Những từ tiếng Anh nói về sắc đẹp

Sắc đẹp là điều không thể thiếu với bất kì người phụ nữ nào. Cùng tìm hiểu những câu danh ngôn về sắc đẹp để hiểu hơn về phụ nữ nhé.

Tập hợp những câu danh ngôn tiếng Anh ý nghĩa về sắc đẹp

Sắc đẹp luôn là đề tài muôn thưở của các thi nhân. Sắc đẹp tuy không thể cầm, nắm được nhưng lại biến hóa muôn hình vạn trạng, khiến người ngắm không thể nào rời mắt được. Biết bao người đã dành những lời nói có cánh để nói về sắc đẹp, cũng vì thế mà những danh ngôn về sắc đẹp lần lượt ra đời.

Những từ tiếng Anh nói về sắc đẹp

Sắc đẹp là đề tài muôn thuở của các thi nhân (Nguồn: The Odyssey Online)

- A thing of beauty is a joy forever.

Nét đẹp chính là niềm vui trong đời sống.

(John Keats)

- Women’s modesty generally increases with their beauty.

Sự khiêm nhường sẽ làm tăng thêm vẻ đẹp cho người phụ nữ.

(Friedrich Nietzsche)

- The best and most beautiful things in the world cannot be seen or even touched – they must be felt with the heart.

Thứ được xem là vẻ đẹp thống trị cả thế giới là thứ mà chúng ta hoàn toàn không thể nhìn thấy, không thể chạm vào, nhưng chúng ta chỉ có thể cảm nhận nó từ trái tim.

(Helen Keller)

- Do not read beauty magazines, they will only make you feel ugly.

Tuyệt đối đừng bao giờ đọc tạp chí về cái đẹp, chúng chỉ khiến bạn cảm thấy mình xấu đi mà thôi.

(Baz Luhrmann)

Những từ tiếng Anh nói về sắc đẹp

Beauty magazines will only make you feel ugly (Nguồn: SlideShare)

- You are imperfect, permanently and inevitably flawed. And you are beautiful.

Bạn không là một người hoàn hảo, và bạn cũng vĩnh viễn không thể không mắc sai lầm, chính điều đó khiến bạn trở nên xinh đẹp.

(Amy Bloom)

- What you do, the way you think makes you beautiful.

Điều bạn làm, và cách bạn nghĩ chính là yếu tố tạo nên vẻ đẹp của chính bản thân bạn.

(Scott Westerfeld, Uglies)

- There is certainly no absolute standard of beauty. That precisely is what makes its pursuit so interesting.

Không bao giờ có chuẩn mực chính xác cho cái đẹp. Cũng chính vì điều đó mà khiến cho việc theo đuổi cái đẹp trở nên thú vị hơn.

(John Kenneth Galbraith)

- Beauty is not in the face; beauty is a light in the heart.

Vẻ đẹp không phải là thứ biểu hiện trên khuôn mặt; thật ra thì vẻ đẹp chính là ánh sáng trong trái tim mỗi người.

(Kahlil Gibran)

Những từ tiếng Anh nói về sắc đẹp

Beauty is not in the face; beauty is a light in the heart (Nguồn: KataMami)

- There is nothing that makes its way more directly to the soul than beauty.

Sẽ không có bất cứ thứ gì có thể trực tiếp làm bạn đẹp ngoại trừ tâm hồn bạn.

(Joseph Addison)

- Beauty is only skin deep, but ugly goes clean to the bone.

Vẻ đẹp thật ra chỉ là lớp vỏ bên ngoài, còn tính xấu thì sẽ đi sâu vào tận xương tủy.

(Dorothy Parker)

- Beauty pleases the eyes only; the sweetness of disposition charms the soul.

Vẻ đẹp đơn thuần chỉ làm hài lòng đôi mắt người nhìn ngắm, thật ra vị ngọt của sự quyến rũ mới chiếm đoạt được tâm hồn người đối diện.

(Voltaire)

Trên đây là những câu danh ngôn về sắc đẹp vô cùng ý nghĩa. Hiểu được chúng bạn sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về sắc đẹp. Sắc đẹp không chỉ ở ngoại hình mà còn ở trong tâm hồn của mỗi con người nữa.

>>Châm ngôn hay về nụ cười

>>Những châm ngôn ý nghĩa về sách

Nguồn Học tiếng Anh văn phòng cùng GEO

Bạn có thể miêu tả ai đó xinh đẹp với nhiều sắc thái như lộng lẫy, nóng bỏng hay dễ thương với 15 tính từ tiếng Anh dưới đây.

Mỗi từ vựng có khả năng diễn tả vẻ đẹp với những sắc thái khác nhau. Bạn có thể miêu tả vẻ đẹp của sự vật hay những người xung quanh mình chính xác hơn với những gợi ý dưới đây.

Từ vựng Phiên âm Diễn giải Tạm dịch
cute /kjuːt/ (​especially of something or someone ​small or ​young) ​pleasant and ​attractive dễ thương, đáng yêu
adorable /əˈdɔː.rə.bəl/ used to ​describe ​people or ​animals that are ​easy to ​love because they are so ​attractive and often ​small nhỏ xinh
attractive /əˈtræk.tɪv/ appealing to look at lôi cuốn, thu hút
good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ physically ​attractive ngoại hình bắt mắt
handsome /ˈhæn.səm/ ​physically ​attractive in a ​traditional, ​male way đẹp trai
beautiful /'bjuː.tɪ.fəl/ pleasing the senses or mind aesthetically đẹp về ngoại hình hoặc tâm hồn
pretty /ˈprɪt.i/ attractive in a delicate way without being truly beautiful xinh xắn
gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ beautiful, very attractive đẹp lộng lẫy
lovely /ˈlʌvli/ pleasant or enjoyable; delightful đáng yêu
exquisite /'ɛkskwɪzɪt/ beautiful in a very delicate and refined way đẹp thanh tú
stunning /ˈstʌnɪŋ/ extremely impressive or attractive đẹp ấn tượng, lộng lẫy
sexy /ˈsɛksi/ sexually attractive or exciting quyến rũ
foxy /ˈfɒk.si/ sexy quyến rũ
radiant /ˈreɪ.di.ənt/ very ​beautiful rực rỡ
hot /hɒt/ sexually attractive nóng bỏng

Y Vân

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Phụ nữ là gì và những từ chỉ tính cách sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều, nhất là khi bạn cần phải miêu tả hay gửi lời khen, lời chúc đến họ. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Phụ nữ mà LangGo muốn dành tặng bạn nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ mùng 8/3 đang gần kề nhé!

Bạn có thể tham khảo 30 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay nhất để dành tặng cho những người phụ nữ thân yêu của mình.

Phụ nữ là gì? Cách xưng hô với phụ nữ trong tiếng Anh

Trong giao tiếp tiếng Anh, để đảm bảo phép lịch sự thì khi trò chuyện, bạn thường phải sử dụng những từ như Miss, Mrs… trước tên gọi của người đối thoại. Có tới 4 từ chuyên được dùng cho nữ giới là “Mrs”, “Miss”, “Ms”, “Madam”. Vậy dùng chúng thế nào cho đúng? Dưới đây là cách phân biệt “Mrs”, “Miss”, “Ms”, “Madam”:

Những từ tiếng Anh nói về sắc đẹp

Phụ nữ là gì? Cách xưng hô với phụ nữ trong tiếng Anh

1. Mrs / 'misiz/: Thường dùng cho phụ nữ đã kết hôn. Ở nước Anh hay các nước thân Anh, phụ nữ sau khi kết hôn thường đổi họ sang họ của chồng.
Cách dùng: Mrs + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: Mrs. Beckham hoặc Mrs. Victoria Beckham.

2. Miss /mis/: Thường dùng cho phụ nữ còn độc thân.
Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: Miss Gomez hoặc Miss Selena Gomez.

3. Ms /'miz/: Thường dùng cho phụ nữ khi ta không biết họ còn độc thân hay đã kết hôn hoặc trong trường hợp người phụ nữ không muốn công khai tình trạng hôn nhân của mình.
Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: Ms Hoa, Ms Clinton.

4. Madam /'mædəm/: Dùng cho phụ nữ để tỏ sự lễ phép, lịch sự. Từ Madam khi đọc nhanh được phát âm thành Ma'am.
Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: "Please excuse my rudeness, Madam". (Xin quý cô tha thứ cho sự khiếm nhã của tôi).

Có thể bạn quan tâm: Bộ tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách con người thông dụng - LangGo

Những từ chỉ về phụ nữ trong tiếng Anh

  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/: Bà

  • Mother /ˈmʌð.ɚ/: Mẹ

  • Mom /mɒm/: Mẹ

  • Aunt /ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì

  • Niece /niːs/: Cháu gái

  • Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái

Những từ tiếng Anh nói về sắc đẹp

Những từ chỉ về phụ nữ trong tiếng Anh

  • Sister /ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái

  • Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái

  • Woman /ˈwʊm.ən/ - Women (Số nhiều) /ˈwɪm.ɪn/: Phụ nữ

  • Girl /ɡɜːl/: Cô gái

  • Female (adj) /ˈfiːmeɪl/: Danh từ và tính từ, có nghĩa liên quan tới giới tính nữ. Chúng ta cũng có thể dùng female là danh từ, nhưng chỉ khi nói về động vật.

  • Feminine (adj) /ˈfemənɪn/: Như phụ nữ, giống phụ nữ, ám chỉ những thuộc tính đặc biệt dành riêng cho phái nữ như tính cách nhẹ nhàng hơn, tinh tế, khéo léo hơn.

Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ trong tiếng Anh

  • Adorable /əˈdɔːr.ə.bəl/: Yêu kiều, đáng yêu

  • Alluring /əˈl(j)ʊərɪŋ/: thu hút mạnh mẽ và bí ẩn hoặc là rất lôi cuốn, quyến rũ.

  • Angelic /anˈdʒɛlɪk/: Chỉ những người có một vẻ đẹp khác biệt, sự ngây thơ hay những người tốt bụng như thiên thần (angel), luôn cố gắng đem lại điều tốt đẹp cho mọi người.

  • Appealing /əˈpiːlɪŋ/: hấp dẫn, thu hút.

  • Attractive /əˈtræk.tɪv/: Lôi cuốn, hấp dẫn

  • Beautiful /ˈbjut̬ɪfəl/: Đẹp

  • Benevolent /bəˈnevələnt/: Nhân ái

  • Breezy /ˈbriːzi/: chỉ những người luôn vui vẻ, hoạt bát, gây thiện cảm đối với người đối diện

  • Capable /ˈkeɪpəbl/: Đảm đang

  • Compliant /kəmˈplaɪ.ənt/: Mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

  • Cute /kjuːt/: dễ thương

  • Dazzling /ˈdazlɪŋ/: Cực kỳ rực rỡ, cực kỳ chói loá.

  • Elegance /ˈel.ə.ɡənt/: Yêu kiều, duyên dáng

  • Exquisite /ˈɛkskwɪzɪt/ or /ɪkˈskwɪzɪt/: Cực kỳ xinh đẹp và tinh tế.

  • Faithful /ˈfeɪθfl/: Thủy chung

  • Fetching /ˈfɛtʃɪŋ/: Nghĩa (thông tục) là quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê.

  • Flamboyant /flamˈbɔɪənt/: thu hút sự chú ý bởi sự cởi mở, chứa chan tình cảm, sự tự tin và kiểu cách của họ. Cởi mở, sôi nổi

  • Foxy /ˈfɒk.si: quyến rũ

Những từ tiếng Anh nói về sắc đẹp

Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ trong tiếng Anh

  • Good-looking /ˌɡʊdˈlʊkɪŋ/: ngoại hình bắt mắt

  • Gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/: Rất đẹp, rất thu hút, lộng lẫy.

  • Graceful /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều

  • Gracious /ˈɡreɪʃəs/ = Courteous, kind, and pleasant: Lịch sự, tử tế, tốt bụng, khoan dung, thanh lịch, đặc biệt là đối với những người có hoàn cảnh kém hơn.

  • Hot /hɒt/: nóng bỏng

  • Industrious /ɪnˈdʌstriəs/: Cần cù

  • Lovely /ˈlʌv.li/: Đáng yêu

  • Majestic /məˈdʒɛstɪk/: Chỉ những người toát lên một vẻ đẹp sang trọng, quý phái.

  • Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: Chịu khó

  • Pretty /ˈprɪti/: Đặc biệt dùng để nói về phụ nữ hay trẻ em, thu hút theo một cách tinh tế, nhã nhặn mà không phải là quá xinh đẹp.

  • Radiant /ˈreɪ.di.ənt/: rực rỡ

  • Ravishing /ˈravɪʃɪŋ/: Thú vị, làm say mê, bị mê hoặc, đẹp mê hồn.

  • Resilient /rɪˈzɪliənt/: Kiên cường

  • Resourceful /rɪˈsɔːrsfl/: Tháo vát

  • Rose /rəʊz/: Rose mang ý nghĩa thông dụng là hoa hồng, trong một số trường hợp, rose được hiểu với nghĩa là “cô gái đẹp”.

  • Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/: Hi sinh

  • Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/: Nhạy cảm

  • Sexy /ˈsɛksi/: quyến rũ

  • Soothing /ˈsuːðɪŋ/: Nhẹ nhàng, dịu dàng

  • Sparky /ˈspɑːki/: Tràn đầy sức sống và có tinh thần lạc quan, vui tươi.

  • Spunky /ˈspʌŋki/: Can đảm và quyết đoán.

  • Stunning /ˈstʌnɪŋ/: ấn tượng, gợi cảm hay thu hút

  • Thrifty /ˈθrɪfti/: Tằn tiện, tiết kiệm

  • Tidy /ˈtaɪdi/: Ngăn nắp, gọn gàng

  • Virtuous /ˈvɜːrtʃuəs/: Đức hạnh

Một số câu châm ngôn bằng tiếng Anh về phụ nữ hay nhất

  • A woman can make happiness bloom all around them! - Author Unknown -
    Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình.
  • When the world was created, you were also created to beautify it. You have done you work perfectly for all the world is smiling for you today. - Author Unknown -
    Khi thế giới được tạo ra, em cũng được tạo ra để làm đẹp nó. Em đã làm việc này xuất sắc biết bao để cả thế giới mỉm cười dành cho em hôm nay.
  • You made me what I am when I was nothing. You cried when I cried and smiled when I smiled. You have been a perfect companion for me. I remember you on our Day. - Author Unknown -
    Mẹ cho con biết con là ai khi con chưa là gì cả. Mẹ khóc khi con khóc và cười khi con cười. Mẹ là người đồng hành tuyệt vời dành cho con. Con nhớ đến Mẹ vào ngày của chúng ta.
  • Every Home, Every Heart, Every Feeling, Every Moment of Happiness is incomplete without you. Only you can complete this world. - Author Unknown -
    Mọi mái nhà, mọi trái tim, mọi cảm xúc, mọi khoảnh khắc của hạnh phúc đều không đầy đủ nếu thiếu em. Chỉ em mới có thể làm đầy thế giới này!
  • You are the fountain of life. You are a resilient river that travels long distance, carrying everything on your shoulders but finally reaching your destination. - Author Unknown -
    Mẹ là nguồn của sự sống. Mẹ là dòng sông kiên cường chảy mãi, mang mọi nhọc nhằn trên vai nhưng cuối cùng luôn đến được đích.
  • “Women may fall when there’s no strength in men.” - William Shakespeare -
    Phụ nữ có thể ngã khi người đàn ông không có sức mạnh.
  • "Women are wiser than men because they know less and understand more ". - James Thurber -
    Phụ nữ khôn ngoan hơn nam giới vì họ biết ít hơn nhưng hiểu nhiều hơn.

Những từ tiếng Anh nói về sắc đẹp

Một số câu châm ngôn bằng tiếng Anh về phụ nữ hay nhất

  • "I would rather trust a woman’s instinct than a man’s reason". - Stanley Baldwin -
    Tôi thà tin vào trực giác của phụ nữ còn hơn là lý trí của đàn ông.
  • "For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful“. - Author Unknown -
    Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp.
  • "Girls have unique powers; they get wet without water, bleed without injury and make boneless things hard“. - Author Unknown -
    Con gái có khả năng độc đáo; họ khóc mà chẳng có nước mắt, chảy máu mà không bị thương và làm cho những thứ không xương thành rắn chắc.
  • "Gossip isn’t a sin. It’s an art of women“. - Author Unknown -
    Tán chuyện thiên hạ chẳng phải là tội lỗi, đó là nghệ thuật của quý bà.
  • "Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument". - Author Unknown -
    Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới.
  • “A wise girl kisses, but does not love; Listens, but does not believe; And leaves, before she is left”. - Marilyn Monroe -
    Phụ nữ khôn ngoan hôn chứ không yêu. Lắng nghe nhưng không tin. Và bỏ đi trước khi bị bỏ rơi
  • “A woman can say more in a sigh than a man can say in a sermon”. - Arnold Haultain -
    Bằng một tiếng thở dài, một người phụ nữ có thể nói nhiều hơn một người đàn ông trong một bài thuyết giảng.
  • ”Women are never stronger than when they arm themselves with their weakness“. - Marie de Vichy-Chamrond, Marquise du Deffand, Letters to Voltaire
    Phụ nữ mạnh nhất là khi họ vũ trang bằng sự yếu đuối của họ. (Thư gửi Voltaire)

Lời kết

Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 là ngày để chúng ta dành sự tôn vinh, trân trọng và bày tỏ tình cảm dành cho một nửa thế giới. Thế nhưng, hãy chỉ nên coi đó là một ngày đặc biệt hơn một chút và đừng quên thể hiện những điều yêu thương dành cho phụ nữ cả 364 ngày còn lại trong năm nhé. Hãy để những người phụ nữ của bạn biết được bạn yêu thương họ như thế nào bằng cách dành tặng họ những lời chúc ngọt ngào, những cái ôm ấm áp, những khoảnh khắc đáng nhớ, mỗi ngày!