Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Q.5, Số 308 đường Trần Phú, Phường 8
Tp. Thủ Đức, Số 1A -1B đường Dân Chủ, Phường Bình Thọ Q.7, Số 133 đường Nguyễn Thị Thập, Khu Dân Cư Him Lam, P. Tân Hưng
Q.10, Số 6 đường 3 Tháng 2, Phường 12 Tp. Thủ Đức, 148 Hoàng Diệu 2, Phường Linh Chiểu
Q.4, Số 130 đường Khánh Hội, Phường 6 TP. Thủ Đức (Q.2), Số 58B đường Trần Não, Phường Bình An
(Con gái cô ấy, Lan, đang nấu ăn; con trai cô ấy, Minh, đang giặt quần áo và chồng của cô ấy, chú Long đang dọn dẹp nhà.) Everybody in the family (8) tries/ is trying hard to make it a special day for Mrs Hang. (Mọi người trong gia đình đều đang cố gắng hết sức để mang lại một ngày đặc biệt cho cô Hằng.) Đáp án: (1): does (2): cooks (3): cleans (4): is watching (5): is doing (6): is doing (7): is tidying up (8): is trying Giải thích: (1): Có Every day là dấu hiệu nhận biết nên chia thì hiện tại đơn, có she nên chia động từ theo số ít. (2) và (3): Chia tiếp thì hiện tại đơn, chia động từ theo số ít. (4): Có at the moment là dấu hiệu nhận biết nên chia thì hiện tại tiếp diễn, có she nên chia động từ theo số ít. (5),(6),(7) và (8): Chia thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ ở dạng số ít nên chia động từ theo số ít. 2. Use the verbs in brackets in their correct form to complete the sentences. (Sử dụng những động từ trong ngoặc đơn ở dạng đúng của chúng để hoàn thành câu.) 1. Mrs Lan usually (do) the cooking for the family, but she (not cook) now. She (work) on an urgent report at the moment. (Cô Lan thường xuyên nấu ăn cho cả nhà, nhưng bây giờ cô ấy đang không nấu ăn. Hiện tại cô ấy đang làm một bài báo cáo gấp.) Đáp án: does, is not cooking, is working. Giải thích: Có dấu hiệu nhận biết usually nên chia thì hiện tại đơn, có now/ at the moment nên chia thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ là Mrs Lan/ She nên chia động từ theo số ít. 2. I'm afraid you can't talk to him now. He (take out) the rubbish. (Tôi e rằng bạn không thể nói chuyện với ông ấy lúc này. Ông ấy đang đi đổ rác.) Đáp án: is taking out Giải thích: Có now nên chia thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ là He nên chia động từ theo số ít. 3. He (clean) the house every day. He (clean) it now. (Anh ấy dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày. Bây giờ anh ấy cũng đang dọn dẹp.) Đáp án: cleans, is cleaning Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 4. My sister can't do any housework today. She (prepare) for her exams. (Chị tôi không thể làm bất cứ công việc nhà nào hôm nay. Chị ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.) Đáp án: is preparing Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 5. They divide the duties in the family. She (look after) the children, and her husband (work) to earn money. (Họ phân chia các nhiệm vụ trong gia đình. Cô ấy chăm sóc những đứa trẻ và chồng cô ấy làm việc để kiếm thu nhập.) |