Điểm chuẩn Đại học Điện Lực năm 2021 đã được công bố nhanh chóng chính xác tại bài viết này. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành tại nội dung dưới đây. Năm 2021 Đại học Điện lực tuyển 3.640 sinh viên, trong đó dành 1.395 chỉ tiêu cho phương thức xét học bạ. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba môn trong tổ hợp của ba năm THPT (không môn nào dưới 6) và điểm ưu tiên. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Tên ngành , mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn | Công nghệ thông tin-7480201 | 24.25 | A01, D01, D07 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)-7510201 | 20 | A01, D01, D07 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử-7510301 | 22.75 | A01, D01, D07 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp-7510102 | 16 | A01, D01, D07 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử-7510203 | 19 | A01, D01, D07 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường-7510406 | 16 | A01, D01, D07 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa-7510303 | 21.5 | A01, D01, D07 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng-7510403 | 16 | A01, D01, D07 | Điện tử - viễn thông-7510302 | 21.5 | A01, D01, D07 | Kế toán-7340301 | 22 | A01, D01, D07 | Kiểm toán-7340302 | 19.5 | A01, D01, D07 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm)-7520115 | 16.5 | A01, D01, D07 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng-7510605 | 23.5 | A01, D01, D07 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành-7810103 | 20 | A01, D01, D07 | Quản lý công nghiệp-7510601 | 17 | A01, D01, D07 | Quản trị doanh nghiệp-7340101 | 22 | A01, D01, D07 | Quản lý năng lượng-7510602 | 17 | A01, D01, D07 | Tài chính – Ngân hàng-7340201 | 21.5 | A01, D01, D07 | Thương mại điện tử-7340122 | 23.5 | A01, D01, D07 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021: Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020: Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2020: Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 19 | Hệ thống điện | Điện công nghiệp và dân dụng | Tự động hóa - Hệ thống điện | Lưới điện thông minh | Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 19 | Công nghệ phần mềm | Quản trị và an ninh mạng | Hệ thống thương mại điện tử | Trí tuệ nhân tạo và thi giác máy tính | Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 19 | Quản trị doanh nghiệp | Quản trị du lịch khách sạn | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18,5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | Tin học cho điều khiển và tự động hóa | Kế toán. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18,5 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán và kiểm soát | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điện tử viễn thông | Kỹ thuật điện tử | Điện tử và kỹ thuật máy tính | Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo | Thiết bị điện tử y tế | Các hệ thống thông minh và Iot | Mạng viễn thông và máy tính | Tài chính - Ngân hàng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tài chính danh nghiệp | Ngân hàng | Công nghệ kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành: | 18 | Cơ khí chế tạo máy | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | Cơ khí ô tô | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Quản lý dự án và công trình xây dựng | Xây dựng công trình điện | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Cơ điện công trình | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18 | Kinh doanh thương mại trực tuyến | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18 | Quản lý công nghiệp. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Quản lý sản xuất và tác nghiệp | Quản lý bảo dưỡng công nghiệp | Quản lý dự trữ và kho hàng | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 18 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 18 | Quản lý năng lượng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Kiểm toán năng lượng | Thị trường điện | Quản lý năng lượng toàn nhà | Kỹ thuật nhiệt. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Nhiệt điện | Điện lạnh | Nhiệt công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật năng lượng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Năng lượng tái tạo | Công nghệ kỹ thuật môi trường. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 | Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 2019 Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (khách sạn). | A00, D07, A01, D01 | 15.5 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | A00, D07, A01, D01 | 15 | Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán và kiểm soát) | A00, D07, A01, D01 | 15.5 | Kế toán chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | Kiểm toán | A00, D07, A01, D01 | 14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) | A00, D07, A01 | 16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao) | A00, D07, A01 | 15 | Quản lý công nghiệp | A00, D07, A01, D01 | 15 | Quàn lý công nghiệp chất lượng cao | A0, D07, A01, D01 | 15 | Quản lý năng lượng | A00, D07, A01, D01 | 15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D07, A01, D01 | 14 | Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh •mạng; Hệ thống thương mại điện tử) | A00, D07, A01, D01 | 16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) | A00, D07, A01 | 16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | A00, D07, A01 | 15 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) | A00, D07, A01 | 15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng cao | A00, D07, A01 | 15 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) | A00, D07, A01 | 14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, D07, A01 | 14 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, D07, A01 | 14 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, D07, A01 | 14 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện) | A00, D07, A01 | 14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) | A00, D07, A01 | 15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, D07, A01 | 15 | Hướng dẫn thủ tục nhập học: Khi đến làm thủ tục xác nhận nhập học hí sinh cần mang theo các loại giấy tờ sau: - Thông báo kết quả trúng sơ tuyển bản gốc - Bản công chứng Học bạ THPT. - Kinh phí xác nhận nhập học tạm tính. Trên đây là Điểm chuẩn từng ngành của đại học Điện Lực 2021 các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường để hoàn tất thủ tục. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Điện Lực Mới Nhất. PL. TIN LIÊN QUANxem toàn bộ
|