Các loại bột làm bánh tiếng Trung

Các loại bột làm bánh tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm khác

HI các em học viên, lớp mình học sang bài mới luôn nhỉ, các em nhìn lên slide bài giảng sẽ thấy các từ vựng Tiếng Trung vừa mới vừa cũ, đó là về các thực phẩm khác. Em nào chưa học lại các từ vựng Tiếng Trung của bài hôm trước thì vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bột báng 西米分 xī mǐ fēn
2 Bột bắp 玉蜀黍淀粉 yùshǔshǔ diànfěn
3 Bột ca cao 可可粉 kěkě fěn
4 Bột đậu 豆沙 dòushā
5 Bột mỳ 小麦芯粉 xiǎomài xīn fěn
6 Bột mỳ thô 粗面粉 cū miànfěn
7 Bột ngó sen 藕粉 ǒufěn
8 Bột nở 膨松剂 péng sōng jì
9 Bột sắn 木薯淀粉 mùshǔ diànfěn
10 奶油, 牛油 nǎiyóu, niú yóu
11 Bơ chanh 柠檬黄油 níngméng huángyóu
12 Bơ đậu phộng 花生酱 huāshēngjiàng
13 Bơ mè 芝麻酱 zhīmajiàng
14 Bún, bánh phở, bột gạo 米粉 mǐfěn
15 Cá hộp 鱼罐头 yú guàntóu
16 Cá mắm 咸鱼 xián yú
17 Cá trích đóng hộp 听装沙丁鱼 tīng zhuāng shādīngyú
18 Cá trích muối 腌鲱鱼 yān fēiyú
19 Chế phẩm của đường 糖制的 táng zhì de
20 Chế phẩm sôcôla 巧克力的 qiǎokèlì de
21 Có vị bơ 有奶油味的 yǒu nǎiyóu wèi de
22 Cơm cháy 锅巴 guōbā
23 Củ cải muối tương 酱萝卜 jiàng luóbo
24 Dưa cải muối chua 榨菜 zhàcài
25 Dưa chuột muối 腌黄瓜 yān huángguā
26 Dưa muối bằng xì dầu hoặc tương 酱菜 jiàngcài
27 Dưa muối thập cẩm 什锦酱菜 shíjǐn jiàngcài
28 Đại mạch trân châu 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài
29 Đặc sản 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn
30 Đậu đỏ 赤小豆 chìxiǎodòu
31 Đậu nành 大豆 dàdòu
32 Đậu xanh 绿豆 lǜdòu
33 Đóng gói (kín) 密封包装 mìfēng bāozhuāng
34 Đồ hộp 灌装的, 罐头 guàn zhuāng de, guàntóu
35 Đồ nhắm rượu 酒菜 jiǔcài
36 Gạo 大米 dàmǐ
37 Gạo nếp 糯米 nuòmǐ
38 Hạt 果仁 guǒ rén
39 Hạt café 咖啡豆 kāfēi dòu
40 Hạt sen 莲子 liánzǐ
41 Hoa quả đóng hộp 水果罐头 shuǐguǒ guàntóu
42 Hoa quả đóng hộp (lon) 听装水果 tīng zhuāng shuǐguǒ
43 Kem 冰淇淋 bīngqílín
44 Kem ốc quế 蛋卷冰淇淋 dàn juǎn bīngqílín
45 Kem vani 香草冰淇淋 xiāngcǎo bīngqílín
46 Lạc (đậu phộng) 花生 huāshēng
47 Làm bằng sôcôla 巧克力制的 qiǎokèlì zhì de
48 Ma-ga-rin (giống như bơ) 麦淇淋 mài qí lín
49 Mạch nha 麦乳精 mài rǔ jīng
50 Mắm tôm 虾酱 xiā jiàng
51 Mỳ ăn liền 方便面 fāngbiànmiàn
52 Mỳ ống 通心面 tōng xīn miàn
53 Mỳ sợi 面条 miàntiáo
54 Miến 粉丝 fěnsī
55 Mứt 蜜饯 mìjiàn
56 Mứt dâu tây 草莓酱 cǎoméi jiàng
57 Mứt hoa quả 蜜饯果皮, 蜜饯果品 mìjiàn guǒpí, mìjiàn guǒpǐn
58 Mứt hoa quả thập cẩm 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng
59 Mứt hoa quả ướt 果酱 guǒjiàng
60 Mứt quất 糖金桔 táng jīn jú
61 Mứt sen 糖莲心 táng liánxīn
62 Mứt táo 蜜枣 mìzǎo
63 Mứt trái cây 果脯 guǒfǔ
64 Nhãn nhục 桂圆肉 guìyuán ròu
65 Nho khô 葡萄干 pútáogān
66 Nước sốt bơ 奶油沙司 nǎiyóu shā sī
67 Nước sốt cam 柑子酱 gān zǐ jiàng
68 Nước sốt chanh 柠檬酱 níngméng jiàng
69 Nước sốt mơ 梅子酱 méi zǐ jiàng
70 Nước sốt táo 苹果酱 píngguǒ jiàng
71 Ô mai trần bì 陈皮梅 chénpí méi
72 Pho mát 奶油干酪 nǎiyóu gānlào
73 Pho mát hương chanh 柠檬酪 níngméng lào
74 Quế 桂皮 guìpí
75 Rau đóng hộp 蔬菜罐头 shūcài guàntóu
76 Rau trộn giấm 泡菜 pàocài
77 Sữa bò chưa tách bơ 全脂牛奶 quán zhī niúnǎi
78 Sữa bò đóng hộp 听装牛奶 tīng zhuāng niúnǎi
79 Sữa bò không béo, sữa tách bơ 脱脂牛奶 tuōzhī niúnǎi
80 Sữa bột 奶粉 nǎifěn
81 Sữa bột chưa tách bơ (sữa bột nguyên kem) 全脂奶粉 quán zhī nǎifěn
82 Sữa bột không béo 脱脂奶粉 tuōzhī nǎifěn
83 Sữa đặc 炼乳 liànrǔ
84 Sữa đặc tách bơ (pho mát không béo) 脱脂干酪 tuōzhī gānlào
85 Súp hộp 罐头汤 guàntóu tāng
86 Táo hồng, táo đỏ 红枣 hóngzǎo
87 Táo tàu 黑枣 hēizǎo
88 Thịt hộp 肉罐头 ròu guàntóu
89 Thơm ngon hợp khẩu vị 美味可口的 měiwèi kěkǒu de
90 Thức ăn ngọt 甜食 tiánshí
91 Thức ăn rán 油炸的 yóu zhá de
92 Thực phẩm ăn liền 方便食品 fāngbiàn shípǐn
93 Thực phẩm đóng hộp 罐头食品 guàntóu shípǐn
94 Tim sen 莲心 liánxīn
95 Tinh chất café 咖啡精 kāfēi jīng
96 Tinh chất hoa cúc 菊花精 júhuā jīng
97 Trần bì, vỏ quýt 陈皮 chénpí
98 Tương (đậu tằm) 豆瓣酱 dòubàn jiàng
99 Tương cà 番茄酱 fānqié jiàng
100 Tương cải 芥子酱 jièzǐ jiàng
101 Va ni 香草素 xiāngcǎo sù
102 Vẹm khô 淡菜干 dàn cài gān
103 Yakult (sữa uống lên men) 养乐多 yǎnglèduō
104 Yến mạch 燕麦品 yànmài pǐn

[Tiếng Trung chủ đề bánh ngọt] – Nhắc tới bánh ngọt, chúng ta thường nghĩ thực phẩm này sẽ không tốt cho cơ thể bởi chứa nhiều đường hoặc chất béo. Tuy nhiên, theo các chuyên gia dinh dưỡng, những chiếc bánh ngọt cũng mang lại nhiều lợi ích bất ngờ cho não bộ, có lợi cho tim mạch, giảm stress và thậm chí là kéo dài tuổi thanh xuân.

Bên cạnh đó, hiện nay bánh ngọt cũng dần trở thành 1 phương thức kinh doanh, 1 ngành nghề chính mà nhiều bạn trẻ theo đuổi. Vậy hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về tiếng trung chủ đề bánh ngọt, để biết các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành làm bánh cũng như các cửa hàng bánh nổi tiếng tại Trung Quốc nhé.

Các loại bột làm bánh tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt dụng cụ, nguyên liệu, cách làm bánh

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bánh bích quy 饼干 bǐnggān
Bánh quy ngọt 甜饼干 tián bǐnggān
Bánh quy thập cẩm 什锦饼干 shíjǐn bǐnggān
Bánh quy giòn 脆饼干 cuì bǐnggān
Bánh quy mỏng 薄脆饼干 báocuì bǐnggān
Bánh quế
Bánh thánh
华夫饼干 huá fū bǐnggān
Bánh quy mùi rượu 酒香饼干 jiǔ xiāng bǐnggān
Bánh quy kẹp bơ 奶油夹心饼干 nǎiyóu jiā xīn bǐnggān
Bánh quy cream 奶油梳打饼干 nǎiyóu shū dǎ bǐnggān
Bánh quy sôcôla 巧克力饼干 qiǎokèlì bǐnggān
Bánh quy ngọt 曲奇饼 qū qí bǐng
Bánh quy nước gừng brandy 白兰地姜汁饼干 báilándì jiāng zhī bǐnggān
Bánh mì 面包 miànbāo
Bánh mì bơ 奶油面包 nǎiyóu miànbāo
Bánh mì tròn nhỏ 小圆面包 xiǎo yuán miànbāo
Bánh mì trắng 白面包 bái miànbāo
Bánh mì đen 黑面包 hēi miànbāo
Bánh sừng bò 羊角面包 yángjiǎo miànbāo
Bánh mì kẹp xúc xích nóng 红肠面包 hóng cháng mià bāo
Bánh mì batoong 短棍面包 duǎn gùn miànbāo
Bánh mì kiểu pháp 法式小面包 fàshì xiǎo miànbāo
Bánh mì lên men tự nhiên 自然发酵面包 zìrán fāxiào miànbāo
Ổ bánh mì 面包卷 miànbāo juàn
Ổ bánh mì pho mát 奶酪面包卷 nǎilào miànbāo juàn
Ổ bánh mì cà phê 咖啡面包卷 kāfēi miànbāo juàn
Ổ bánh mì dài 棒状面包卷 bàngzhuàng miànbāo juàn
Bánh ga tô 蛋糕 dàngāo
Bánh ga tô tầng 夹层蛋糕 jiācéng dàngāo
Bánh ga tô nhân hạt dẻ 栗子蛋糕 lìzǐ dàngāo
Bánh ga tô kem 冰淇淋蛋糕 bīngqílín dàngāo
Bánh ga tô hạnh nhân 果仁蛋糕 guǒ rén dàngāo
Bánh ga tô nhân hoa quả 水果蛋糕 shuǐguǒ dàngāo
Bánh ga tô hình cây 树形蛋糕 shù xíng dàngāo
Bánh ga tô béo ngọt 马德拉蛋糕 mǎ dé lā dàngāo
Bánh tráng 薄饼 báobǐng
Bánh rán 煎饼 jiānbing
Bánh gừng 姜饼 jiāngbǐng
Bánh ga tô bạc hà 薄荷糕 bòhé gāo
Bánh ga tô sơn tra 山楂糕 shānzhā gāo
Bánh ga tô cà phê 咖啡糕 kāfēi gāo
Bánh nướng mặn không nhân 烙饼 làobǐng
Bánh quế 花夫饼 huā fū bǐng
Bánh mì khô 面包干 miànbāo gān
Bánh xốp 炮夫 pào fū
Bánh xốp bơ 奶油炮夫 nǎiyóu pào fū
Bánh xốp socola 巧克力酥 qiǎokèlì sū
Bánh xốp socola bơ 巧克力奶油酥 qiǎokèlì nǎiyóu sū
Bánh có nhân 馅儿并 xiàn er bìng
Bánh nhân thịt 肉饼 ròu bǐng
Bánh trung thu 月饼 yuèbing
Cây xúc xích 香肠肉卷 xiāngcháng ròu juàn
Bánh kẹp thịt ( hot dog ) 热狗 règǒu
Bánh hamburger 牛肉饼 niúròu bǐng
Bánh cam vòng 炸面卷 zhá miàn juǎn
Bánh cuộn bơ 奶油卷 nǎiyóu juǎn
Đập dập 拍碎 pāi suì
Xào trên lửa to 大火翻炒 dàhuǒ fān chǎo
Làm nóng
Tăng nhiệt
加热
煮沸
jiārè, zhǔfèi
Quấy
Đánh  ( trứng, bơ)
搅打(蛋, 奶油) jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu)
Cho thêm 添加 tiānjiā
Đun sôi 烧开 shāo kāi
Xé ra 撕开 sī kāi
Nướng
Quay
kǎo
Sấy 烘烤 hōngkǎo
Quay
Nướng
烧烤 shāokǎo
Rán
Chiên
zhà
Xào
Rang
chǎo
Luộc zhǔ
Hầm
Ninh
dùn
Chưng
Hấp
zhēng
Cắt Bổ

Thái

qiè
Kết hợp 结合 jiéhé
Nấu nướng 烹调 pēngtiáo
Nghiền nát
Nghiền vụn
压碎 yā suì
Cho thêm dầu ăn vào…. 给…涂上油 gěi…tú shàng yóu
Vò Vê

Nặn

róu
Hỗn hợp Trộn

Nhào

混合 hùnhé
Đo
Đong
测量 cèliáng
Tan
Hòa tan
融化 rónghuà
Gọt vỏ 削皮 xiāo pí
Rót
Đổ
dào
Bày biện 放置 fàngzhì
Thái thành miếng 切片 qiēpiàn
Quấy Trộn

Khuấy

搅拌 jiǎobàn
Xào trên lửa to 用大火炒 yòng dàhuǒ chǎo
Dụng cụ nhà bếp 厨房用具 chúfáng yòngjù
Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng 切片器 qiēpiàn qì
Đĩa 碟子 diézi
Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng 生炉手套 shēng lú shǒutào
Khay, mâm 盘子 pánzi
Khay bánh mỳ 面包盆 miànbāo pén
Khay bầu dục 椭圆盘 tuǒyuán pán
Khay cán bột 擀面板 gǎn miànbǎn
Khay chân cao 高脚果盘 gāo jiǎo guǒpán
Khuôn làm bánh 饼模 bǐng mó
Lò, bếp 炉子 lúzǐ
Lò nướng bánh mỳ 烤面包机 kǎo miànbāo jī
Máy đánh trứng 打蛋器 dǎ dàn qì
Máy trộn, máy khuấy 搅拌器 jiǎobàn qì
Nồi chưng, nồi hấp 蒸锅 zhēngguō
Thìa (muỗng) café 咖啡匙 kāfēi chí
Thìa (muỗng) múc trà 茶勺 chá sháo
Xoong nông 平底锅 píngdǐ guō
Xoong sâu đáy bằng 生平底锅 shēng píngdǐ guō
Xoong, nồi guō
Bếp điện 电炉 diànlú
Bếp ga 煤气灶 méiqì zào
Chảo rán chống dính 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō
Muối yán
Bột gelatin powder 吉利丁粉 jílì dīng fěn
Bột gạo nếp 糯米粉 nuòmǐ fěn
Bột ngô 玉米淀粉 yùmǐ diànfěn
Đường Berry 细砂糖 xì shātáng
Bột cacao 可可粉 kěkě fěn
Bột làm bánh 低筋面粉 dī jīn miànfěn
Baking powder 泡打粉 pāo dǎfěn
Nhân đậu đỏ 红豆馅儿 hóngdòu xiàn er
Đường đỏ 红糖 hóngtáng
Đường trắng 白糖 báitáng
Tinh bột sắn 木薯淀粉 mùshǔ diànfěn
Dạng vón cục 絮状 xù zhuàng
Đường tinh 砂糖 shātáng
Custard cream 炼乳 liànrǔ
Sữa bò 牛奶 niúnǎi
Sữa chua 酸奶 suānnǎi
黄油 huángyóu
Lòng đỏ trứng 蛋黄 dànhuáng
Bột (đã được nhào) 面团 miàntuán
Sữa nguyên chất 纯牛奶 chún niúnǎi
Custard cream 卡仕达酱 kǎ shì dá jiàng
Vani chiết xuất 香草精 xiāngcǎo jīng
Dạng sốt đặc 粘稠 zhān chóu
Whipping cream 淡奶油 dàn nǎiyóu
Nước sôi 沸水 fèishuǐ
Màng bọc thực phẩm 保鲜膜 bǎoxiān mó
Giấy bạc 锡纸 xízhǐ
Túi bắt kem 裱花袋 biǎo huādài
Chín già 熟透 shú tòu
Sôi sùng sục 沸腾 fèiténg
Kéo ra 拉扯 lāchě
Bôi
Nặn
Véo
揉 搓

róu cuō

niē

Đào
Ép zhà
Quấy trộn
Khuấy
搅拌 jiǎobàn

Thuật ngữ tiếng Trung chuyên dụng trong làm bánh ngọt

  • 去除:qùchú:bỏ đi….
  • 切成…: qiè chéng…: cắt thành…(hình gì:…块kuài/bn phần: …份fèn)
  • 插上…棒: chā shàng… bàng:cắm vào que ….(冰棒:bīngbàng:que kem)
  • 盖保鲜膜蒸…小时:gài bǎoxiān mó zhēng…xiǎoshí: bọc màng bọc thực phẩm cho lên men/ bốc hơi trong… giờ
  • 拌勺 : bàn sháo:  dùng thìa quấy đều
  • 戴手套拉扯到柔软: dài shǒutào lāchě dào róuruǎn: đeo găng tay kéo ra cho đến khi mềm
  • 手套涂点黄油可以避免贴手: shǒutào tú diǎn huángyóu kěyǐ bìmiǎn tiē shǒu: bôi ít bơ vào găng tay để tránh bị dính găng
  • 分成…份:fēnchéng…fèn: chia thành … phần
  • 放/倒/加/挤入…: fàng/dào/jiā/jǐ rù…: đổ vào /cho vào/ bóp vào/ vun vào …
  • 沾…: zhān…: dính/ thấm … (bột gì đó)
  • 榨成汁:zhà chéng zhī: ép thành sinh tố
  • 把…倒进去:bǎ…dào jìnqù: đổ …(nguyên liệu) vào
  • 铺/撒上…:pù/sā shàng…: rải đều…. (nguyên liệu) ra
  • 放进冰箱冷冻…小时:fàng jìn bīngxiāng lěngdòng…xiǎoshí: làm đông trong … giờ
  • 烤箱…度…分钟:kǎoxiāng…dù…fēnzhōng: nướng ở nhiệt độ…. trong … phút
  • 冷藏…小时候:lěngcáng…xiǎoshíhòu: làm lạnh sau … giờ
  • 压成馅儿:yā chéng xiàn er: ép thành vỏ bánh
  • 放入…馅儿,包裹好:fàng rù…xiàn er, bāoguǒ hǎo: thêm nhân…, nhồi nhân.
  • 碾/压成泥:niǎn/yā chéng ní: ép mịn
  • 混成…:hǔnchéng…: trộn thành ….
  • 少量加入…: shǎoliàng jiārù…: cho thêm lượng ít …
  • 揉成团: róu chéng tuán: nặn thành viên
  • 水开倒入…:shuǐ kāi dào rù…: nước sôi cho … vào
  • 煮至浮起捞出过凉水:zhǔ zhì fú qǐ lāo chūguò liángshuǐ: nấu chín nổi lên xong vớt ra cho qua nước lạnh
  • 小火不断搅拌:xiǎo huǒ bùduàn jiǎobàn: quấy ở lửa nhỏ
  • 混合均少:hùnhé jūn shǎo: trộn cùng rồi quấy
  • 装过…锅:zhuāngguò…guō: cho vào nồi….
  • 加热到沸腾关火:jiārè dào fèiténg guān huǒ: đun nóng sôi sùng sục rồi tắt bếp
  • 打…个鸡蛋,搅散:dǎ…gè jīdàn, jiǎo sàn:  đánh tan … quả trứng
  • 分次加入炒好的面糊:fēn cì jiārù chǎo hǎo de miànhú: cho vào từng nguyên liệu đã chuẩn bị sẵn
  • 装裱花袋:zhuāngbiǎo huādài: cho kem vào túi bắt kem
  • 挤到烤盘上: jǐ dào kǎo pán shàng: bắt kem lên vỉ nướng
  • 预热好的烤箱,…度…分钟: yùrèhǎodekǎoxiāng,…dù…fēnzhōng:  đặt nướng trước ở … độ trong … phút
  • 再倒回锅中:zài dào huíguō zhōng: đổ lại vào nồi
  • 打发:dǎfā: đánh kem
  • 密封冷冻:mìfēng lěngdòng: đóng gói rồi làm lạnh
  • 放盒子:fàng hézi: đóng hộp
  • 放入模具,压出形状:fàng rù mújù, yā chū xíngzhuàng: cho vào khuôn, ép theo hình vuông
  • 烤箱…度…分钟定型:kǎoxiāng…dù…fēnzhōngdìngxíng: nướng trong … độ trong … phút để định hình
  • 晾凉后:liàng liáng hòu: để nguội xong
  • 蒸…分钟:zhēng…fēnzhōng: hấp trong … phút

Các tiệm bánh nổi tiếng ở Trung Quốc

1. 昂司蛋糕:Áng sī dàngāo:Tiệm bánh ANGSI (ANGSI CAKE)

昂司蛋糕 chủ yếu kinh doanh các loại bánh ngọt, món tráng miệng, trà chiều, bánh mì, cà phê, đồ ăn nhẹ, hoa. Cửa hàng có 1 tác phẩm được coi là chiếc bánh nghệ thuật đắt nhất thế giới, vật báu của cửa hàng – bánh thần tình yêu, có giá 1314 vạn tệ (~46 tỷ).

2. Tiệm bánh nướng Maralbexi

Nằm tại số 376, đường Hong Miaozi, Ürümqi, Tân Cương

Tiệm có cả bánh ngọt và mặn. Mở cửa từ 9:00 đến 23:00

Với các món bánh nổi tiếng như Bánh Naan vị: hoa hồng, hành hoa,  mè vừng, …  Ngoài ra, còn có bánh nhân thịt cừu nướng, bánh bao nướng nữa. Đứng ngoài cửa tiệm mà mùi thơm náo nức lòng người. Trên sạp bày một loạt bánh để khách mua tha hồ lựa chọn.

3. Tiệm bánh Nguyệt Phong Đường

Loại bánh nổi danh ở đây là bánh sừng bò với hơn 20 hương vị khác nhau gồm cả đủ từ chua cay cho đến mặn ngọt như bánh sừng bò: mật ong, hoàng kim, ánh sao, …. Cửa tiệm cũng khá nhỏ nhưng khu chế biến dạng mở, bạn có thể thấy được quá trình làm nhồi bột nướng bánh và lên hương vị cho bánh.

Địa chỉ: Tần B1, khu A, đường Nguyên Trước Thiên, Long Hồ

4. Baker & Spice

Đây là cửa hàng cà phê và bánh có nhiều chi nhánh trên Trung Quốc, vì vậy việc tìm kiếm nó sẽ không quá khó khăn đối với một khách du lịch.

Bên cạnh thức uống Baker & Spice còn cung cấp các loại bánh như bánh quy, bánh mì. Thậm chí, nơi đây còn cung cấp một số loại rượu vang có chất lượng cao mà bạn có thể mua mang về nhà. Quả là một địa điểm không tồi cho các tín đồ hảo ngọt đúng không.

Đồ ngọt có rất nhiều lợi ích. Hy vọng rằng qua bài viết này đã giúp cho bạn có cái nhìn tổng quan hơn về chủ đề bánh ngọt để biết các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành làm bánh cũng như các cửa hàng bánh nổi tiếng tại Trung Quốc.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN