Nguvanthcs.com gửi đến thầy cô PPCT Vật lý 9 giảm tải hay Phân phối chương trình Vật lý 9 theo công văn 4040. PPCT Vật lý 9 NH
2021-2022 sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho thầy cô. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 9 THEO CÔNG VĂN 4040
Cả năm học: 70
tiết Học kì I: 18 tuần x 2 tiết + 2 tuần x 1 tiết = 36 tiết Học kì II: 17 tuần x 2 tiết + 2 tuần x 1 tiết = 34 tiết HỌC KÌ I Tiết | Bài | Tên bài | Nội dung giảm tải, tinh giản | Tích hợp (Nếu có) | Tên chủ đề (Nếu gộp các bài lại) | CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC | 1 | Bài 1 | Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn | | | | 2 | Bài 2 | Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm | | | | 3 | Bài 3 | Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế | | | | 4 | Bài 4 | Đoạn mạch nối tiếp | | | | 5 | | Bài tập | | | | 6 | Bài 5 | Đoạn mạch song song | | | | 7 | | Bài tập | | | | 8 | Bài 6 | Bài tập vận dụng định luật Ôm | | | | 9 | Bài 7 | Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn | Mục III. Vận dụng HS tự đọc | | Nội dung còn lại của bài 7, bài 8 và bài 9 Tích hợp thành một chủ đề để dạy học | 10 | Bài 8 | Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn | Mục III. Vận dụng HS tự đọc | | 11 | Bài 9 | Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn | | - Tích hợp GDMT | 12 | Bài 10 | Biến trở. Điện trở dùng trong kĩ thuật | | | | 13 | Bài 11 | Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn. | | . | | 14 | Bài 12 | Công suất điện | | - Tích hợp GDMT. | | 15 | Bài 13 | Điện năng. Công của dòng điện | | | | 16 | Bài 14 | Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng | | | | 17 | Bài 16 | Định luật Jun – Len-xơ | TN hình 16.1 Không yêu cầu thực hiện | - Tích hợp GDMT. | | 18,19 | Bài 17 | Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ | | | | 20,21 | Bài 20 | Ôn tập tổng kết chương I: Điện học | | | | 22 | | Kiểm tra giữa kỳ I | | | | CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC | 23 | Bài 21 | Nam châm vĩnh cửu. | Mục III. Vận dụng HS tự đọc | | Nội dung còn lại của bài 21, bài 22 Tích hợp thành một chủ đề để dạy học | 24 | Bài 22 | Tác dụng từ của dòng điện. Từ trường | Mục I. Lực từ HS tự đọc | - Tích hợp GDMT. | 25 | Bài 23 | Từ phổ - Đường sức từ | | | | 26 | Bài 24 | Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua | | | | 27 | | Bài tập | | | | 28 | Bài 25 | Sự nhiễm từ của sắt, thép. Nam châm điện | | - Tích hợp GDMT. | | 29 | Bài 26 | Ứng dụng của nam châm | Cả bài HS tự đọc | | | 30 | Bài 27 | Lực điện từ | | | Bài 27 và nội dung còn lại của bài 28 Tích hợp thành một chủ đề để dạy học | 31 | Bài 28 | Động cơ điện 1 chiều. | Mục II. Động cơ điện một chiều trong kỹ thuật, Mục III. Sự biến đổi năng lượng trong động cơ điện, Mục IV. Vận dụng HS tự đọc | - Tích hợp GDMT. | 32,33 | Bài 30 | Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái | | Hướng dẫn thêm BT trong sách BT | | 34,35 | | Ôn tập | | | | 36 | | Kiểm tra cuối kì I | | | |
HỌC KÌ II Tiết | Bài | Tên bài | Nội dung giảm tải, tinh giản | Tích hợp (Nếu có) | Tên chủ đề (Nếu gộp các bài lại) | CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC (Tiếp theo) | 37 | Bài 31 | Hiện tượng cảm ứng điện từ | | | | 38 | Bài 32 | Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng | | - Tích hợp GDMT. | | 39 | Bài 33 | Dòng điện xoay chiều | | - Tích hợp GDMT. | bài 33 và nội dung còn lại của bài 34 Tích hợp thành một chủ đề để dạy học | 40 | Bài 34 | Máy phát điện xoay chiều | Mục II. Máy phát điện xoay chiều trong kỹ thuật. HS tự đọc | | 41 | Bài 35 | Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều | | - Tích hợp GDMT. | | 42 | Bài 36 | Truyền tải điện năng đi xa | | - Tích hợp GDMT. | Bài 36 và nội dung còn lại của bài 37 Tích hợp thành một chủ đề để dạy học | 43 | Bài 37 | Máy biến thế | Mục II. Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế, Mục III. Lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đường dây tải điện, Mục IV. Vận dụng HS tự đọc | | 44 | | Bài tập | | | | 45,46 | Bài 39 | Ôn tập tổng kết chương II: Điện từ học | | | | CHƯƠNG III. QUANG HỌC | 47 | Bài 40 | Hiện tượng khúc xạ ánh sáng | Mục I.4 Bài 40. TN Không yêu cầu thực hiện Mục II – có thể dạy bằng phương pháp khác | - Tích hợp GDMT. | Nội dung còn lại của bài 40, bài 41 Tích hợp thành một chủ đề để dạy học | 48 | Bài 41 | Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ | Mục I.1. TN Không yêu cầu thực hiện | | 49 | Bài 42 | Thấu kính hội tụ | Bỏ ý tìm cách kiểm tra điều này ở C4 | | | 50 | Bài 43 | Ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính hội tụ | | | | 51,52 | | Bài tập | | | | 53 | Bài 44 | Thấu kính phân kì | | | | 54 | Bài 45 | Ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kì | | | | 55,56 | | Bài tập | | | | 57 | | Ôn tập | | | | 58 | | Kiểm tra giữa kỳ II | | | | 59 | Bài 48 | Mắt | | - Tích hợp GDMT. | | 60 | Bài 49 | Mắt cận và mắt lão | | - Tích hợp GDMT. | | 61 | 50 | Kính lúp | Mục II. Cách quan sát một vật nhỏ qua kính lúp HS tự đọc | - Tích hợp GDMT. | | 62,63 | Bài 51 | Bài tập quang hình học | | | | 64,65 | Bài 58 | Ôn tập, tổng kết chương III: Quang học | | | | CHƯƠNG IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG | 66 | Bài 59 | Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng | Mục III. Vận dụng HS tự đọc | | Nội dung còn lại của bài 59, bài 60 Tích hợp thành một chủ đề để dạy học | 67 | Bài 60 | Định luật bảo toàn năng lượng | Bỏ TN 60.2, Mục III. Vận dụng HS tự đọc | - Tích hợp GDMT. | 68,69 | | Ôn tập | | | | 70 | | Kiểm tra cuối kì II | | | |
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
|