Sót lại nghĩa là gì

1. Còn ảnh hưởng nào sót lại không?

2. Không có cả dấu vết sót lại.

3. Kèn thổi tiếng chót kêu ai sót lại

4. Chỉ một số người sót lại sẽ về.

5. Kèn trổi tiếng chót kêu ai sót lại

6. Số người sót lại thật rất ít ỏi.

7. Còn ai sót lại, cứ ăn nuốt thịt nhau”.

8. ‘Số ít ỏi còn sót lại trong vòng chúng,

9. Tay sai của Victoria hẳn đã để sót lại.

10. Ta phải thu lượm những gì còn sót lại.

11. Chăn nuôi thiếu sót, lại cũng đi cướp đoạt.

12. Có một số cây thông cổ còn sót lại .

13. Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh.

14. Số sót lại của nước ta sẽ chiếm của chúng.

15. Từ " Năng lực " vừa thiếu sót lại vừa quá rộng.

16. Không có chi tiết nào còn sót lại, nhưng những chữ khắc còn sót lại chỉ ra rằng Diocletianus đã lấy tiêu đề Sarmaticus Maximus sau năm 289.

17. 7 Ta sẽ khiến người què quặt thành dân sót lại,+

18. —các nhánh còn sót lại trên cây hay được tháp lại

19. Tất cả những gì còn sót lại cũng hỏng hết rồi.

20. Sẽ ban ơn cho những người sót lại của Giô-sép’.

21. Naruto tin vào điều tốt đẹp còn sót lại trong Sasuke.

22. Đây là loài còn sót lại của một bộ chim cổ.

23. Hòn đảo là phần sót lại của một núi lửa cổ.

24. Nếu họ thuộc số sót lại, họ là những người thay thế!

25. Chúng còn sót lại trên hòn đảo khi đảo mới hình thành.

26. Đến nay, chỉ còn sót lại duy nhất cửa ô Quan Chưởng.

27. Im lặng chính là những gì sót lại từ nỗi sợ hãi.

28. Số sót lại sẽ như sương móc và sư tử (7-9)

29. Tuy nhiên, những gì còn sót lại của nó khá là hiếm.

30. 20 Ngày đó, những người sót lại của Y-sơ-ra-ên,

31. Sau đây là hai trong số bài thơ còn sót lại của ông.

32. Có vài chai rượu còn sót lại trong hầm rượu của cha tôi.

33. Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm.

34. Có ít dăm gỗ trong những gì còn sót lại của hộp sọ.

35. Có giống như các tín đồ xức dầu còn sót lại nghĩ không?

36. Đây được coi là bức tượng Roland cổ xưa nhất còn sót lại.

37. Cứ nướng tôi lên và vứt bỏ phần sót lại nơi bụi hồng.

38. Nó sẽ phá hủy nốt những gì còn sót lại của hệ miễn dịch.

39. (Mi-chê 5:6) Ngày nay ai là “phần sót lại của Gia-cốp”?

40. Biết dấu vết còn sót lại sẽ cho ta biết hắn sẽ đi đâu.

41. Điều này sưởi ấm lòng những người xức dầu còn sót lại biết bao!

42. 43 Và những người còn sót lại sẽ được quy tụ về chốn này;

43. Ta chắc chắn sẽ thâu những người sót lại của Y-sơ-ra-ên.

44. Mật báo cho biết thân tín chỉ còn sót lại vài sicario trung thành.

45. Tượng này là dấu vết duy nhất còn sót lại từ thời nhà Hán.

46. Sau đó, các môn đệ thu được bảy thúng bánh vụn còn sót lại.

47. Và những gì còn sót lại của thành phố cũng sớm nối bước đi theo.

48. * Dân La Man là dân còn sót lại của dân Do Thái, GLGƯ 19:27.

49. Đây là công trình kiến trúc duy nhất từ thuở nguyên thủy còn sót lại.

50. Nguyên Hạ là con trai duy nhất còn sót lại của Thốc Phát Nục Đàn.

51. Nhưng những gì còn sót lại của chúng cũng chỉ là xương và hóa thạch.

52. 4 Ngày nay, trên đất chỉ còn một phần sót lại của số 144.000 người.

53. Những người còn sót lại của thế hệ ấy giờ đây hẳn phải già lắm.

54. 3 Ngày nay trên đất chỉ còn một phần sót lại trong số 144.000 người.

55. 13 Dân sót lại của Y-sơ-ra-ên+ sẽ không làm điều bất chính;+

56. 669 ) } 669 ) } Những gì còn sót lại của mụ chôn ở hầm mộ ngay dưới đó.

57. Nhưng sẽ là 1 tội ác nếu hủy hoại những gì sót lại từ quá khứ.

58. Tin chị, hay tin những thứ còn sót lại trên máy tính của tên khủng bố?

59. Những người sót lại của Y-sơ-ra-ên tái định cư trong xứ (1-30)

60. Là chút gì còn sót lại...... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn.

61. Các mảng Juan de Fuca, Cocos, Nazca là các dấu tích sót lại của mảng Farallon.

62. 5 Những thành viên của bầy nhỏ còn sót lại trên đất có thái độ nào?

63. Ngày nay, nhà Paul Egede là căn nhà gỗ cổ nhất còn sót lại toàn Greenland.

64. 5 Tuy nhiên, một số nhỏ còn sót lại thuộc 144.000 người vẫn còn trên đất.

65. Là chút gì còn sót lại... ... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn.

66. Và việc tìm ra lại ý nghĩa lý tưởng trong đống hoang tàn sót lại đó.

67. Những người được xức dầu còn sót lại thời nay được phục hưng theo nghĩa nào?

68. Tôi thường nói đùa về những thứ còn sót lại từ thời còn mặc áo lông.

69. Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.

70. Nhà chức trách vẫn cảnh giác cao độ đối với 4 đám cháy còn sót lại.

71. Chẳng lẽ ngài tận diệt những người còn sót lại của Y-sơ-ra-ên sao?”.

72. Và ông bảo rằng—Cũng như phần còn sót lại này của y phục con trai ta đã được bảo tồn như thế nào, thì phần bcòn sót lại của dòng dõi con trai ta cũng sẽ được bàn tay của Thượng Đế bảo tồn như vậy, và sẽ được Ngài đem về cùng Ngài; trong khi đó, phần còn sót lại kia của dòng dõi Giô Sép sẽ bị diệt vong, chẳng khác chi phần còn sót lại của y phục của nó vậy.

73. Ở cánh đồng gần đó, những người mót lúa đi nhặt những gì còn sót lại (7).

74. Những gì còn sót lại được dành cho “khách lạ, kẻ mồ-côi, và người góa-bụa”.

75. Phần sót lại của các cường quốc thế giới này là thành viên của Liên Hiệp Quốc.

76. 5. a) Việc những người còn sót lại trải qua thử thách đem lại lợi ích nào?

77. Hãy dành những trái còn sót lại cho ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ.

78. Rồi anh em sót lại của vị ấy sẽ trở về với dân Y-sơ-ra-ên.

79. Rồi khi sức nóng mặt trời lên cao, bánh ma-na sót lại trên đất tan đi.

80. là những mảnh vụn còn sót lại của bức thư tuyệt mệnh mà tôi đã không dùng đến.

Ý nghĩa của từ sót là gì:

sót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sót mình


0

Sót lại nghĩa là gì
  0
Sót lại nghĩa là gì


Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên. | : ''Chẳng để '''sót''' một ai trong danh sách.'' | : ''Còn '''sót''' lại mấy đồng trong túi. [..]


0

Sót lại nghĩa là gì
  0
Sót lại nghĩa là gì


đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy ch� [..]


0

Sót lại nghĩa là gì
  0
Sót lại nghĩa là gì


đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sót tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sót trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sót trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sót nghĩa là gì.

- đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ.
  • náo nhiệt Tiếng Việt là gì?
  • khuyết tịch Tiếng Việt là gì?
  • kinh lịch Tiếng Việt là gì?
  • ngồi chéo khoeo Tiếng Việt là gì?
  • thỏa đáng Tiếng Việt là gì?
  • kính dưỡng mục Tiếng Việt là gì?
  • Thôi Giao Tiếng Việt là gì?
  • giáo dân Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Phương Tiếng Việt là gì?
  • Việt Yên Tiếng Việt là gì?
  • lời như đồn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sót trong Tiếng Việt

sót có nghĩa là: - đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ.

Đây là cách dùng sót Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sót là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.