Melanie nghĩa là gì

Tên cho nữ và bé gái bằng Tiếng Anh có rất nhiều ý nghĩa hay và độc đáo. Dưới đây là các tên hay nhất mà các bé ở các nước phương Tây thường sử dụng: Adina Amy Barbara Belinda Bridget Brittany Candice Emily Emma Madison Anna Abigail Olivia Isabella Hannah Samantha Ava Ashley Sophia Elizabeth Alexis Grace Sarah Alyssa Mia Natalie Chloe Brianna Lauren Ella Taylor Kayla Hailey Jessica Victoria Jasmine Sydney Julia Destiny Morgan Kaitlyn Savannah Katherine Alexandra Rachel Lily Megan Kaylee Jennifer Angelina Makayla Allison Brooke Maria Trinity Lillian Mackenzie Faith Sofia Riley Haley Gabrielle Nicole Kylie Katelyn Zoe Paige Gabriella Jenna Kimberly Stephanie Alexa Avery Andrea Leah Madeline Nevaeh Evelyn Maya Mary Michelle Jada Sara Audrey Brooklyn Vanessa Amanda Ariana Rebecca Caroline Amelia Mariah Jordan (f) Jocelyn Arianna Isabel Marissa Autumn Melanie Aaliyah


Tên đẹp cho nữ với ý nghĩa là Tình yêu(love)

Darlene Kalila Milada Grania Kennocha Amia Cheryl Cher Aphrodite Theophilia Cara Vida Carina Amada Amor


Tên tiếng anh đẹp cho nữ với ý nghĩa là hạnh phúc (Happy)

Caroline Felicity Carolina Luana Allegra Halona Joy Trixie Beatrix

Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa là đẹp(beautiful)

Jamille Kenna Lana Naveen Belinda Jolie Elle Lily Mabel

Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa cao quý(noble)

Adalia Alisia Elsie Ethel Mona Patricia Abrianna Adella Adette Alonsa


Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ(Strong)

Brianna Bridget Birkita Karla Nina Chriselda Gitta Allona Isa Valeria Brita

Tên tiếng anh với ý nghĩa là phép lạ, diệu kỳ(miracle)

Karishma Alazne Karamat Daniella

Melanie nghĩa là gì


Tìm kiếm thêm: tên tiếng anh hay dành cho nữ, tên tiếng anh cho con gái, tên tiếng anh dành cho phụ nữ, tên tiếng anh dành cho đàn bà tên tiếng anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ a tên tiếng anh hay cho nữ có ý nghĩa tên tiếng anh hay cho nữ trên facebook tên tiếng anh hay cho nữ dễ thương danh sách tên tiếng anh hay cho nữ họ tên tiếng anh hay cho nữ tên tiếng anh hay cho phái nữ tên đệm tiếng anh hay cho nữ tên tiếng anh hay dành cho nữ tên tiếng anh hay và đẹp cho nữ tên tiếng anh hay cho nữ và ý nghĩa họ và tên tiếng anh hay cho nữ tên tiếng anh hay cho bạn nữ các tên tiếng anh hay dành cho nữ tên tiếng anh hay cho nữ hay ý nghĩa tên tiếng anh hay cho nữ một số tên tiếng anh hay dành cho nữ những tên tiếng anh hay dành cho nữ top 100 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ tên tiếng anh cho con gái năm 2016 tên tiếng anh của con gái hay nhất đặt tên tiếng anh cho con gái 2017 đặt tên tiếng anh cho con gái năm 2018 các tên tiếng anh của con gái tên tiếng anh mạnh mẽ cho con gái tên tiếng anh cho con gái tên tiếng anh cho con gái hay tên hay bằng tiếng anh cho con gái tên facebook hay cho con gái bằng tiếng anh đặt tên ở nhà cho con gái bằng tiếng anh chọn tên tiếng anh cho con gái tên tiếng anh của các cô gái những cái tên tiếng anh hay cho con gái những cái tên tiếng anh dành cho con gái tên tiếng anh cho con gái dễ thương tên tiếng anh hay nhất dành cho con gái những tên tiếng anh dành cho con gái những tên tiếng anh hay dành cho con gái ý nghĩa tên tiếng anh dành cho con gái những tên tiếng anh hay nhất dành cho con gái tên tiếng anh cho con gái đẹp đặt tên tiếng anh ở nhà cho con gái đặt tên tiếng anh ý nghĩa cho con gái đặt tên cho con gái theo tiếng anh ý nghĩa tên tiếng anh cho con gái ý nghĩa tên tiếng anh của con gái tên tiếng anh cho con gái hay nhất tên ở nhà tiếng anh cho bé gái tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho con gái tên tiếng anh ý nghĩa cho con gái ý nghĩa tên tiếng anh của các cô gái ý nghĩa tên tiếng anh của những cô gái tên tiếng anh cho bé gái 2016 tên tiếng anh cho bé gái 2017 tên tiếng anh cho bé gái năm 2018 tên tiếng anh đẹp cho bé gái các tên tiếng anh cho bé gái tên tiếng anh đẹp cho bé gái sinh năm 2019 tên tiếng anh dễ thương cho bé gái tên tiếng anh hay nhất cho bé gái tên tiếng anh hay dành cho bé gái tên tiếng anh ở nhà hay cho bé gái tên tiếng anh cho bé gái tên tiếng anh cho bé gái hay tên hay cho bé gái bằng tiếng anh tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng anh tên gọi ở nhà cho bé gái bằng tiếng anh đặt tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng anh các tên tiếng anh hay cho bé gái tên tiếng anh dành cho bé gái đặt tên tiếng anh cho bé gái đặt tên tiếng anh hay cho bé gái đặt tên tiếng anh ở nhà cho bé gái tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho bé gái ý nghĩa tên tiếng anh cho bé gái những tên tiếng anh hay cho bé gái tên ở nhà tiếng anh cho bé gái tên tiếng anh ở nhà cho bé gái tên tiếng anh ý nghĩa cho bé gái tên tiếng anh hay ý nghĩa cho nữ tên tiếng anh đẹp và có ý nghĩa cho nữ tên tiếng anh hay và có ý nghĩa cho nữ tên tiếng anh cho nữ và ý nghĩa tên tiếng anh dành cho nữ ý nghĩa tên tiếng anh hay cho nữ có ý nghĩa tên tiếng anh ý nghĩa cho nữ tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho nữ tên tiếng anh có ý nghĩa cho nữ tên tiếng anh đẹp và ý nghĩa cho nữ những tên tiếng anh ý nghĩa cho nữ

Mel, Melly, Lanie, Mimi.

Những người nổi tiếng tên Melanie:

Melanie Hamilton hư cấu từ GWTW; Ca sĩ Melanie Brown (Mel B) và Melanie Chisholm (Mel C) của nhóm Spice Girls; nữ diễn viên Melanie Griffith.

Sự thật thú vị:

Melanie là tên của một vị thánh La Mã, người đã cống hiến tất cả tài sản của mình để làm từ thiện vào thế kỷ thứ 5.



Thêm cảm hứng:

Tên của bé gái đầu tiên kết thúc bằng chữ in -ie , Tên M Marvelous Cho Bé gái, Tôi Tuyên bố! Tên cô gái với sự quyến rũ đồng quê, Tên cô gái có 3 âm tiết hoàn hảo , Rất đẹp! Tên cô gái Pháp cho Belle Fille của bạn ,

Sinh ra một đứa con người mẹ không những đã mang nặng đẻ đau mà còn chịu bao vất vả. Tới khi đứa bé chào đời lại phải đắn đo suy nghĩ nên chọn cho con cái tên nào cho phù hợp. Hiểu được nỗi lòng của các ông bố bà mẹ, Aroma- Tiếng anh cho người đi làm xin gửi tới các bạn một list 35 tên hay tiếng anh hay cho nữ và ý nghĩa nhất hiện nay. Sau khi đọc hãy chọn cho con mình một cái tên tuyệt vời nhất nhé!

  • Tên tiếng anh ý nghĩa
  • 50 Tên tiếng anh hay nhất dành cho nam 2016

Melanie nghĩa là gì

Tên tiếng anh hay cho nữ gắn liền với thiên nhiên

1. Azure /ˈæʒə(r)/ : bầu trời xanh – Tên này có xuât xứ từ Latin-Mỹ. Tên con gái nghe giống: Azura, Azra, Agar, Achor, Aquaria, Azar, Ayzaria, Ausra

2. Esther : ngôi sao – Tiếng Do Thái (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar). Tiếng con gái nghe giống: Ester, Eistir, Eostre, Estera, Eastre, Eszter, Easther, Esteri

3. Iris /ˈaɪrɪs/ : hoa iris, cầu vồng – Iris còn Là Hoa Diên vĩ hay còn có nghĩa là cầu vồng, đá ngũ sắc. Ngoài ra chúng ta còn biết đến bộ phim Iris- đây là tên một bộ phim hành động dài tập và  nổi tiếng của Hàn Quốc.

4. Flora /ˈflɔːrə/ : hoa – Có ý nghĩa là hệ thực vật (của cả một vùng)

5. Jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : có ghĩa là hoa nhài – Jasmine là một cái tên nước ngoài, nó có nguồn gốc từ Ba Tư, thường dùng để đặt cho con gái. Tên này có nghĩa là hoa nhài, hay hoa lài, một loài hoa đẹp màu trắng, cánh nhỏ được xếp chụm vào nhau tạo hình tròn rất đẹp.

6. Layla : màn đêm – Layla là một cái tên nước ngoài được bắt  nguồn từ Ả Rập, có ý nghĩa là được sinh ra trong bóng tối, màn đêm, màu đen. Cái tên này  thường được đặt cho con gái.

7. Roxana / Roxane / Roxie / Roxy : có nghĩa là ánh sáng, bình minh – Roxana trong tiếng Ba Tư có  nghĩa là ” ngôi sao nhỏ” đôi khi gọi là Roxane.

8. Stella : vì sao, tinh tú  – Stella là tên người nước ngoài được bắt  nguồn từ La tinh, thường được đặt cho con gái là chính. Tên này có ý nghĩa là ngôi sao nhỏ, vì sao trên bầu trời. Các bạn gái có tên này thường có khao khát cuộc sống gia đình yêu thương và hanh phúc, các mối quan hệ đượcc thuận lợi.

9. Sterling / Stirling /ˈstɜːlɪŋ/ : ngôi sao nhỏ

10. Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc dại – Có nghĩa là hoa cúc. Hoa cúc là một loài hoa thuộc họ hoa hướng dương, có đủ các màu sắc khác nhau như: vàng, trắng, tím, hồng tím… hoa này có các cánh nhỏ dài xếp khít vào nhau tạo thành hình tròn rất đẹp mắt.

11. Lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây – Tên này thường được đặt cho các bạn nữ, thường để ám chỉ những người vô cùng xinh đẹp và giỏi giang. Ngoài ra, từ này có thể dùng như một danh từ/tính từ.

12. Rose / Rosa / Rosie /rəʊz/ : đóa hồng. Một cô gái vô cùng quyến rũ và xinh đẹp

13. Rosabella : đóa hồng xinh đẹp;

14. Selina / Selena : mặt trăng, nguyệt – Selina là tên người nước ngoài được đặt cho con gái, có ý nghĩa là mặt trăng, bầu trời, thiên đàng, thần Mặt Trăng. Selina còn có cách viết khác là Selena. Những người có tên này thường rất nhạy cảm, biết yêu thương gia đình và biết cách cân bằng cuộc sống.

15. Violet /ˈvaɪələt/ : hoa violet, màu tím: tượng trưng cho sự thủy chung son sắt

Melanie nghĩa là gì

Tham khảo ngay: khóa học tiếng anh giao tiếp ở Hà Nội dành cho người đi làm: http://aroma.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-tai-ha-noi/

Tên tiếng anh hay cho nữ gắn với màu sắc

1. Diamond : kim cương – Chỉ những người căn bản tốt nhưng cục mịch, mạnh mẽ và rắn rỏi

2. Jade : đá ngọc bích – Jade là cái tên tiếng Anh ngắn gọn dành cho con gái, có ý nghĩa là Viên ngọc quý màu xanh lá cây, nó cũng là tên của một loại đá quý hiếm. Những người có tên này thường yêu quý gia đình và mong muốn có một cuộc sống ổn định

3. Kiera / Kiara: cô gái tóc đen – Thường ám chỉ những cô nàng bí ẩn nhiều sức hút.

4. Gemma: ngọc quý – Những cô gái có cái tên này thường được ví như những cô tiểu thư đài các, mang phong thái của gia đình quyền quý.

5. Melanie: đen – Một cô gái nhiều bí ẩn khiến người ta muốn khám phá.

6. Margaret: ngọc trai – Margaret là cái tên nước ngoài, được đặt cho con gái. Tên đăc biệt này có ý nghĩa là viên ngọc, đá quý, rực rỡ, hoặc cũng có nghĩa là Tên của một vị Thánh. Ví dụ:  Margaret Thatcher là cựu thủ tướng Anh.

7. Pearl: ngọc trai – Chỉ những cô gái quyến rũ, mong manh, long lanh như giọt sương trên lá.

8. Ruby: đỏ, ngọc ruby – Người có tên này có xu hướng sáng tạo và luôn xuất sắc trong việc thể hiện bản thân. Họ có khả năng nghệ thuật giỏi, và thường tận hưởng cuộc sống. Họ thường là trung tâm của sự chú ý, và sự nghiệp của họ thường được đứng dưới ánh đèn sân khấu. Họ có xu hướng tham gia vào nhiều hoạt động xã hội khác nhau, và đôi khi là liều lĩnh với cả năng lượng và tiền bạc.)

9. Scarlet: đỏ tươi – Những cô nàng có cái tên này thường là những cô gái có cá tính khá mạnh mẽ, cứng rắn và quyết đoán.

10. Sienna: đỏ

>>> Nên học tiếng anh giao tiếp ở trung tâm nào tốt? Cùng Aroma đánh giá top 30 trung tâm tiếng anh dành cho người đi làm hàng đầu tại Hà Nội: http://aroma.vn/trung-tam-tieng-anh-giao-tiep/

Tên tiếng anh hay cho nữ ý nghĩa hay về tình yêu

1. Alethea – “sự thật” – Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực

2. Amity – “tình bạn” – Luôn sẵn sang vì người khác

3. Edna – “niềm vui” – Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác

4. Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” – Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở

5. Esperanza – “hi vọng” – Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp

6. Farah – “niềm vui, sự hào hứng” – Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn

7. Fidelia – “niềm tin” – Một cô gái có niềm tin mãnh liệt

8. Oralie – “ánh sáng đời tôi” – Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh

9. Viva / Vivian – “sự sống, sống động” – Cô nàng năng động thường có cái tên này các bạn nhé!

ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ


[gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]