Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ta chất Y có công thức C2H3O2Na ⇒ X là este RCOOR'. 1 Cacbon trong nhóm -COO nên suy ra R = 1 Cacbon
Vậy công thức cấu tạo của X là CH3COOC2H5.
⇒ Đáp án C.
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
Nếu bạn thấy gợi ý trả lời Bài tập 3 trang 7 SGK Hóa học 12 HAY thì click chia sẻ
YOMEDIA
CH2O.
C3H6O.
C2H6O.
C2H4O.
CH3COOCH2CH2CH3.
HCOOCH2CH2CH3.
HCOOC2H5.
HCOOCH3.
0,1 mol; 12 gam.
0,1 mol; 10 gam.
0,01 mol; 10 gam.
0,01 mol; 1,2 gam.
HCOOCH3.
CH3COOCH3.
CH3COOC2H5.
HCOOC3H7.
CH3COOCH3.
HCOOCH3.
CH3COOC2H5.
HCOOC2H5.
C4H8O2.
C4H6O2.
C3H6O2.
C5H8O2.
C2H4O2.
C4H8O2.
C3H6O2.
C5H10O2.
metyl fomat.
este 2 lần este.
este vòng.
este không no.
15,680 lít.
20,160 lít.
17,472 lít.
16,128 lít.
số mol CO2 = số mol H2O.
số mol CO2 > số mol H2O.
số mol CO2 < số mol H2O.
không xác định được
C2H5COOCH3
CH3HCOOCH2CH2CH3
CH3COOC2H5
HCOOCH(CH3)2.
C6H8O2
C4H8O4
C3H6O2
C2H4O2
NH3 và CO2.
H2O và CO2.
CO và H2O.
NH3, CO2 và H2O.
C2H5COOCH3.
HCOOCH2CH2CH3.
CH3COOC2H5.
HCOOCH(CH3)2.
CH3COOCH3.
HCOOCH3.
CH3COOC2H5.
HCOOC2H5.
etyl axetat.
propyl fomat.
metyl axetat.
metyl fomat.
12,2 gam.
16,2 gam.
19,8 gam.
23,8 gam.
47,14%.
52,16%.
36,18%.
50,20%.
3,7 gam.
3 gam.
6 gam.
3,4 gam.
3,28 gam.
8,56 gam.
8,2 gam.
10,4 gam.
400 ml.
500 ml.
200 ml.
600 ml.
CH3COOC6H5.
C6H5COOCH3.
CH3COOC6H4CH3.
HCOOC6H5.
C17H31COOH và C17H33COOH.
C15H31COOH và C17H35COOH.
C17H33COOH và C17H35COOH.
C17H33COOH và C15H31COOH.
CH2=CHCH2COOCH3.
CH3COOCH=CHCH3.
C2H5COOCH=CH2.
CH2=CHCOOC2H5.
19.
20.
22.
21.
CH3COOCH2CH2CH3.
CH3COOCH(CH3)2
C2H5COOCH2CH2CH3.
C2H5COOCH(CH3)2.
A gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z đơn chức, đồng phân của nhau, đều tác dụng được với NaOH. Đun 13,875 gam hỗn hợp A với NaOH vừa đủ được 15,375 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20,67. Ở 136,50C, 1 atm thể tích hơi của 4,625 gam X bằng 2,1 lít. Phần trăm khối lượng của X, Y, Z (theo thứ tự khối lượng phân tử gốc axit tăng dần) lần lượt là
bởi Dương Quá
08/08/2021
40%; 40%; 20%.
40%; 20%; 40%.
25%; 50%; 25%.
20%; 40%; 40%.
38,84%.
48,61%.
42,19%.
41,23%.
41,30%.
43,35%.
48,00%.
46,35%.
X, Y, Z là 3 este đều mạch hở, thuần chức trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức. Đốt cháy 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,94 mol O2 thu được 11,52 gam nước. Mặt khác đun nóng 19,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol đều no, không thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,2 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
bởi Tieu Giao
08/08/2021
8,9.
10,4.
7,7.
9,1.
29,38.
26,92.
24,20.
20,2.
X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ 1 ancol Y với 3 axit cacboxylic (Phân tử chỉ có nhóm -COOH); Trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một lk đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X trên thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X là
bởi Nguyen Phuc
08/08/2021
40,82%.
29,25%.
34,01%.
38,46%.
tăng 8,72 gam.
giảm 8,72 gam.
tăng 8,27 gam.
giảm 8,27 gam.
2: 3.
2: 1.
1: 3.
1: 2.
2 : 3.
3 : 2.
2 : 1.
1 : 5.
0,4.
0,6.
0,75.
0,7.
C2H2(COOC3H7)2; 24,63%.
C2H2(COOC3H7)2; 23,64%.
(COOC3H7)2; 21,43%.
C2H2(COO)2C2H5C3H7; 22,91%.
22,7%.
15,5%.
25,7%.
13,6%.
- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
- Cho phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).
- Cho phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là