Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ năm, 24/9/2015, 17:09 (GMT+7)

Đau đầu, đau họng và triệu chứng của các căn bệnh được diễn đạt khác nhau trong tiếng Anh.

Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024

- My hair is falling down! Am I going bald? (Tóc tôi bị rụng? Có phải tôi đang dần bị hói?)

- My nose is runny! (Mũi tôi chảy nước)

- My eyes are dry and watery! (Mắt tôi bị khô và chảy đầy nước mắt)

- I cut my tongue! (Tôi cắn phải lưỡi)

- My throat is dry. I can’t stop coughing! (Cổ họng tôi khô quá. Tôi cũng không nhịn ho được)

- My chest feels tight! I can’t breathe! (Tôi bị tức ngực và không thở được)

- My stomach hurts! (Tôi bị đau bụng)

Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024

- My knees keep locking! (Đầu gối tôi không hoạt động được)

- My legs feel weak! (Chân tôi yếu quá)

- I twisted my ankle! (Mắt cá của tôi bị trẹo)

- My waist is getting bigger! Am I overweight? (Eo tôi ngày một lớn hơn! Tôi có đang bị thừa cân không?)

- I cut my finger! The bleeding won’t stop! (Tôi cắt phải tay! Máu không ngừng chảy)

- My arm is sore! (Tôi bị đau tay)

- I have a toothache! I think I have a cavity! (tôi bị đau răng. Tôi nghĩ răng tôi bị thủng một lỗ rồi)

- My ears are sore! I can’t hear! (Tôi bị đau tai và không nghe được)

- My skin is itchy! I can’t stop scratching! (Da tôi bị ngứa, tôi gãi suốt)

- My head hurts! What’s wrong with me? (Đầu tôi bị đau! Có chuyện gì với tôi?)

Y Vân

Đau bụng là cảm giác đau hoặc khó chịu ở phần bụng dưới xương sườn và trên xương chậu. Bệnh xuất phát từ các cơ quan trong bụng hoặc các cơ quan nằm bên cạnh bụng. Đau là do các cơ quan viêm, căng giãn hoặc do mất máu cung cấp cho cơ quan.

1.

Đau bụng là một triệu chứng phổ biến của bệnh viêm phúc mạc.

Abdominal pain is a common symptom of peritonitis.

2.

Bạn có biết tôi nên uống thuốc gì để giảm bớt cơn đau bụng không?

Do you know what pills I should take to ease the abdominal pain?

Cùng DOL khám phá các idiom của pain nhé!

  • Pain in the neck: Một trở ngại hoặc điều phiền toái.

Ví dụ: Cái việc phải làm bài tập về nhà hàng ngày thật là một việc làm làm phiền. (Having to do homework every day is such a pain in the neck.)

  • Painstaking: Cẩn thận và tỉ mỉ, dành nhiều công sức và thời gian để hoàn thành một công việc.

Ví dụ: Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để hoàn thiện dự án của mình. (She put painstaking effort into completing her project.)

  • Painkiller: Một loại thuốc giảm đau.

Ví dụ: Anh ấy uống một viên giảm đau sau khi bị đau đầu. (He took a painkiller after getting a headache.)

  • Pain threshold: Mức độ đau mà một người có thể chịu đựng trước khi không thể chịu đựng được nữa.

Ví dụ: Mức độ đau của mỗi người khác nhau, một số người có ngưỡng đau cao hơn so với người khác. (Pain threshold varies from person to person, with some individuals having a higher threshold than others.)

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ tư, 28/6/2017, 00:00 (GMT+7)

Trong tiếng Anh, đau bụng là stomachache, vết thâm tím là bruisetím, chứng nhức đầu là headache.

* Click vào từng ảnh để xem nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt, cách đọc:

Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024
Tôi bị đau bụng tiếng anh là gì năm 2024

Thạch Anh

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

Đau bụng đọc tiếng Anh như thế nào?

Trong tiếng Anh, đau bụng là stomachache, vết thâm tím là bruisetím, chứng nhức đầu là headache.

Bạn bị đau ở đau tiếng Anh là gì?

Where's the pain? (Bạn đau ở đâu?)

Dầu Tiếng Anh là gì?

Ngoài ra, có thể sử dụng từ "hurt" (đau) để diễn tả tình trạng sức khỏe: My feet are hurting (Chân tôi đang đau lắm) My back hurts (Lưng tôi thường xuyên bị đau)

No bụng tiếng Anh là gì?

Ngoài từ full thì chúng ta có thể dùng idiom to eat one's fill để diễn tả trạng thái no bụng nhé.