM
Câu 126. Hãy chọn phương án ghép đúng. ROM là bộ nhớ dùng để
A. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người
dùng thường không thay đổi được
B. chứa
các dữ liệu quan trọng
C. chứa
hệ điều hành MS DOS
D. người
dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
Câu 127. Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong máy tính, ổ đĩa cứng là thiết
bị
A. chuyên dùng để làm thiết bị vào và ra
B. chuyên
dùng để làm thiết bị vào
C. chuyên
dùng để làm thiết bị ra
D. chuyên
dùng để làm thiết bị
Câu 128. Hãy chọn phương án ghép đúng. Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa
mềm là
A. 1.44 MB
B. 2.44
MB
C. 3
MB
D. 1.44
KB
Câu 129. Lệnh máy tính không chứa các thành phần nào sau đây ?
A. Địa chỉ của chính lệnh máy
B. Mã
của thao tác cần thực hiện
C. Địa
chỉ của ô nhớ toán hạng
D. Địa
chỉ của ô nhớ kết quả
Câu 130. Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học sơ đồ khối là
A. Sơ đồ mô tả thuật toán
B. Sơ
đồ về cấu trúc máy tính
C. Ngôn
ngữ lập trình bậc cao
D. Sơ
đồ thiết kế vi điện tử
Câu 131. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
A. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho
bộ nhớ trong .
B. Thanh
ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và
dữ liệu đang xử lí.
C. Câu a sai , câu b đúng
.
D. Cả hai câu a và b đều
đúng .
Câu 132. Các thiết bị lưu trữ
thông tin bao gồm :
A. Bộ nhớ trong có ROM và RAM .
B. Bộ
nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm .
C. Câu
b đúng , câu a sai .
D. Cả
hai câu a và b cùng đúng .
Câu 133. Các thiết bị vào , ra bao gồm :
A. Main board .
B. Thiết
bị dùng để đưa thông tin vào máy .
C. Thiết
bị dùng để đưa dữ liệu trong máy ra môi trường ngoài .
D. Câu
b và c cùng đúng .
Câu 134. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?
A. Việc tổ chức thông tin ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi thông tin giữa
bộ nhớ ngoài với bộ nhớ trong được thực hiện bởi một chương trình hệ thống gọi
là hệ điều hành .
B. Chuột
là một thiết bị điều khiển dạng trỏ .
C. Máy
quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính .
D. Câu
a , c đúng và câu b sai
.
Câu 135. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
A. Bộ nhớ ngoài thường là đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa Compact .
B. Phần
cứng máy tính bao gồm : Bộ xử lí trung tâm , bộ nhớ trong , các thiết bị
vào – ra thông tin , bộ nhớ ngoài .
C. CPU
gồm hai bộ phận : bộ điều khiển ( CU – Control Unit ) và bộ số học
/ lôgic ( ALU – Arithmetic / Logic Unit ) .
D. Cả
ba câu trên đều đúng .
Câu 136. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?
A. Thông tin để máy tính xử lí được thì cần phải biến đổi thành một
dãy bit ( biến đổi này gọi là mã hoá thông tin ) .
B. Thông
tin có thể cảm nhận được thông qua các giác quan của con người .
C. Dữ
liệu trong máy tính là thông tin đã được mã hoá .
D. Câu
a , c đúng và câu b sai
.
Câu 137. Thông tin về một lệnh bao gồm :
A. Đường dẫn của lệnh .
B. Mã
của thao tác cần thực hiện .
C. Cú
pháp lệnh .
D. Cả
ba câu trên đều đúng .
Câu 138. Thông tin về một lệnh bao gồm :
A. Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ .
B. Mã
của thao tác cần thực hiện .
C. Địa
chỉ các ô nhớ liên quan .
D. Cả
ba câu trên đều đúng .
Câu 139. Hệ thống tin học bao gồm :
A. Phần cứng ( Hardware ) .
B. Phần
mềm ( SoftWare ) .
C. Sự
quản lí và điều khiển của con người .
D. Cả
ba câu trên đều đúng .
|
|