Nhiễu nhương có nghĩa là gì

tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi nhiễu nhương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu nhương". Những từ có chứa "nhiễu nhương" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhiệt giai nhiều chủ nhiệm nhiệm vụ phân t [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhiễu nhương", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhiễu nhương, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhiễu nhương trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thời kỳ này ở Sài Gòn rất nhiễu nhương.

2. JB: Cũng như các nhiễu nhương đó,

3. Một người công bình trong thời nhiễu nhương

4. Thời kỳ này ở Sài Gòn rất nhiễu nhương"...

5. Phục Hưng xuất hiện trong một thời đại của những nhiễu nhương tôn giáo.

6. Trong khi đó thì Shogun Ashikaga hoàn toàn bất lực trước nhiễu nhương đất nước.

7. Sự bình an nội tâm là ân phước hiếm thấy trong thế gian nhiễu nhương này!

8. Trong cơn giận dữ, Sa-tan gây ra sự khốn khổ nhiễu nhương cho nhân loại trên đất.

9. Sau khi ông băng hà, đất nước rơi vào tình trạng nhiễu nhương và bất ổn về chính trị.

10. Chúng con cầu xin Chiến Binh cho chúng con lòng can đảm trong thời buổi nhiễu nhương hỗn loạn này.

11. 7 Ê-sai và gia đình ông sống vào một giai đoạn nhiễu nhương trong lịch sử nước Giu-đa.

12. Đây là những tác phẩm thần học thiết thực cho sự khai minh giáo hội trong những thời buổi nhiễu nhương.

13. Vậy thì điều gì giúp chúng ta duy trì sự hợp nhất của đạo đấng Christ trong thời buổi nhiễu nhương này?

14. Các Hiệp sĩ Bàn Tròn của mi sẽ có một nhiệm vụ để thử thách họ trong thời buổi nhiễu nhương này.

15. Cầu xin Ngài tiếp tục ban phước cho các em trong khi các em chuẩn bị phục vụ Chúa trong thế giới nhiễu nhương này.

16. Trong thời buổi nhiễu nhương mà chúng ta đang sống, Đức Giê-hô-va là khối đá vững chắc, sống từ trước vô cùng cho đến đời đời.

17. Cầu xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh ngài cho các anh được vững mạnh để tiếp tục cung cấp thức ăn thiêng liêng quí giá cho chúng tôi trong thời kỳ nhiễu nhương này”.

18. (2 Các Vua 14:29; 15:8-30; 17:1-6) Sự nghiệp tiên tri của Ô-sê trải dài 59 năm, bắt đầu từ năm 804 TCN và kéo dài suốt thời kỳ nhiễu nhương này.

19. Ngay trong thời kỳ này, dù chúng ta sống với mọi sự bất toàn trong một xã hội nhiễu nhương, nhiều cặp vợ chồng có thể tìm được khá nhiều vui mừng trong mối liên lạc của họ.

20. Trong thời buổi nhiễu nhương này, tình trạng vô luân, tính xung khắc, nợ nần, những va chạm với gia đình bên vợ hoặc bên chồng và tính ích kỷ đều gây thêm xung đột trong nhà mà nhiều khi đưa đến ly dị.

21. Đức tin của chúng ta nơi Ngài và việc tuân theo các giáo lệnh của Ngài sẽ mang đến “một niềm hy vọng hết sức sáng lạn”26 và xua tan bóng tối và sự ảm đạm của nỗi tuyệt vọng trong những thời kỳ nhiễu nhương này.

Ý nghĩa của từ nhiễu nhương là gì:

nhiễu nhương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhiễu nhương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiễu nhương mình


6

Nhiễu nhương có nghĩa là gì
  2
Nhiễu nhương có nghĩa là gì


(tình trạng) rối ren, loạn lạc, không yên ổn thời buổi nhiễu nhương


2

Nhiễu nhương có nghĩa là gì
  3
Nhiễu nhương có nghĩa là gì


tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi nhiễu nhương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu nhương". Những từ [..]


Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

nhiễu nhương tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nhiễu nhương trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nhiễu nhương trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhiễu nhương nghĩa là gì.

- tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi nhiễu nhương.
  • ông trời Tiếng Việt là gì?
  • Côn Sơn Tiếng Việt là gì?
  • thổ nghi Tiếng Việt là gì?
  • bình địa ba đào Tiếng Việt là gì?
  • thủy tinh dịch Tiếng Việt là gì?
  • Nghiêm Châu Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Chấn Tiếng Việt là gì?
  • kết băng Tiếng Việt là gì?
  • Núi Lịch Tiếng Việt là gì?
  • bòn mót Tiếng Việt là gì?
  • Hữu tam bất hiếu Tiếng Việt là gì?
  • mạ ngồi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhiễu nhương trong Tiếng Việt

nhiễu nhương có nghĩa là: - tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi nhiễu nhương.

Đây là cách dùng nhiễu nhương Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhiễu nhương là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.