So sánh ngày tháng trong khoảng ngày code asp

Hãy nâng cấp lên Microsoft Edge để tận dụng các tính năng mới nhất, bản cập nhật bảo mật và hỗ trợ kỹ thuật.

Chức năng ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây và ngày trong tuần

  • Bài viết
  • 11/08/2023

Trong bài viết này

Áp dụng cho: Ứng dụng canvas Ứng dụng dựa trên mô hình Dataverse cột công thức

Trả về các thành phần riêng lẻ của giá trị ngày/giờ.

Description

Hàm Day trả về thành phần ngày của giá trị ngày/giờ, dao động từ 1 đến 31.

Hàm Month trả về thành phần tháng của giá trị ngày/giờ, dao động từ 1 đến 12.

Hàm Year trả về thành phần năm của giá trị ngày/giờ, bắt đầu từ 1900.

Hàm Hour trả về thành phần giờ của giá trị ngày/giờ, dao động từ 0 (12:00) đến 23 (23:00).

Hàm Minute trả về thành phần phút của giá trị ngày/giờ, dao động từ 0 đến 59.

Hàm Second trả về thành phần giây của giá trị ngày/giờ, dao động từ 0 đến 59.

Hàm Weekday trả về ngày trong tuần của giá trị ngày/giờ. Theo mặc định, kết quả nằm trong khoảng từ 1 (Chủ Nhật) đến 7 (thứ Bảy). Bạn có thể chỉ định một phạm vi khác bằng cách dùng mã hàm Weekday trong Microsoft Excel hoặc giá trị liệt kê StartOfWeek:

Mã Excel Bảng liệt kê StartOfWeek Mô tả 1, 17 StartOfWeek.Sunday Các số từ 1 (Chủ Nhật) đến 7 (thứ Bảy). Mặc định. 2, 11 StartOfWeek.Monday Các số từ 1 (thứ Hai) đến 7 (Chủ Nhật). 3 StartOfWeek.MondayZero Các số từ 0 (thứ Hai) đến 6 (Chủ Nhật). 12 StartOfWeek.Tuesday Các số từ 1 (thứ Ba) đến 7 (thứ Hai). 13 StartOfWeek.Wednesday Các số từ 1 (thứ Tư) đến 7 (thứ Ba). 14 StartOfWeek.Thursday Các số từ 1 (thứ Năm) đến 7 (thứ Tư). 15 StartOfWeek.Friday Các số từ 1 (thứ Sáu) đến 7 (thứ Năm). 16 StartOfWeek.Saturday Các số từ 1 (thứ Bảy) đến 7 (thứ Sáu).

Tất cả các hàm đều trả về một số.

Xem cách thao tác với ngày và giờ để biết thêm thông tin.

Cú pháp

Day( DateTime ) Month( DateTime ) Year( DateTime ) Hour( DateTime ) Minute( DateTime ) Second( DateTime )

  • DateTime - Bắt buộc. Giá trị ngày/giờ cần xử lý.

Weekday( DateTime, [ WeekdayFirst ] )

  • DateTime - Bắt buộc. Giá trị ngày/giờ cần xử lý.
  • WeekdayFirst – Không bắt buộc. Mã Excel chỉ định ngày nào bắt đầu tuần. Nếu đối số này không được cung cấp, hàm sẽ sử dụng giá trị 1 (Chủ nhật đầu tiên).

Ví dụ

Trong ví dụ sau đây, thời gian hiện tại là 3:59:37 PM (3:59:37 chiều) vào Thursday, April 9, 2015 (Thứ 5, ngày 9 tháng 4 năm 2015).

Đề bài: Viết chương trình sử dụng ngôn ngữ lập trình C/C++ nhập vào hai giá trị thời gian. Lập trình để tính toán khoảng thời gian giữa hai thời điểm này. Hiển thị kết quả ra màn hình. Định dạng thời gian tính bằng giờ, phút, giây. Yêu cầu kiến thức:

  • Xác định đúng kiểu dữ liệu các biến
  • Sử dụng vòng lặp for và lệnh rẽ nhánh switch để phân chia các tháng và tính tổng số ngày

Code tham khảo dưới được lưu với phần mở rộng là “.cpp”:

  
// Ho ten: Hoang Van Tuan  
// Website: timoday.edu.vn  
// De bai:  
/* Bai 7: Tinh thoi gian giua 2 thoi diem */

# include<iostream>  

# include<stdio.h>
using namespace std;
//===chuong trinh chinh===  
int main()  
{  
    // Khai bao bien  
    int gio, phut, giay;  
    long thoiGian;
    // Nhap du lieu  
    printf("Nhap vao cac gia tri thoi gian cua thoi diem 1:\n");  
    printf("\tGio: "); scanf("%d", &gio);  
    printf("\tPhut: "); scanf("%d", &phut);  
    printf("\tGiay: "); scanf("%d", &giay);
    thoiGian = 3600 * gio + 60 * phut + giay;
    printf("Nhap vao cac gia tri thoi gian cua thoi diem 2:\n");  
    printf("\tGio: "); scanf("%d", &gio);  
    printf("\tPhut: "); scanf("%d", &phut);  
    printf("\tGiay: "); scanf("%d", &giay);
    thoiGian -= 3600 * gio + 60 * phut + giay;
    if(thoiGian < 0)  
        thoiGian = -thoiGian;
    printf("Khoang thoi gian giua 2 thoi diem tren la:\n");  
    printf("Gio: %ld\tPhut: %ld\tGiay: %ld", thoiGian/3600, (thoiGian%3600)/60, (thoiGian%3600)%60);
    cout<<endl;  
    return 0;  
}  
//===dinh nghia ham===

Kết luận:

  • Bạn có thể tham khảo thêm khóa học lập trình C từ cơ bản đến nâng cao. Xem tại đây
  • Bạn có thể tham khảo thêm khóa học Thành thạo lập trình C#. Xem tại đây

Đề bài: Viết chương trình sử dụng ngôn ngữ lập trình C/C++ nhập vào ngày, tháng, năm (giả sử nhập đúng, không cần kiểm tra hợp lệ). Tìm ngày, tháng, năm của ngày tiếp theo. Tương tự, tìm ngày, tháng, năm của ngày trước đó. Yêu cầu kiến thức:

  • Xác định đúng kiểu dữ liệu của các biến

Code tham khảo dưới được lưu với phần mở rộng là “.cpp”:

  
// Ho ten: Hoang Van Tuan  
// Website: timoday.edu.vn  
// De bai:  
/* Bai 7: Xac dinh ngay hom qua va ngay mai khi biet mot ngay nhat dinh */

# include<iostream>  

# include<stdio.h>  

# include<math.h>
using namespace std;
//===chuong trinh chinh===  
int main()  
{  
    // Khai bao bien  
    int day, month, year, tg, day1, month1, year1;
    // Nhap du lieu  
    cout<<"Nhap vao ngay: "; cin>>day; day1=day;  
    cout<<"Nhap vao thang: "; cin>>month; month1=month;  
    cout<<"Nhap vao nam: "; cin>>year; year1=year;
    // Xac dinh so ngay trong thang  
    switch(month)  
    {  
        case 4:  
        case 6:  
        case 9:  
        case 11:  
            tg = 30;  
            break;  
        case 2:  
            tg = 28 + ((year%4==0 && year%100) || (year%400==0));  
            break;  
        default:  
            tg = 31;  
    }
    // Hien thi ngay mai  
    day = (day%tg)+1;  
    if(day==1)  
    {  
        month = (month%12)+1;  
    }
    cout<<"Ngay mai: "<<day<<"/"<<month<<"/"<<year+(month==1 && day==1);
    // Hien thi ngay hom qua  
    if(day1==1)  
    {  
        switch(month1-1)  
        {  
            case 4:  
            case 6:  
            case 9:  
            case 11:  
                day1=30;  
                break;  
            case 2:  
                day1=28+((year1%4==0 && year1%100) || (year1%400==0));  
                break;  
            default:  
                day1=31;  
        }  
        if(month1==1)  
        {  
            month1=12;  
            year1--;  
        }  
        else  
        {  
            month1--;  
        }  
    }  
    else  
    {  
        day1--;  
    }
    cout<<"\nHom qua: "<<day1<<"/"<<month1<<"/"<<year1;
    cout<<endl;  
    return 0;  
}  
//===dinh nghia ham===  

Kết luận:

  • Bạn có thể tham khảo thêm khóa học lập trình C từ cơ bản đến nâng cao. Xem tại đây
  • Bạn có thể tham khảo thêm khóa học Thành thạo lập trình C#. Xem tại đây