Tiếp cận với tiếng anh là gì năm 2024

The working plans included construction of forest access roads at fairly high labour cost.

Under these plans, convicts were granted access to land and encouraged to bring their families from the mainland.

There is also a witnesses' room with separate access to the court - a last-minute addition to the plans, primarily intended for women.

This reinforces the importance of the problem in countries without well organized health care or without wide access of the entire population to such care.

The enforcement of such regulations may be difficult where monitoring is poor or testing is accessed from foreign jurisdictions.

First, word forms can be accessed and recognized via the mental representations of their constituent morphemes.

Under this account, if children's lexical representations are stored as sub-units, they are then able to access more stable units with increased accuracy.

Distributed representations of structure : a theory of analogical access and mapping.

Men, women and children in vulnerable livelihood systems negotiate different activity roles and access patterns to household capital.

Access to the services of these systems was extremely limited, often to an urban population.

Wider, more detailed research into the working of access systems and of any financial or other incentives is urgently needed.

Possibly, this urban market absorbed part of the area's rural workforce, thereby lightening the pressure on those who sought access to arable land.

It has no straightforward path of access for those without a knowledge base, or "computer know-how".

It also reports on how the students appreciated access to a large number of authentic, relevant examples.

It may be perceived as an area of concern if this is the perception of students accessing the course.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Từ vựng luôn là một trong những vấn đề gây khó khăn nhất cho người học Tiếng Anh. Đặc biệt là với những từ vựng tưởng chừng như quen thuộc nhưng khi viết tắt, nhiều người lại khó khăn trong việc diễn giải cụ thể từ. Vì thế hôm nay, StudyTienganh hôm nay sẽ giúp đỡ các bạn trong vấn đề này. Chắc hẳn trong Tiếng Việt thì ai cũng biết tiếp cận là gì. Thế còn Tiếng Anh thì sao nhỉ, chúng ta cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi : "Tiếp cận trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa và ví dụ Anh Việt” nhé.

1. Tiếp cận trong tiếp Anh là gì?

Tiếp cận với tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa cho tiếp cận

Tiếp cận trong tiếng Anh là Approach. Đây cũng là từ mà trong Tiếng Anh có hai cấu trúc là danh từ và động từ. Có nhiều từ thể hiện cũng mang một nghĩa tương tự nhưng ở bài viết này mình sẽ tổng hợp về từ thông dụng nhất.

Phát âm: Anh - Anh là /əˈprəʊtʃ/ và Anh - Mỹ là /əˈproʊtʃ/
Loại từ trong Tiếng Anh: Tương tự như những từ khác “Tiếp cận” trong Tiếng Anh cũng được chia ra làm động từ và danh từ.
Danh từ thì nó có thể sử dụng một cách linh hoạt và dễ dàng kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh và đứng mọi vị trí trong cấu trúc cấu thành một câu chủ đề.
Động từ nó được sử dụng một cách linh hoạt trong nhiều trường hợp khác nhau và mang một cử chỉ hành động là chính giúp phân biệt rõ ràng so với danh từ “tiếp cận” trong Tiếng Anh.

2. Cách sử dụng từ "tiếp cận" trong tiếng Anh

Tiếp cận với tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa cho tiếp cận

Động từ " Approach":

Ý nghĩa thứ nhất: đến gần hoặc gần hơn với một cái gì đó hoặc một người nào đó về không gian, thời gian, chất lượng hoặc số lượng

Ví dụ:

  • They could just see the train approaching in the distance
  • Họ chỉ có thể nhìn thấy đoàn tàu đang tiến đến ở đằng xa.
  • If they look out of the window on the left, they will see that we are now approaching the Eiffel Tower
  • Nếu họ nhìn ra cửa sổ bên trái, họ sẽ thấy rằng chúng ta đang tiến đến tháp Eiffel
  • He see it's approaching lunchtime, so let's take a break
  • Anh ấy thấy sắp đến giờ ăn trưa nên chúng ta hãy nghỉ ngơi đi

Ý nghĩa thứ hai: để đối phó, giải quyết với một cái gì đó

Ví dụ:

  • They are not sure how to approach the problem
  • Họ không chắc chắn về cách giải quyết với vấn đề đó

Ý nghĩa thứ ba: để nói chuyện, viết thư cho hoặc thăm ai đó để thực hiện điều gì đó chẳng hạn như yêu cầu hoặc thỏa thuận kinh doanh

Ví dụ:

  • They have just approached the bank about a loan
  • Họ vừa nói chuyện với ngân hàng về một khoản vay
  • He's been approached by a modeling agency
  • Anh ấy đã được một công ty người mẫu thỏa thuận kinh doanh
    Danh từ"Approach"

Ý nghĩa thứ nhất: một cách xem xét hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:

  • Since their research so far has not produced any answers to this problem, they need to adopt a different approach to it
  • Vì nghiên cứu của họ cho đến nay vẫn chưa đưa ra bất kỳ câu trả lời nào cho vấn đề này, họ cần áp dụng một cách tiếp cận khác
  • He has just read an interesting book that has a new approach to Shakespeare
  • Anh ấy vừa đọc một cuốn sách thú vị có cách tiếp cận mới về Shakespeare.

Ý nghĩa thứ hai: thực tế là tiến gần hơn về khoảng cách hoặc thời gian

Ví dụ:

  • He said that many kinds of birds fly south at the approach of winter
  • Ông nói rằng nhiều loại chim bay về phía nam khi mùa đông đến gần
  • Please fasten your seat belts, the plane is now making its final approach at Ha Noi airport
  • Vui lòng thắt dây an toàn, máy bay hiện đang thực hiện cách đang đến gần và chuẩn bị hạ cánh tại sân bay Ha Noi

Ý nghĩa thứ ba: một tuyến đường dẫn đến một địa điểm

Ví dụ:

  • There is a very steep approach to my house
  • Có một lối đi rất dốc đến nhà tôi.
  • They got stuck in a traffic jam on the approach road.
  • Họ bị kẹt xe trên đường đến

3. Một số ví dụ thêm về từ "tiếp cận" trong câu tiếng Anh

Tiếp cận với tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa cho tiếp cận

  • In his opinion, no other composers even begin to approach Mozart
  • Theo ý kiến của anh ấy, không có nhà soạn nhạc nào khác thậm chí bắt đầu đến gần về chất lượng bằng Mozart
  • The total amount raised so far is approaching 30,000,000 VND
  • Tổng số tiền quyên góp được đến nay là 30.000.000 đồng
  • She's very active for a woman approaching 80
  • Đối với một phụ nữ sắp 80, bà ấy trông rất năng động
  • John is always very logical in his approach
  • John luôn rất logic trong cách tiếp cận của mình.
  • If they approach me, I will meet or communicate directly with that my mom
  • Nếu họ tiếp cận tôi, tôi sẽ gặp hoặc trao đổi trực tiếp với mẹ tôi
  • They approached the bank manager about a loan
  • Họ tiếp cận người quản lý ngân hàng về một khoản vay
  • They should approach this problem logically
  • Họ nên tiếp cận vấn đề này một cách hợp lý

Qua bài viết trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu được tiếp cận trong tiếng Anh là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé!

Tiếp cận dịch tiếng Anh là gì?

approach. Dan tiếp cận ôtô của Linda. Dan approached Linda's car.

Có thể tiếp cận là gì?

Tiếp cận là đến gần ai đó hoặc thứ gì đó hơn về khoảng cách hoặc thời gian.

Approach tiếng Việt là gì?

Sự đến gần, sự lại gần. Sự gần như, sự gần giống như. Đường đi đến, lối vào.

Tiếp xúc trong tiếng Anh là gì?

Ngoài nghĩa “tiếp xúc”, contact còn có các nghĩa khác nhau trong tiếng Anh mà bạn nên biết nè! - liên hệ: You can contact me for more information. (Bạn có thể liên hệ tôi để biết thêm thông tin.) - liên lạc: Her job is to contact between the school and the home.