Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng trung là gì năm 2024

Việc áp dụng chính sách thuế ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國), quốc gia có diện tích lớn nhất châu Á như thế nào?

Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng trung là gì năm 2024

Theo Wikipedia, Tổng cục Thuế vụ Quốc gia (国家税务总局) là một cơ quan ngang Bộ trong Chính Phủ, chịu trách nhiệm về thuế và thực thi luật thu Ngân sách Nhà nước. Trước đây, cơ quan này có tên là Cơ quan Quản lý Nhà nước về Thuế.

Hiện nay, có mười tám (18) loại thuế khác nhau ở Trung Quốc, có thể chia thành ba loại theo tính chất của chúng

1/ Thuế tiêu dùng

Về cơ bản thì thuế tiêu dùng cũng gồm một số loại thuế đánh trên hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng tại lãnh thổ Trung Quốc, bao gồm

  • \> Thuế GTGT (VAT): Ngoài thuế GTGT cơ bản tương tự Việt Nam, áp dụng thuế suất 6%; 9% và 13%, Trung Quốc còn áp dụng thu thuế kinh doanh (Tương tự thuế doanh thu trước đây) theo tỷ lệ 3% và 5% tùy ngành nghề
  • \> Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • \> Thuế xe cộ
  • \> Thuế hải quan

2/ Thuế thu nhập

Giống như phần lớn các quốc gia khác, thuế thu nhập bao gồm Thuế thu nhập doanh nghiệp (Enterprise Income Tax – EIT) và Thuế thu nhập cá nhân (IIT – Individual Income Tax hoặc PIT – Personal Income Tax). EIT tại Trung Quốc áp dụng theo thuế suất 25% và IIT áp dụng theo biểu thuế lũy tiến từ 3% – 45% thu nhập.

3/ Thuế tài sản và hành vi

Thuế tài sản và hành vi, bao gồm

  • Thuế đánh giá đất
  • Thuế bất động sản
  • Thuế sử dụng đất ở đô thị và thị trấn
  • Thuế đất nông nghiệp
  • Thuế chứng thư
  • Thuế tài nguyên
  • Thuế phương tiện và tàu thuyền
  • Thuế tem
  • Thuế xây dựng và bảo trì đô thị
  • Thuế thuốc lá, tàu thuyền
  • Thuế trọng tải
  • Thuế bảo vệ môi trường

Chi tiết tóm tắt chính sách thuế xem các nội dung dưới đây

Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng trung là gì năm 2024
Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng trung là gì năm 2024
Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng trung là gì năm 2024
Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng trung là gì năm 2024
Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng trung là gì năm 2024

Website Tổng cục Thuế vụ Quốc gia (国家税务总局) của Trung Quốc:

https://www.chinatax.gov.cn/

English Version

There are 18 different types of taxes in China, which can be divided into three categories according to their nature

1/ Consumption tax: Basically, consumption tax also includes a number of taxes levied on consumer goods and services in Chinese territory, including

  • \> VAT (VAT): Apart from basic VAT similar to Vietnam, the tax rate of 6% applies; 9% and 13%, China also applies business tax (similar to previous sales tax) at rates of 3% and 5% depending on industry
  • \> Special consumption tax
  • \> Customs duty
  • \> Vehicle Tax

2/ Income tax: Like most other countries, income tax includes Enterprise Income Tax (EIT) and Personal Income Tax (IIT – Individual Income Tax or PIT – Personal Income Tax). EIT in China applies a tax rate of 25% and IIT applies a progressive tax rate from 3% – 45% of income.

3/ Property tax and deeds

Estate and deed taxes, include: Land assessment tax; Real estate tax; Land use tax in cities and towns; Agricultural land tax; Certificate tax; Resource tax; Tax on vehicles and boats; Stamp tax; Urban construction and maintenance tax; Tax on cigarettes and boats; Tonnage tax; Environmental Protection tax

Để có thể phục vụ tốt nhất cho bạn những ngôn ngữ chuyên ngành thuế lớp học tiếng trung tại Hà Nội xin chia sẻ đến các học viên của mình những từ vựng chủ đề thuế.

Để có thể phục vụ tốt nhất cho bạn những ngôn ngữ chuyên ngành thuế lớp học tiếng trung tại Hà Nội xin chia sẻ đến các học viên của mình những từ vựng chủ đề thuế. Hãy nắm bắt đọc và nhớ ngay để phục vụ tốt trong cuộc sống của mình nào.

Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng trung là gì năm 2024

关税 Guānshuì: Thuế quan

1.税 Shuì: Thuế

2.税务局 Shuìwù jú: Cục thuế

3.税务机关 Shuìwù jīguān: Cơ quan thuế vụ

4.关税与消费税局 Guānshuì yǔ xiāofèishuì jú: Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng

5.税务员 Shuìwù yuán: Nhân viên thuế vụ

6.税法 Shuìfǎ: Luật thuế

7.税款 Shuì kuǎn: Khoản thuế, số thuế

8.税率 Shuìlǜ: Thuế suất

9.税目 Shuìmù: Biểu thuế

10.税收政策 Shuìshōu zhèngcè: Chính sách thuế

11.税收漏洞 Shuìshōu lòudòng: Thất thoát trong thu thuế

12.税收 Shuìshōu: Thuế

13.税则 Shuìzé: Quy định thuế

15.税后所得 Shuì hòu suǒdé: Thu nhập sau (khi đóng) thuế

16.检查人员 Jiǎnchá rényuán: Nhân viên kiểm tra

17.估税 Gū shuì: Tính thuế (ấn định thuế)

18.估税员 Gū shuì yuán: Nhân viên tính thuế

19.收税卡 Shōu shuì kǎ: Thẻ thu thuế

20.收税路 Shōu shuì lù: Đường thu thuế

21.周转税 Zhōuzhuǎn shuì: Thuế chu chuyển (quay vòng)

22.入港税 Rùgǎng shuì: Thuế vào cảng

23.印花税 Yìnhuāshuì: Thuế con niêm

24.印花税票 Yìnhuāshuì piào: Tem thuế con niêm, tem lệ phí

25.财政关税 Cáizhèng guānshuì: Thuế quan tài chính

26.岁入税 Suìrù shuì: Thuế thu hoạch năm

27.营业税 Yíngyèshuì: Thuế doanh nghiệp

28.进口税 Jìnkǒu shuì: Thuế nhập khẩu

29.出口税 Chūkǒu shuì: Thuế xuất khẩu

30.累进税 Lěijìn shuì: Thuế lũy tiến

31.累退税 Lěi tuìshuì: Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục)

32.盈利税 Yínglì shuì: Thuế danh lợi (tiền lãi)

33.收入税 Shōurù shuì: Thuế thu nhập

34.财产税 Cáichǎn shuì: Thuế tài sản

35.遗产税 Yíchǎn shuì: Thuế di sản

36.交易税 Jiāoyì shuì: Thuế giao dịch

37.所得税申报表 Suǒdéshuì shēnbào biǎo: Tờ khai thuế thu nhập

38.特种税 Tèzhǒng shuì: Thuế đặc chủng

39.商品税 Shāngpǐn shuì: Thuế hàng hóa

40.牌照税 Páizhào shuì: Thuế giấy phép

41.消费税 Xiāofèishuì: Thuế tiêu dùng

42.国内货物税 Guónèi huòwù shuì: Thuế hàng hóa trong nước

43.烟税 Yān shuì: Thuế thuốc lá

44.酒税 Jiǔshuì: Thuế rượu

45.奢侈品税 Shēchǐ pǐn shuì: Thuế hàng xa xỉ

Việc cải thiện tiếng trung nhanh chóng cho bạn không đâu khác là Ánh Dương trung tâm tiếng trung chất lượng hàng đầu Hà Nội. Hãy đăng kí khóa học cho chúng tôi theo địa chỉ.