Nhiệm kỳ tiếng anh là gì

1. Nhiệm kỳ của Chủ tịch nước trùng với nhiệm kỳ của Quốc hội.

The term of the Chairperson coincides with the term of the Parliament.

2. là nhiệm kỳ sẽ hết.

The term will be over soon.

3. Ông sắp hết nhiệm kỳ.

You're on the way out.

4. Thủ tướng của Canada không có nhiệm kỳ nhất định.

Canadian prime ministers do not have a fixed term of office.

5. Sau khi ta hết nhiệm kỳ, chúng ta sẽ đi.

Once my consulship is over, we're gone.

6. Giảm nhiệm kỳ tổng thống từ 7 năm xuống 5 năm.

It also reduced the presidential term from seven to five years.

7. Nhiệm kỳ của ông kết thúc và ngày 19 tháng 8 năm 2015 sau khi các chính đảng không đi tới thỏa thuận kéo dài nhiệm kỳ cho ông.

His presidency concluded on 19 August 2015 after the political parties failed to reach an agreement over extending his term.

8. Trong hầu hết các tiểu bang, thượng nghị sĩ phục vụ theo nhiệm kỳ bốn năm trong khi thành viên hạ viện có nhiệm kỳ kéo dài hai năm.

In most states, senators serve four-year terms, and members of the lower house serve two-year terms.

9. Năm 1957, ông được bầu lại thêm một nhiệm kỳ nữa.

In 1957, he was again elected to the Seanad.

10. Đứng đầu chính phủ là Thủ tướng với nhiệm kỳ 5 năm.

The fifth commissioner serves as president the first year.

11. Vào đầu nhiệm kỳ làm chủ tịch của ông, Chủ Tịch Spencer W.

Early in his presidency President Spencer W.

12. Ngoài ra, Ahmed Ouyahia, đã giữ chức ba nhiệm kỳ không liên tục.

Additionally, one person, Ahmed Ouyahia, has served on three non-consecutive occasions.

13. Meidani đã kế nhiệm nhiệm kỳ tổng thống của Alfred Moisiu vào năm 2002.

Meidani was succeeded in the presidency by Alfred Moisiu in 2002.

14. Hiện nay bà là thị trưởng khu tự quản Providencia, nhiệm kỳ 2016-2020.

Today she is the mayor of Providencia, her term being 2016-2020.

15. Điều này đã không được thực thi với các nhiệm kỳ trước năm 2013.

It does not apply to people ordained before 2004.

16. Ông bắt đầu nhiệm kỳ của mình bằng việc khai chiến chống tham nhũng.

He started his term in office by declaring a war on corruption.

17. Người chiến thắng trong cuộc bầu cử đặc biệt đó sẽ phục vụ nhiệm kỳ chưa hoàn thành của đại biểu khu vực trước đó và sẽ được coi là một nhiệm kỳ chọn lọc.

The winner of the special election will serve the unfinished term of the previous district representative, and will be considered as one elective term.

18. Nhiệm kỳ Chủ tịch của Kerrey kết thúc vào ngày 01 tháng 1 năm 2011.

Kerrey's time as President concluded on January 1, 2011.

19. Một số lĩnh vực lãnh đạo Ngân hàng Thế giới trong nhiệm kỳ của Zoellick:

Among some of the areas of Bank leadership during Zoellick’s tenure:

20. Nhiệm kỳ của đương kim Tổng Thư ký Annan hết hạn vào cuối năm 2006.

Judge Selya assumed senior status at the end of 2006.

21. Tuy nhiên, kinh tế của tỉnh phải chịu thiệt hại trong nhiệm kỳ của ông.

However, the province's economy suffered during his tenure.

22. Majlis lưỡng viện của Maldives gồm năm mươi thành viên với nhiệm kỳ năm năm.

The unicameral Majlis of the Maldives is composed of 85 members serving a five-year term.

23. Có nghĩa là, nhiệm kỳ hai của hắn sẽ sớm kết thúc ngay bây giờ.

Meaning, his second term has now come to an end.

24. 11 tháng 6 – William Lyon Mackenzie King tái cử nhiệm kỳ Thủ tướng Gia Nả Đại.

June 11 William Lyon Mackenzie King is re-elected as Canadian prime minister.

25. Yankelewitz và Luis Alberto Monge ly thân vào cuối nhiệm kỳ tổng thống vào năm 1986.

Yankelewitz and Luis Alberto Monge separated at the end of his presidency in 1986.

26. Dàn nhạc đã thành lập bộ phận giáo dục đầu tiên trong nhiệm kỳ của Rattle.

The orchestra has established its first education department during Rattle's tenure.

27. Nhiệm kỳ 9 năm không thể tái cử của bà sẽ hết hạn vào năm 2018.

Her nine-year non-renewable term expires in 2018.

28. Ông tuyên thệ nhậm chức ngày 22 tháng 1 năm 2006 với nhiệm kỳ năm năm.

Morales was sworn in on 22 January 2006 for a five-year term.

29. Năm 2011, cô được bổ nhiệm vào nhiệm kỳ thứ hai bởi chủ tịch Daniel Ortega.

In 2011, she was appointed to a second term by president Daniel Ortega.

30. Trong thời gian Tổng thống Sukarno cầm quyền nhiệm kỳ của Nội các không cố định.

Third, for President Sukarno to return to his constitutional position.

31. Họ có thể được bầu lại, nhưng không thể phục vụ hơn ba nhiệm kỳ liên tiếp.

They can be re-elected, but cannot serve more than three consecutive terms.

32. Barry được bầu làm thị trưởng năm 1978, phục vụ ba nhiệm kỳ bốn năm liên tiếp.

Barry was then elected mayor, serving three successive four-year terms.

33. Thậm chí họ có thể sẽ chọn ông làm đại sứ nhiệm kỳ tới ở Bắc Kinh.

They'll probably even let you choose the next ambassador in Beijing.

34. Phó chủ tịch của tòa án Liên bang Tối cao trong nhiệm kỳ này là Luiz Fux.

The court's vice president in this term is Luiz Fux.

35. Nhưng ông không thực hiện hết nhiệm kỳ của mình và đã về hưu tháng 1/2015.

However, he made it clear that he would not serve his full term and retired in January 2015.

36. Các đại biểu được bầu với nhiệm kỳ bốn năm trên cơ sở đại diện tỷ lệ.

Delegates are elected for 4-year terms on the basis of proportional representation.

37. Sau khi kết thúc nhiệm kỳ, Giri trao tặng Bharat Ratna bởi Chính phủ Ấn Độ năm 1975.

After the end of his full term, Giri was honoured by the Government of India with the Bharat Ratna in 1975.

38. Hiến pháp năm 1992 giới hạn Chủ tịch Paraguay chỉ trong một nhiệm kỳ năm năm duy nhất.

The 1992 Constitution limits the President of Paraguay to a single five-year term in office.

39. Nhiệm kỳ tổng thống của ông được coi là một bước chuyển tiếp sang kỷ nguyên hậu Suharto.

His presidency is seen as a transition to the post-Suharto era.

40. Ông được xác nhận là thủ tướng cho nhiệm kỳ thứ hai trong cuộc bầu cử năm 2017.

He was confirmed as prime minister for a second term on 2017 election.

41. Ở Viện dân biểu, quận và các đại diện khu vực được bầu cho nhiệm kỳ ba năm.

The district and sectoral representatives are elected for a term of three years.

42. Dân biểu cam kết bác bỏ những lời cáo buộc và phục vụ hết nhiệm kỳ của ông ta.

The Congressman pledged to disprove the allegations and serve out his term.

43. Nhiệm kỳ cuối cùng của bà với tư cách báo cáo viên đặc biệt kết thúc vào năm 2004.

His official career as a referee ended in 2004.

44. Chính phủ bắt đầu nhiệm kỳ từ ngày 12/12/2016, lãnh đạo bởi Gentiloni Đảng Dân chủ (PD).

The government, in office from 12 December 2016 to 1 June 2018, was led by Gentiloni's Democratic Party (PD).

45. Tuy nhiên, các thành viên nghị viện Liban đã thuyết phục ông nắm quyền cho đến hết nhiệm kỳ.

However, he was persuaded by members of the Lebanese parliament to remain in office for the rest of his mandate.

46. Ngày 14 tháng 3 năm 2004, Putin thắng cử nhiệm kỳ hai với 71 phần trăm số phiếu bầu.

On 14 March 2004, Putin was elected to the presidency for a second term, receiving 71% of the vote.

47. Vị trí này thường là một Nguyên lão với nhiệm kỳ ba năm và ở độ tuổi khoảng 30.

Aged around thirty, he would usually be a senator on a three-year appointment.

48. Năm 2013, Hillary Clinton tham gia quỹ này sau nhiệm kỳ của bà với tư cách là Ngoại trưởng.

In 2013, Hillary Clinton joined the foundation following her tenure as Secretary of State.

49. 2, §§ 8, 23; Art. 32, § 3) Theo Hiến pháp, Chánh án Công vụ phục vụ nhiệm kỳ mười năm.

(Art. 2, §§ 8, 23; Art. 32, § 3) All Constitutionally appointed judges other than the Chief Justice serve ten-year terms.

50. Nếu bầu cử giữa nhiệm kỳ thất bại thì ta có thể hôn tạm biệt 2016 được rồi đấy.

We get killed in the midterms, we can kiss 2016 goodbye.

nhiệm kỳ Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ tenure; term of office = nhiệm kỳ tổng thống presidential term of office

= ông ấy đã làm tổng thống hai nhiệm kỳ he has served two terms (of office) as president

Cụm Từ Liên Quan :

giữa nhiệm kỳ /giua nhiem ky/

* danh từ - midterm * tính từ

- midterm

hết nhiệm kỳ /het nhiem ky/

+ term is up

nhiệm kỳ bộ trưởng /nhiem ky bo truong/

* danh từ
- ministry

nhiệm kỳ chủ tịch /nhiem ky chu tich/

* danh từ
- presidency

nhiệm kỳ của giám mục /nhiem ky cua giam muc/

* danh từ
- pontificate

nhiệm kỳ của giáo chủ /nhiem ky cua giao chu/

* danh từ
- pontificate

nhiệm kỳ giám mục /nhiem ky giam muc/

* danh từ
- episcopate

nhiệm kỳ quan tòa /nhiem ky quan toa/

* danh từ
- judicature, magistracy

nhiệm kỳ quận trưởng /nhiem ky quan truong/

* danh từ
- shrievalty

nhiệm kỳ thị trưởng /nhiem ky thi truong/

* danh từ
- mayoralty

ở lại thêm nhiệm kỳ /o lai them nhiem ky/

* thngữ
- to hold over

Dịch Nghĩa nhiem ky - nhiệm kỳ Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary