Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập các biện pháp ký thuật

Câu hỏi Bài 45 trang 119 Công nghệ 7: Em hãy quan sát hình 72 và lấy ví dụ minh họa cho từng đặc điểm trên ở vật nuôi non cụ thể mà em biết.

Trả lời:

- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hòan chỉnh: Chó con hay được nằm trong ổ để giữ ấm.

- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh: Ở động vật nuôi non hệ tiêu hóa hoạt động chưa tốt. Nên cần phải chọn thức ăn dễ tiêu hóa cho gà non.

- Chức năng miễn dịch chưa tốt: Động vật nuôi non dễ bị mắc bệnh hơn những vật nuôi trưởng thành. Lợn con dễ bị ốm chết hơn lợn trưởng thành.

Câu hỏi Bài 45 trang 119 Công nghệ 7: Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập những biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật nuôi non (đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết).

- Giữ ấm cho cơ thể

- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.

- Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).

- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.

- Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng

- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non

Trả lời:

1. Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.

2. Giữ ấm cho cơ thể.

3. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).

4. Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.

5. Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng.

6. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu hỏi Bài 45 trang 120 Công nghệ 7: Em hãy quan sát sơ đồ 12 và cho biết: Để đời sau có chất lượng tốt, phải chăn nuôi vật nuôi đực giống như thế nào?

Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập các biện pháp ký thuật

Trả lời:

- Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên, kiểm tra thể trọng và tinh dịch

- Thức ăn phải có đủ năng lượng, protein, chất khóang và vitamin.

- Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời sau có thể tăng lên.

Câu hỏi Bài 45 trang 120 Công nghệ 7: Em hãy quan sát sơ đồ 13 về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản, rồi sắp xếp vào vở bài tập theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ thấp đến cao.

Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập các biện pháp ký thuật

Trả lời:

- Giai đoạn mang thai:

    + Nuôi thai.

    + Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

    + Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

- Giai đoạn nuôi con:

    + Tạo sữa nuôi con.

    + Nuôi cơ thể mẹ.

    + Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.

Câu hỏi & Bài tập

Bài 1 trang 121 Công nghệ 7: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì?

Trả lời:

- Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề sau:

    + Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. (Cần sử dụng đèn sưởi cho vật nuôi non).

    + Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. (Nên cho vật nuôi ăn những thức ăn dễ tiêu hóa).

    + Chức năng miễn dịch chưa tốt. (Cần chăm sóc kĩ vật nuôi non vì dễ bị bệnh).

- Để chăm sóc tốt vật nuôi non ta cần:

    + Giữ ấm cho cơ thể.

    + Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.

    + Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).

    + Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.

    + Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng.

    + Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Bài 2 trang 121 Công nghệ 7: Em cho biết mục đích và biện pháp của chăn nuôi giống đực.

Trả lời:

- Mục đích: Đạt được khả năng phối giống cao và cho đời sau có chất lượng tốt.

- Biện pháp:

    + Chăm sóc (vận động, tắm chải, kiểm tra thể trọng và tinh dịch)

    + Nuôi dưỡng (thức ăn có đủ năng lượng, protein, chất khoáng và vitamin).

    + Kiểm tra khả năng phối giống.

Bài 3 trang 121 Công nghệ 7: Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn để gì? Tại sao?

Trả lời:

- Phải chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con:

    + Giai đoạn nuôi dưỡng phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng theo từng giai đọan, nhất là protein, chất khoáng và vitamin.

    + Giai đoạn nuôi con: Chăm sóc vận động, tắm chải hợp lí nhất là cuối giai đọan mang thai.

- Vì vật nuôi cái có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con.

`\text{~~Holi~~}`

`\text{Đáp án:}`

`1.` Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.

`2.` Giữ ấm cho cơ thể.

`3.` Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).

`4.` Tập cho vật nuôi con ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.

`5.` Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng (nhất là với ánh nắng buổi sớm).

`6.` Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập những biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật nuôi non (đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết).

- Giữ ấm cho cơ thể

- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.

- Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).

- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.

- Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng

- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non

Các câu hỏi tương tự

Em hãy đọc và ghi dấu X vào vở bài tập những biện pháp đúng, cần làm nhằm phòng, trị bệnh cho vật nuôi sau đây:

- Chăm sóc chu đáo cho từng loại vật nuôi

- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc-xin.

- Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm

- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.

- Vệ sinh môi trường sạch sẽ ( thức ăn, nước uống, chuồng trại).

- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi.

- Cách ly vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:

- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.

Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:

- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.

Dựa vào bảng, hãy chọn các cụm từ dưới đây và điền vào chỗ trống của các câu trong vở bài tập sao cho phù hợp với vai trò thức ăn.

Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập các biện pháp ký thuật

Thức ăn cung cấp ...... cho vật nuơi hoạt động và phát triển.

Thức ăn cung cấp các chất ..... cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho ... đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.

38: Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.A. (5): các chất dinh dưỡng, (6) chất thảiB. (5): chất khoáng, (6) chất thảiC. (5): các chất dinh dưỡng, (6): sản phẩmD. (5): sản phẩm, (6): các chất dinh dưỡng39: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?A. VịtB. GàC. LợnD. Ngan40: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ?A. Thịt, sữa, da, trừ trứng.B. Trứng, sữa, da, trừ thịtC. trứng, sữa, thịt trừ da

D. trứng, thịt, da, trừ sữa

Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:

A. Vật nuôi hoạt động.

B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.