Công cụ học tiếng Quảng Đông cho phép bạn nhập văn bản tiếng Quảng Đông và nghe nó đọc. Bạn cũng có thể nhập việt bính. Bạn nhập văn bản tiếng Hoa (ký hiệu phồn thể hoặc giản thể hoặc việt bính) trong khung bên trái sau đó nhấp đôi vào nút “phát” và trong khung bên phải, bạn sẽ nghe được phát âm của văn bản này. Toàn bộ văn bản có thể được nhập vào khung bên trái. Bạn có thể bắt đầu/ dừng bất kỳ lúc nào. Mỗi lần kí tự được đọc sau đó nó sẽ được đánh dấu. Nếu kí tự này không có trong cơ sở dữ liệu âm thanh của chúng tôi, nó sẽ được đánh dấu màu xanh. Đây là một công cụ tiếng Quảng Đông rất đơn giản và công cụ này sử dụng giọng Quảng Đông của người nam. Bạn nào muốn tới Hồng Kông làm ăn , sinh sống thì cố mà học tiếng Quảng cho tử tế nhé . Vậy hãy cùng Học tiếng Quảng Đông giao tiếp với tớ nhé. 1. Học tiếng Trung ( tiếng Quảng Đông ) phần 1: Tả chíu fúa: chào hỏi A.nị hủ: chào bạn B.ní- pài hủ ma? dạo này khỏe không? A.kỉ hủ, nị né? cũng tốt, còn bạn? B.ngọ tú kỉ hủ:tôi cũng khỏe A.choi kin: tạm biệt
Xắng chì-: từ vựng học tiếng Hoa xáng di-: làm ăn, buôn bán xánh thẩy: sức khỏe co tắc huyi: tàm tạm, cũng được hủ hủ?: rất tốt xoẹng bán: đi làm xoẹng fo: đi học wành tùng: vận động hói toong: mở tiệm xấu toong: dọn hàng, đóng cửa tiệm cái xị-: chợ txíu xị-: siêu thị dì- cá: bây giờ tắc hàn: rãnh rỗi dậu xì-: có việc cooc wẩy: các vị tài cá: mọi người
2.Học tiếng Trung quốc - Một số họ tên dịch sang tiếng Quảng Họ: xíng Bùi: pùi Cao: cú Dương: doèng Đặng: tằng Đoàn: tuyn Đỗ: tù Hà: hò Huỳnh, Hoàng: woòng Hồ: wùa Đào: thù Diệp: dịp Đinh: ting Lâm: lầm Giang: coóng Lê: lầy Lương: loèng Lưu: lầu La: lò Lý: lị Nguyễn: duỷn Ngô: ng`m Phạm: fàn Phan: pún Phùng: fùng Tạ: chè Tiêu: xíu Tăng: chắng Từ: txùyi Tô: xú Trần: txành Trương: choéng Vương: woòng Trịnh: chèng Võ, Vũ: mụ Anh: a díng Bảo: a bủ Băng: a bíng Bích: a bíc Cường: a khoèng Cơ: a kí Đức: a tắc Dung: a dùng Hoa: a wà Huệ: a wầy Hải: a hỏi Hưng: a híng Hồng: a hùng Huy: a fấy Hữu: a dậu Hân: a dánh Kiệt: a kịt Kiện: a kìn Kỳ: a khì Kiều: a khiều Khánh: a hing Lan: a làn Linh: a lìng Long: a lùng Lợi: a lì Liên: a lìn Liêm: a lìm Minh: a mìng Mỹ: a mị Nhi : a dì- Nhiên: a dìn Nhàn: a hàn Nam: a nàm Nga : a ngò Ngọc; a dục Như: a duỳa Ngân: a ngành Nguyên: a duỳn Nghĩa: dia- Phú: a fua Phong: a fúng Phương: a foóng Quân: a kwuan Quỳnh: a khìng Quý: a kuay Quang: a coóng San: a xan Sinh: a xắng Thọ: a xầu Thành: a xìng Thảo: a txủ Thủy:a xủyi Tú: a xâu Tâm: a xấm Tân: a panh Trang: a choóng Thúy: a txuyi Thiên: a thín Toàn: a txuỳn Tuyết:a xuyt Thắng: a xing Thuận: a xuỳnh Thanh: a txíng Thế: a xây Tín: a xuynh Xuân: a txuýnh 第二课 tầy dìa fo : bài 2 Mành hầu: hỏi thăm Đàm thoại
3. Tiếng Hoa giao tiếp - Xắng chìa: từ vựng xách dịp: thất nghiệp wảnh dẹ chù: tìm việc làm bỉ: cho txẻng ca: xin nghỉ phép lụyi hằng=dầu lịc: du lịch chẩu tim: nhà hàng mại mài: mua bán cúng txỏong: công xưởng cúng xí-: công ty wùi cây: kế toán cúng mù duỳn: công nhân viên cúng dành: công nhân chíc duỳn: nhân viên xuýa fục: thoải mái, tình trạng sức khỏe dậu xấm: cám ơn, có lòng quan tâm xung: tặng tó chè: cám ơn hac hi: khách sáo Đàm thoại
4. Hỏi tên: xing mìng Đàm thoại A.txẻng mành, nị kiu mách dẹ mẻng? xin hỏi anh tên gì? B.ngọ kiu ká dì-, nị né? tôi tên Gia Nhi, còn anh?
A.khụyi hầy ng`m hầy nị nụyi pằng dậu? cô ấy có phải là bạn gái cậu ko?
xắng chì-: từ vựng mại dẹ: mua đồ xuýa cục: nhà sách thẩy hi: xem phim thùng hoọc: bạn học thùng xì-: đồng nghiệp fành cúng: công việc hoọc xắng: hoc sinh tài hoọc xắng: sinh viên hoọc hào: trường học pằng dậu: bạn bè khát pỉn: danh thiếp xung fo: giao hàng cảo: làm Trong gia đình a dè: ông nội, a cúng: ông ngoại a mà: bà nội, a pò: bà ngoại a bà, lụ tầu : ba chảy: con trai nụyi: con gái a có: anh trai cá ché: chị hai a mủi: em gái xây lủ: em trai lụ cúng: chồng lụ pò: vợ xín xáng-thai thải: ông-bà (chồng-vợ) a dí-: dì khậu fủa: cậu pĩu có: anh họ pĩu chẻ: chị họ pĩu mủi: em gái họ pĩu tẩy: em trai họ híng tầy: anh em ( huynh đệ) Đàm thoại:
|