Một biểu đồ “hiệu suất chip điện thoại thông minh” mạnh nhất tính đến hết đầu tháng 3 năm 2016 vừa được trang AnTuTu công bố. Show Bảng so sánh giữa các chipset Theo đó, chipset Qualcomm Snapdragon 820 đã dễ dàng đánh bại chipset A9 của Apple, với 136.383 điểm so với 132.657 từ đối thủ. Đây là chipset được Apple sử dụng cho bộ đôi smartphone iPhone 6s và iPhone 6s Plus từ tháng 9/2015. Đứng vị trí thứ 3 là chipset Exynos 8890 của Samsung với số điểm là 129.865 điểm, trong khi chipset Kirin 950 của Huawei chỉ đứng thứ 4 (bị tụt lui 2 bậc so với vài tháng trước đó). Những thế hệ chipset từng làm mưa làm gió trong giai đoạn đầu 2015 lần lượt xếp sau là Exynos 7420, Snapdragon 810 và Snapdragon 652. Apple A8 xếp ở vị trí thứ 8, tiếp theo mới đến Snapdragon 650 và Snapdragon 808. Với phần so sánh về GPU, chip đồ họa Adreno 530 khiến Snapdragon 820 đạt được điểm số là 55.098, qua đó tiếp tục dẫn đầu danh sách các con chip được thử nghiệm lần này trên AnTuTu. Tiếp theo là PowerVR GT7600 của Apple A9 với 39.104 điểm. Vị trí thứ 3 thuộc về Mali-T880 MP12 trên Exynos 8890 với 37.545 điểm. Điểm số GPU tiếp tục chứng kiến sự lên ngôi của Qualcomm Snapdragon 820 Về mặt lý thuyết, chip Snapdragon 820 có thể được xem là con chip mạnh mẽ nhất hiện nay trên thị trường di động. Tuy nhiên, trên thực tế sức mạnh của một thiết bị còn phụ thuộc vào các yếu tố phần cứng khác, cộng với sự tối ưu hóa phần mềm nên kết quả test trên AnTuTu chỉ mang tính chất tương đối. VOV.VN - Mặc dù Samsung sản xuất chip A9 cho Apple, nhưng hiệu năng xử lý mà chip này vẫn còn cao hơn cả Exynos 8890 mới trên Galaxy S7 của hãng. AnTuTu vừa đăng tải phép thử đánh giá hiệu năng 10 chip xử lý nhanh nhất hiện nay, bao gồm thống kê điểm chuẩn CPU lẫn GPU. Vị trí số 1 trong các phép thử đều thuộc về chip Snapdragon 820 mới nhất của Qualcomm, tiếp theo sau là A9 và Exynos 8890. Snapdragon 820 đang là chip di động mạnh mẽ nhất hiện nayAnTuTu lưu ý rằng các con số báo cáo là điểm số trung bình của chip xử lý chứ không phải là hiệu năng cao nhất của chúng. Do biến động trong quá trình sử dụng nên chỉ số trung bình được xem là chân thực hơn thay vì dựa vào kết quả thực tế. Nếu chỉ số AnTuTu tin tưởng thì Qualcomm cuối cùng đã trở lại với vị trí lãnh đạo trên thị trường chip xử lý. Sau thảm họa 2015 với Snapdragon 810, người dùng sẽ cảm thấy hài lòng khi thấy Snapdragon 820 đã trở lại với vị trí đầu bảng. Tất nhiên đây là hiệu suất thô. Trong khi Snapdragon 810 có hiệu suất mạnh mẽ, nhưng hiệu suất tổng thể của nó bị ảnh hưởng bởi khả năng quản lý nhiệt kém. Snapdragon 820 hiện đang được sử dụng trên một biến thể Galaxy S7/S7 edge, LG G5, Sony Xperia X Performance, Vivo Xplay 5S và Xiaomi Mi 5. Top 10 chip xử lý có hiệu suất CPU mạnh mẽ nhấtApple A9 trên iPhone 6S và 6S Plus đã bị đẩy xuống vị trí thứ hai sau khi nếm trải vị trí đầu bảng trong khoảng nửa năm. Phiên bản A9X mạnh mẽ hơn bị vắng mặt vì nó chỉ có mặt trên tablet iPad Pro. Thật kỳ lạ, Exynos 8890 sử dụng quy trình FinFET 14 nm của Samsung vẫn chỉ xếp sau A9. Đó là chip được sử dụng trong một biến thể của Galaxy S7/S7 edge, và sử dụng tại Việt Nam. Các chip còn lại bị bỏ ở vị trí khá xa so với 3 chip hàng đầu hiện nay. Kirin 950 xếp vị trí thứ 4, nhưng đáng chú ý là vị trí thứ 7 và 9 có sự hiện diện của Snapdragon 652 và Snapdragon 650, những chip tầm trung hiệu suất cao được bán trên một số smartphone hiện nay. Các vị trí còn lại trong top 10 bao gồm Snapdragon 810, Apple A8 và Snapdragon 808. Qualcomm Snapdragon 652 được xuất hiện trong Vivo Xplay 5, còn Snapdragon 650 được trang bị trên Sony Xperia X. Top 10 chip xử lý có hiệu suất GPU mạnh mẽ nhấtVề hiệu suất đồ họa, cả ba chip trong top 3 đều ở vị trí giữ nguyên theo thứ tự, với Snapdragon 820 dùng GPU Adreno 530, Apple với PowerVR GT7600 và Exynos 8890 với Mali-T880 MP12, bỏ khá xa các vị trí tiếp theo. Đáng chú ý, Kirin 950 với Mali-T880 MP4 vị đẩy xuống trí thứ 8. We compared the 4-core Qualcomm Snapdragon 820 (Adreno 530) with the newer 8-core Snapdragon 625 (Adreno 506) SoC. Here you will find the pros and cons of each chip, technical specs, and comprehensive tests in benchmarks, like AnTuTu and Geekbench. ReviewGeneral comparison of performance, power consumption, and other indicators CPU Performance Single and multi-core processor tests Gaming Performance GPU performance in games and OpenCL/Vulkan Battery life Efficiency of battery consumption NanoReview Score Overall chip score Key DifferencesMain differences and advantages of each chip Pros of Qualcomm Snapdragon 820
Pros of Qualcomm Snapdragon 625
BenchmarksPerformance tests in popular benchmarks AnTuTu 10The AnTuTu Benchmark measures CPU, GPU, RAM, and I/O performance in different scenarios CPU 86352 60796 GPU 41466 16056 Memory 62160 39758 UX 69980 39521 Total score 259958 156131 Submit your AnTuTu result GeekBench 6The GeekBench test shows raw single-threaded and multithreaded CPU performance Asset compression - 62.9 MB/sec HTML 5 Browser - 27.2 pages/sec PDF Renderer - 27.4 Mpixels/sec Image detection - 9.55 images/sec HDR - 26.5 Mpixels/sec Background blur - 1.19 images/sec Photo processing - 6.81 images/sec Ray tracing - 1.67 Mpixels/sec 3DMarkA cross-platform benchmark that assesses graphics performance in Vulkan (Metal) 3DMark Wild Life Performance Graphics test 4 FPS 1 FPS Score 792 159 SpecificationsFull list of technical specifications of Snapdragon 820 and Snapdragon 625 CPUArchitecture 2x 2.15 GHz – Kryo 2x 1.593 GHz – Kryo 8x 2 GHz – Cortex-A53 Cores 4 8 Frequency 2150 MHz 2000 MHz Instruction set ARMv8-A ARMv8-A L1 cache 64 KB - L2 cache 1 MB - Process 14 nanometers 14 nanometers Transistor count 2 billion 2 billion TDP 11 W 5 W Manufacturing TSMC Samsung GraphicsGPU name Adreno 530 Adreno 506 Architecture Adreno 500 Adreno 500 GPU frequency 624 MHz 650 MHz Execution units 1 1 Shading units 256 96 Total shaders 256 96 FLOPS 319.4 Gigaflops 124.8 Gigaflops Vulkan version 1.0 1.0 OpenCL version 2.0 2.0 DirectX version 11 11 MemoryMemory type LPDDR4 LPDDR3 Memory frequency 1866 MHz 933 MHz Bus 2x 32 Bit 1x 32 Bit Max bandwidth 29.8 Gbit/s 7.46 Gbit/s Max size 8 GB 8 GB Multimedia (ISP)Neural processor (NPU) Hexagon 680 Hexagon 546 Storage type eMMC 5.1, UFS 2.0 eMMC 5.1 Max display resolution 3840 x 2160 1900 x 1200 Max camera resolution 1x 28MP, 2x 13MP 1x 24MP, 2x 13MP Video capture 4K at 30FPS 4K at 30FPS Video playback 4K at 30FPS 4K at 30FPS Video codecs H.264, H.265 H.264, H.265 Audio codecs AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV ConnectivityModem X12 X9 4G support LTE Cat. 12 LTE Cat. 7 5G support No No Download speed Up to 600 Mbps Up to 300 Mbps Upload speed Up to 150 Mbps Up to 150 Mbps Wi-Fi 5 5 Bluetooth 4.1 4.1 Navigation GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS Cast your voteSo, which SoC would you choose? Snapdragon 820 87 (77.7%) Snapdragon 625 25 (22.3%) Total votes: 112 Related ComparisonsPlease give your opinion on the comparison of Snapdragon 625 and Snapdragon 820, or ask any questions |