Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Đáp án B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Suy ra PT có 2018 nghiệm thỏa mãn đề bài.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

  • Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

+ Để đưa một phương trình lượng giác về dạng tích ta cần sử dụng linh hoạt các công thức lượng giác: Công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức hạ bậc; công thức biến đổi tổng thành tích; tích thành tổng...

+ Sau khi đưa được phương trình về dạng tích: A.B=0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Giải từng phương trình A = 0; B= 0

Ví dụ 1: Giải phương trình 1+ cosx + cos2 x+ cos3x – sin2 x=0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Lời giải

Ta có: 1+ cosx + cos2 x+ cos3x – sin2 x=0

⇒ ( 1- sin2 x)+ cos2 x+ ( cosx+ cos3x )=0

⇒ cos2 x+ cos2 x + 2.cos 2x.cos x= 0

⇒ 2cos2 x + 2cos2x.cosx=0

⇒ 2cosx . (cosx + cos2x) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn B

Ví dụ 2: Phương trình sin3x – 4sinx. cos2x = 0 có các nghiệm là:

A.x=k2π

B.x= π/2+kπ

C.x=kπ

D. x= π/2+k2π

Lời giải

Ta có: sin 3x- 4sinx. cos2x = 0

⇒ sin3x- 2[ sin3x + sin( -x)]=0

⇒ sin3x- 2sin3x + 2sinx=0 ( vì sin(-x)= - sinx)

⇒ 2sinx= -sin3x

⇒ 2sinx= 4sin3 x- 3sinx

⇒ 2sinx – 4sin3 x+ 3sinx= 0

⇒ 5sinx – 4sin3 x= 0

⇒ sinx ( 5- 4sin2 x) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x=kπ

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 3. Giải phương trình: ( -sinx + cosx) ( 1+ sinx) = cos2 x

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Lời giải

Ta có: (- sinx + cosx) . (1+ sinx)= cos2x

⇒ ( - sinx + cosx). ( 1+sinx)- cos2 x = 0

⇒ ( -sinx + cosx). (1+ sinx) – (1- sin2 x) = 0

⇒ ( - sinx + cosx). ( 1+sinx) – (1- sinx).( 1+ sinx) = 0

⇒ (1+ sinx).( - sinx + cosx – 1 + sinx) = 0

⇒ ( 1+ sinx).( cosx- 1) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn D.

Ví dụ 4. Giải phương trình: 2+ sin2x – 2cos2 x= 0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Lời giải

Ta có: 2 + sin2x – 2cos2 x = 0

⇒ sin 2x + ( 2-2cos2 x) = 0

⇒ 2sinx.cosx + 2sin2 x= 0

⇒ 2sinx ( cosx + sinx) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn A

Ví dụ 5: Giải phương trình:cos2 4x + sin22x= 1

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: cos2 4x + sin2 2x= 1

⇒ cos24x + sin2 2x- 1=0

⇒ cos2 4x- cos2 2 x=0

⇒ (cos 4x- cos2x).( cos4x+ cos2x) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 6: Phương trình 4cosx – 2cos 2x – cos4x= 1 có các nghiệm là:

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Lời giải

Ta có: 4cosx- 2cos2x – cos4x = 1

⇒ 4cosx – 2cos 2x – ( 2cos22x – 1) – 1= 0

⇒ 4cosx – 2cos2x - 2cos2 2x =0

⇒ 4cos x- 2cos2x( 1+ cos2x) = 0

⇒ 4cosx- 2cos2x .2cos2 x = 0

⇒ 4cosx. (1 – cos 2x. cosx) = 0

⇒ 4cosx. [ 1- ( 2cos2 x-1) . cos x]= 0

⇒ 4cos x. [1- 2cos3 x + cosx] = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn A .

Ví dụ 7: Phương trình cosx - 1+ 2sinx – sin2x= 0 có nghiệm là:

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Lời giải

Ta có: cosx- 1 + 2sinx – sin2x= 0

⇒ ( cosx- sin2x) + ( 2sinx- 1) = 0

⇒ (cosx – 2. sinx. cosx) + ( 2sinx- 1) = 0

⇒ cosx(1 - 2sinx) – ( 1 - 2sinx)= 0

⇒ ( cosx- 1) . ( 1-2sinx)= 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn C.

Ví dụ 8: Giải phương trình: sin3x – 1= 2sinx.cos2x – cos2x

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: sin3x- 1= 2sinx. cos2x- cos2x

⇒ sin 3x- 1= sin3x + sin( -x) – cos2 x

⇒ sin 3x- 1 = sin3x – sin x – cos 2x

⇒ (sin3x- sin3x) + (cos2x – 1) + sinx = 0

⇒ - 2sin2x + sin x = 0

⇒ sinx(- 2sinx + 1) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn B.

Ví dụ 9. Giải phương trình : cot2x + 3tan 3x = 2tan2x

A. x= π/4+kπ

B. x=kπ

C.x= π/2+kπ

D. Vô nghiệm

Lời giải

Điều kiện:

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Ta có; cot2x + 3tan3 x = 2tan2x

⇒ (cot2x + tan 3x) +(2tan3x- 2tan2x)= 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

⇒ cosx. cos2x + 2sinx. sin2x=0

⇒ ( cosx.cos2x + sinx.sin2x) + sinx. sin2x = 0

⇒ cosx+ sinx. 2sinx.cosx= 0

⇒ cosx. (1+ 2sin2 x) = 0

⇒ cosx=0 ( vì 1+ 2sin2 x > 0 với mọi x)

⇒ x= π/2+kπ

Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn D.

Ví dụ 10. Giải phương trình: 4cos5x.sinx – 4sin5 x.cosx = cos22x

A .

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: 4cos5x.sinx – 4sin5 x.cosx = cos22x

⇒ 4cosx.sinx .( cos4 x- sin4 x) = cos2 2x

⇒ 4.cosx.sinx. ( cos2 x –sin2 x) .( cos2 x+ sin2 x) – cos2 2x = 0

⇒ 2sin2x. cos2x. 1 – cos2 2x= 0

⇒ cos2x ( 2sin2x – cos2x) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn B

Ví dụ 11. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: cos4x – cos2x+ 2sin6 x=0

A. x= π/2 B.x= π C. x= π/3 D.x= π/4

Lời giải

Ta có: cos4x – cos2x+ 2sin6 x=0

⇒ (1- sin2 x)2 – (1- 2sin2 x) + 2sin6 x = 0

⇒ 1 – 2sin2 x+ sin4 x – 1 +2sin2x + 2sin6 x=0

⇒ sin4 x + 2sin6 x= 0

⇒ sin4 x. ( 1+ 2sin2 x) = 0

⇒ sin4 x= 0 ( vì 1+ 2sin2 x > 0 với mọi x)

⇒ sinx=0 ⇒ x=kπ

⇒ Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x= π ( khi đó k = 1)

Chọn B

Ví dụ 12. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: cos2x + cos22x+ cos23x = 1

A. x= π/3 B. x= π/4 C. x= π/6 D. x= π/2

Lời giải

Ta có: cos2x+ cos22x+ cos23x= 1

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

⇒ 1+cos2x+ 1+ cos4x+ 1+ cos 6x= 2

⇒ ( cos 2x+ cos 6x)+ cos4x + 1 = 0

⇒ 2cos4x. cos2x + 2cos2 2x= 0

⇒ 2cos 2x. ( cos 4x+ cos2x)= 0

⇒ 2cos2x. 2.cos3x. cosx = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

⇒ Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x= π/6

Chọn C.

Ví dụ 13. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình :

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

A. x=

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B. x=

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C. x=

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D. x=

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn D.

Ví dụ 14. Giải phương trình: sin22x + sin2 4x= cos2 2x+ cos2 4x

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Lời giải

Ta có: sin22x + sin2 4x= cos2 2x+ cos2 4x

⇒ ( sin2 2x – cos22x ) + ( sin24x – cos24x) = 0

⇒ - cos4x – cos8x = 0

⇒ cos4x+ cos 8x = 0

⇒ 2.cos 6x.cos2x= 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn B.

Câu 1:Giải phương trình sin2x. ( cotx + tan2x) = 4cos2 x

A .

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn D.

Câu 2:Giải phương trình: cos3 x- sin3 x= 1- 2sin2 x

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Do 1- 2sin2 x= sin2 x+ cos2 x- 2sin2 x= cos2 x- sin2 x

Nên: cos2 x – sin2 x = 1- 2sin2 x

⇒ (cosx – sinx) .( cos2 x + cosx. sinx + sin2 x) = cos2 x- sin2 x

⇒ ( cosx- sinx ). (1+ cosx. sinx) – ( cos2 x –sin2 x)= 0

⇒ ( cosx- sinx). ( 1 + cosx. sinx) - ( cosx- sinx ) . (cosx+ sinx) = 0

⇒ ( cosx- sinx ). ( 1 + cosx. sinx – cosx- sinx) = 0

⇒ ( cosx- sinx). [ (1- cosx ) - ( - cosx. sinx + sinx) = 0

⇒ (cosx- sinx). [( 1- cosx) - sinx(1- cosx)]= 0

⇒ (cosx- sinx) . (1- cosx) (1- sinx) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn A.

Câu 3:Giải phương trình: 1+ sinx+ cosx + tanx =0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Điều kiện: cosx ≠ 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn B

Câu 4:Một họ nghiệm của phương trình 2sin2x – 2sinx = cot x – 1.

A. x=

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B. x=

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C. x=

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D .Tất cả sai

Hiển thị lời giải

Điều kiện: sinx ≠ 0

Ta có: 2sin2x – 2sinx = cot x- 1

⇒ 2sin2x -2sinx – cotx + 1 = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

+ Nếu 2cosx. sinx + cosx- sinx = 0 hay sinx- cosx – 2sinx. cosx=0 (*)

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn A.

Câu 5:Giải phương trình sin3 x+ cos3x= 2sin5 x+ 2cos5x.

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Ta có: sin3 x+ cos3x= 2sin5 x+ 2cos5x.

⇒ (sin3 x – 2sin5x ) + (cos3 x – 2cos5 x) = 0

⇒ sin3 x( 1- 2sin2 x) + cos3 x. ( 1- 2cos2 x) = 0

⇒ sin3 x.cos2x + cos3 x. (-cos2x) = 0

⇒ cos 2x.( sin3 x – cos3x) = 0

⇒ cos2x. (sinx- cosx).( sin2 x+ sinx.cosx + cos2x) =0

⇒ cos 2x. (sinx- cosx) . (1+ sinx.cosx) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn B.

Câu 6:Giải phương trình: tanx + tan 2x = - sin3x. cos2x

A. x= kπ/6

B. x= kπ/4

C. x= kπ/3

D. Cả A và B đúng

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn C.

Câu 7:Giải phương trình

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn D.

Câu 7:Phương trình 2√2.sin 5x. cos 3x = sin4x + 2√2 sin3x. cos 5x có nghiệm là:

A. x= kπ/2

B. x= kπ

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn A.

Câu 8:Giải phương trình cosx – sinx = sin2x - 2cos2 x :

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Ta có: cosx- sinx= sin2x -2cos2x

⇒ cosx – sinx - ( sin2x – 2cos2 x) = 0

⇒ (cosx- sinx) - (2.sinx.cosx – 2cos2 x) = 0

⇒ ( cosx – sinx) – 2cosx( sinx – cosx) = 0

⇒ ( cosx- sinx).( 1- 2cosx) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn C.

Câu 9:Đâu không là một họ nghiệm của phương trình: sin2 x+ sin22x + sin23x=2 là.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn A.

Câu 10:Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình :

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn B.

Câu 10:Phương trình

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0
có bao nhiêu họ nghiệm ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Kết hợp điều kiện suy ra phương trình đã cho có ba họ nghiệm

Chọn B

Câu 11:Phương trình:

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0
có nghiệm là:

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.Đáp án khác

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn D

Câu 12:Giải phương trình : sin23x + cos26x = sin2 5x +cos2 4x

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

⇒ 1- cos 6x+ 1+ cos12x= 1- cos10x + 1+ cos 8x

⇒ - cos 6x+ cos12x = - cos10x + cos 8x

⇒ (cos12x + cos10x) – ( cos8x+ cos6x)= 0

⇒ 2.cos 11x.cosx – 2cos7x. cos x= 0

⇒ 2cosx. ( cos11x- cos7x)=0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn A.

Câu 12:Giải phương trình :

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

+ Ta có: cosx+ cos2x + cos3x = ( cosx+cos 3x) + cos2x

= 2cos 2x.cosx + cos2x = cos2x. (2cosx + 1)

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Câu 13:Giải phương trình: sin2x + cosx + 1+ 3sin2 x – cos2 x + 2sinx= 0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

Ta có: sin2x+ cosx + 1+ 3sin2 x –cos2 x+2sinx=0

⇒ (sin2x + 2sinx ) + (cosx+ 1) + (3sin2 x – cos2x) = 0

⇒ ( 2sinx. cosx+ 2sinx) + (cosx+1) +( 3sin2 x + sin2 x- 1) = 0

⇒ 2sinx.( cosx+ 1) + ( cosx+ 1) + ( 4sin2 x -1) = 0

⇒ (2sinx+ 1).( cosx+1) + ( 2sinx- 1). ( 2sinx+1) = 0

⇒ (2sinx +1) . (cosx+ 1 +2sinx -1) = 0

⇒ ( 2sinx+1) .( cosx+ 2sinx) = 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn C .

Câu 14:Phương trình: 5sinx+ 5cosx + sin3x = cos3x + √3 (2+ sin2x) có bao nhiêu họ nghiệm?

A. 1

B. 2

C.3

D.4

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm.

Chọn B.

Câu 15:Giải phương trình

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

A.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

B.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

C.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

D. Cả A và B đều đúng

Hiển thị lời giải

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Chọn C.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Giải phương trình sau 2x 2 sin 2 cos 2 1 0

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.