Câu so sánh hơn (Comparative) là gì? Các cấu trúc, cách sử dụng hay nhưng lưu ý nào cần nắm lòng? Ngay bài viết sau đây 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giải đáp tất tần tật các câu hỏi trên nhé! Show
1. Định nghĩa câu so sánh hơn (Comparative)So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại. Khi so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau thì thường sử dụng so sánh hơn ( dùng so sánh nhất với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể) 2. Cấu trúc câu so sánh hơn2.1. So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắnCấu trúc:
Trong đó:
Ví dụ:
2.2. So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dàiCấu trúc:
Trong đó:
Ví dụ:
Lưu ý: So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh Ví dụ:
3. Một số lưu ý khi so sánh hơn3.1. Đối với tính từ ngắn (Short adj)Với tính từ có 1 âm tiết: Short, tall, long,… => Gấp đôi phụ âm nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm. Ví dụ:
Với tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: et, er, y, le, ure, ow, như: simple, narrow, polite, quiet. (Ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài). => Ta đổi y thành i nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y Ví dụ:
Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn. Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất. 3.2. Đối với tính từ dài (Long adj)Tính từ dai là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious (quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),… 3.3. Các trường hợp bất quy tắc
4. Phân biệt câu so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh4.1. Về cách dùngSo sánh hai đối tượng ta dùng cấu trúc so sánh hơn. Ví dụ:
So sánh từ ba đối tưởng trở lên ta dùng cấu trúc so sánh nhất. Ví dụ:
4.2. Về cấu trúc4.2.1. Tính từ ngắnShort adjs => adj + er + (than) => the + adj + est Ví dụ:
4.2.2. Tính từ dàiLong adjs => More/ Less + adj + (than) => The mos/ leastv+ adj
4.3. Về các trường hợp bất quy tắcTính từ => So sánh hơn => So sánh nhất
Chú ý Trong so sánh hơn thêm far, lots, a good deal, much, a great deal, a lot để nhấn mạnh, cộng thêm vào trước hình thức sô sánh a bit, slightly, a little để giảm nhẹ. Ví dụ:
Bằng cách thêm much (nhiều), by far / far (rất nhiều), almost (hầu như), quite (tương đối) vào trước hình thức so sánh để nhấn mạnh so sánh nhất. Ví dụ:
Vì mang nghĩa tuyệt đối nên nhưng tính từ sau đây thường không có dạng so sánh.
Có thể loại bỏ chủ ngữ 2 nếu nó trùng với chủ ngữ thứ nhất nếu trước đó có as và than của mệnh đề so sánh. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ thay thế. Ví dụ:
Câu trên nếu được viết đầy đủ sẽ là: Their marriage was as stormy as it had been expected. Tuy nhiên do chủ ngữ ở hai vế so sánh là một nên có thể loại bỏ chủ ngữ số 2 (it). Ở mệnh đề sau than và as các tân ngữ bị loại bỏ sau các động từ. Ví dụ:
Câu trên nếu viết đầy đủ sẽ là: They sent me more than I had ordered it. Tuy nhiên tân ngữ it bị loại bỏ khi đứng sau than hoặc as. Khi so sánh các mục so sánh phải tương đương nhau: người – người, vật – vật Ví dụ:
Câu này sai vì so sánh bức tranh với người hướng dẫn. Viết chính xác chính là
5. Bài tập về câu so sánh hơn trong tiếng Anh5.1. Bài tập 11. He is ……. singer I’ve ever met.
2. Mary is ……. responsible as Peter. 3. It is ……. in the city than it is in the country.
4. He sings ……….. among the singers I have known.
5. He is ……. student in my class.
6. The English test was ……. than I thought it would be.
7. Physics is thought to be ……. than Math.
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
9. She runs …… in my class.
10. My house is ……. hers.
11. My office is ……. away than mine.
12. Lana is ……. than David.
13. She did the test ……….. I did.
14. A boat is ……. than a plane.
15. Her new house is ……. than the old one.
16. Her sister dances ……….. than me.
17. Her bedroom is ……. room in her house.
18. This road is ……. than that road.
19. She drives ……. Her brother.
20. It was ……. day of the year.
5.2. Bài tập 2
5.3. Đáp ánBài tập 1:
Bài tập 2
Trên đây là tất cả những chia sẻ của 4Life English Center (e4Life.vn) về câu so sánh hơn. Hy vọng những kiến thức trên đã có thể giúp cho bạn tự tin hơn trong giao tiếp hay đạt kết quả cao trong các kỳ thi! Tham khảo thêm: [Total: 15 Average: 4.7] |