Độ dài có lẽ là khái niệm hết sức quen thuộc với mọi người từ bé đến lớn. Ứng dụng của đơn vị đo độ dài cũng vô cùng đa dạng.
Thứ nhất, trong học tập. Trong chương trình Toán 3, các bé sẽ được làm quen với khái niệm độ dài và các đơn vị độ dài. Và từ lớp này đến các lớp nâng cao hơn thì tần suất sử dụng là vô cùng nhiều. Do đó đây được coi là kiến thức cơ bản cho các chương trình Toán 4, 5 và cao hơn. Thứ hai là chúng ta rất dễ gặp khái niệm độ dài trong cuộc sống. Nó xuất hiện từ những bài đơn giản nhất đến những bài toán nâng cao lớp 3. Ví dụ như cây thước kẻ, quyển sách và xa hơn là tòa nhà, cây cầu,… Tất cả đều cần dùng đến độ dài để đo đạc chính xác hơn. Vì vậy, tài liệu bài tập đổi đơn vị đo độ dài lớp 3 của chúng tôi dưới đây là vô cùng quan trọng đối với các bé học sinh. Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp bộ đề ôn tập toán lớp 3 năm 2020-2021 Bật mí cách học thuộc toàn bộ bảng đơn vị đo độ dàiBảng đơn vị đo độ dài lớp 3 có tất cả 7 đơn vị cơ bản. Tuy nhiên nhiều bé gặp khó khăn để nhớ thứ tự các đơn vị. Cách đơn giản là sử dụng giấy nhớ và dán trước bàn học của bé. Bằng việc quan sát hằng ngày sẽ giúp bé nhớ dần dần toàn bộ bảng đo độ dài. Cách thứ hai là cho bé làm những bài tập đổi đơn vị đo độ dài lớp 3 ở mức độ cơ bản. Khi mà bé đã làm thành thạo tất cả những bài cơ bản rồi thì cũng là lúc bé hoàn thiện bảng đo độ dài trong đầu. Hai cách đơn giản nhưng hiệu quả của nó đã được chứng thực. Tải tài liệu miễn phí ở đây Tài liệu tiếp tục được cập nhật Sưu tầm: Trần Thị Nhung Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.37 KB, 3 trang ) BÀI TOÁN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 m = …………cm 7 m = ………dm=………….mm 1 m 7cm =……….cm 2 m = …… dm =…….cm 9 m = ………dm=………….cm 5 km 6 hm =……….hm 5 km = ………dam=………….m 3 km = ………hm=………….m 7 km 8 dam =………dam 7 hm = ………dam=………….m 6 m = …………mm 9 m 8 dm = ………..dm 4 km = ……hm = =…………m 5000 m = …………..km 9 m 7 cm = ………..cm 8 hm = …………m 80 hm = …………..km 7 dm 9 cm = ………cm 7 km = …………m 7 00 dam =………….km 8 dm 7mm = ………mm 2. Tính : 32 m x 3 =……….. 48 cm : 2 =……….. 45 dm + 28 dm =……….. Bạn đang xem: Bài tập đổi đơn vị đo độ dài lớp 3 46 m : 2 =……….. 96 dm : 3 =……….. 36 m + 42 m =……….. 28 hm x 6 =……….. 84 dam : 4 =……….. 270 m + 45 m =……….. 47 km x 3 =……….. 28 hm : 2 =……….. 317 m - 52 m =……….. 61 m x 4 =……….. 48 hm : 2 =……….. 21 m : 3 =……….. Xem thêm: Tổng Hợp Bài Tập Về To V Và Ving Có Đáp Án Violet, Bai Tap Ve Used To Violet 28 dm x 6 =……….. 63 cm : 3 =……….. 45 dam : 5 =……….. 36 cm : 3 =……….. 5 cm + 8 cm =……….. 63 hm : 7 =………..3. Điền dấu ( = ) vào chố chấm: 3m 5 dm ………35 dm 8 km 7 hm ………….805 hm 3m 5 dm ………3m 8m 1 dm …………80 dm 6 m 7 cm ………..7 m 8 cm 9 mm ………89 mm 6 m 7 cm ………..607 cm 8 cm 9 mm ………809 mm6 m 7cm ………..670 cm 8 cm 9 mm ………7 cm 9 mm 8 km …………9km 8 cm 9 mm ………890 mm 8 km 7 hm ………….85 hm 8 km 7 hm ………….850 hm4. Đặt tính rồi tính: 15 x 7 ……………………… 30 x 6 ……………………… 28 x 7 ………………………28 x 6 ……………………… 25 x 7 ……………………… 46 x 4 ………………………46 x 2 ……………………… 96 x 5 ……… 38 x 6 (2)63 : 3 ……………………………………………… 96 : 3 ……………………………………………… 48 : 4 ……………………………………………… ……………………………………………… 36 : 3 ……………………………………………… 88 : 4 ………………………………………………48 : 2 ……………… 24 : 2 ……………………………………………… 46 : 2 ………………………………………………63 : 7 ……………………………………………… 88 : 2 ……………………………………………… 21 : 3 ………………………………………………39 x 3 ……………………… 81 x 3 ……………………… 96 x 3 ………………………84 x 4 ……………………… 56 x 3 ……………………… 92 x 4 ………………………46 x 5 ……………………… 67 x 5 ……………………… 56 x 5 ………………………78 x 6 ……………………… 67 x 6 ……………………… 46 x 6 ……………… (3)Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về(5.65 KB - 3 trang) - Bài tập đổi đơn vị đo độ dài lớp 3 Tải bản đầy đủ ngay ×
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1> <b>BÀI TOÁN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b><b>1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b> 7 m = …………cm 7 m = ………dm=………….mm 1 m 7cm =……….cm 2 m = …… dm =…….cm 9 m = ………dm=………….cm 5 km 6 hm =……….hm 5 km = ………dam=………….m 3 km = ………hm=………….m 7 km 8 dam =………dam 7 hm = ………dam=………….m 6 m = …………mm 9 m 8 dm = ………..dm 4 km = ……hm = =…………m 5000 m = …………..km 9 m 7 cm = ………..cm 8 hm = …………m 80 hm = …………..km 7 dm 9 cm = ………cm 7 km = …………m 7 00 dam =………….km 8 dm 7mm = ………mm <b>2. Tính :</b> 32 m x 3 =……….. 48 cm : 2 =……….. 45 dm + 28 dm =……….. 46 m : 2 =……….. 96 dm : 3 =……….. 36 m + 42 m =……….. 28 hm x 6 =……….. 84 dam : 4 =……….. 270 m + 45 m =……….. 47 km x 3 =……….. 28 hm : 2 =……….. 317 m - 52 m =……….. 61 m x 4 =……….. 48 hm : 2 =……….. 21 m : 3 =……….. 28 dm x 6 =……….. 63 cm : 3 =……….. 45 dam : 5 =……….. 36 cm : 3 =……….. 5 cm + 8 cm =……….. 63 hm : 7 =………..<b>3. Điền dấu ( <, > = ) vào chố chấm: </b> 3m 5 dm ………35 dm 8 km 7 hm ………….805 hm 3m 5 dm ………3m 8m 1 dm …………80 dm 6 m 7 cm ………..7 m 8 cm 9 mm ………89 mm 6 m 7 cm ………..607 cm 8 cm 9 mm ………809 mm6 m 7cm ………..670 cm 8 cm 9 mm ………7 cm 9 mm 8 km …………9km 8 cm 9 mm ………890 mm 8 km 7 hm ………….85 hm 8 km 7 hm ………….850 hm<b>4. Đặt tính rồi tính: </b> 15 x 7 ……………………… 30 x 6 ……………………… 28 x 7 ………………………28 x 6 ……………………… 25 x 7 ……………………… 46 x 4 ………………………46 x 2 ……… 96 x 5 ……………………… 38 x 6 <span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2> 63 : 3 96 : 3 ……………………………………………… 48 : 4 ………………………………………………84 : 4 ……………………………………………… 36 : 3 ……… 88 : 4 ………………………………………………48 : 2 ……………………………………………… 24 : 2 ……………………………………………… 46 : 2 ………………………………………………63 : 7 ……………………………………………… 88 : 2 ……………………………………………… 21 : 3 ………………………………………………39 x 3 ……………………… 81 x 3 ……………………… 96 x 3 ………………………84 x 4 ……………………… 56 x 3 ……………………… 92 x 4 ………………………46 x 5 ……………………… 67 x 5 ……………………… 56 x 5 ………………………78 x 6 ……… 67 x 6 ……………………… 46 x 6 ……… |