Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm khác HI các em học viên, lớp mình học sang bài mới luôn nhỉ, các em nhìn lên slide bài giảng sẽ thấy các từ vựng Tiếng Trung vừa mới vừa cũ, đó là về các thực phẩm khác. Em nào chưa học lại các từ vựng Tiếng Trung của bài hôm trước thì vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 |
Bột báng |
西米分 |
xī mǐ fēn |
2 |
Bột bắp |
玉蜀黍淀粉 |
yùshǔshǔ diànfěn |
3 |
Bột ca cao |
可可粉 |
kěkě fěn |
4 |
Bột đậu |
豆沙 |
dòushā |
5 |
Bột mỳ |
小麦芯粉 |
xiǎomài xīn fěn |
6 |
Bột mỳ thô |
粗面粉 |
cū miànfěn |
7 |
Bột ngó sen |
藕粉 |
ǒufěn |
8 |
Bột nở |
膨松剂 |
péng sōng jì |
9 |
Bột sắn |
木薯淀粉 |
mùshǔ diànfěn |
10 |
Bơ |
奶油, 牛油 |
nǎiyóu, niú yóu |
11 |
Bơ chanh |
柠檬黄油 |
níngméng huángyóu |
12 |
Bơ đậu phộng |
花生酱 |
huāshēngjiàng |
13 |
Bơ mè |
芝麻酱 |
zhīmajiàng |
14 |
Bún, bánh phở, bột gạo |
米粉 |
mǐfěn |
15 |
Cá hộp |
鱼罐头 |
yú guàntóu |
16 |
Cá mắm |
咸鱼 |
xián yú |
17 |
Cá trích đóng hộp |
听装沙丁鱼 |
tīng zhuāng shādīngyú |
18 |
Cá trích muối |
腌鲱鱼 |
yān fēiyú |
19 |
Chế phẩm của đường |
糖制的 |
táng zhì de |
20 |
Chế phẩm sôcôla |
巧克力的 |
qiǎokèlì de |
21 |
Có vị bơ |
有奶油味的 |
yǒu nǎiyóu wèi de |
22 |
Cơm cháy |
锅巴 |
guōbā |
23 |
Củ cải muối tương |
酱萝卜 |
jiàng luóbo |
24 |
Dưa cải muối chua |
榨菜 |
zhàcài |
25 |
Dưa chuột muối |
腌黄瓜 |
yān huángguā |
26 |
Dưa muối bằng xì dầu hoặc tương |
酱菜 |
jiàngcài |
27 |
Dưa muối thập cẩm |
什锦酱菜 |
shíjǐn jiàngcài |
28 |
Đại mạch trân châu |
珍珠大麦 |
zhēnzhū dàmài |
29 |
Đặc sản |
土特产品 |
tǔ tè chǎnpǐn |
30 |
Đậu đỏ |
赤小豆 |
chìxiǎodòu |
31 |
Đậu nành |
大豆 |
dàdòu |
32 |
Đậu xanh |
绿豆 |
lǜdòu |
33 |
Đóng gói (kín) |
密封包装 |
mìfēng bāozhuāng |
34 |
Đồ hộp |
灌装的, 罐头 |
guàn zhuāng de, guàntóu |
35 |
Đồ nhắm rượu |
酒菜 |
jiǔcài |
36 |
Gạo |
大米 |
dàmǐ |
37 |
Gạo nếp |
糯米 |
nuòmǐ |
38 |
Hạt |
果仁 |
guǒ rén |
39 |
Hạt café |
咖啡豆 |
kāfēi dòu |
40 |
Hạt sen |
莲子 |
liánzǐ |
41 |
Hoa quả đóng hộp |
水果罐头 |
shuǐguǒ guàntóu |
42 |
Hoa quả đóng hộp (lon) |
听装水果 |
tīng zhuāng shuǐguǒ |
43 |
Kem |
冰淇淋 |
bīngqílín |
44 |
Kem ốc quế |
蛋卷冰淇淋 |
dàn juǎn bīngqílín |
45 |
Kem vani |
香草冰淇淋 |
xiāngcǎo bīngqílín |
46 |
Lạc (đậu phộng) |
花生 |
huāshēng |
47 |
Làm bằng sôcôla |
巧克力制的 |
qiǎokèlì zhì de |
48 |
Ma-ga-rin (giống như bơ) |
麦淇淋 |
mài qí lín |
49 |
Mạch nha |
麦乳精 |
mài rǔ jīng |
50 |
Mắm tôm |
虾酱 |
xiā jiàng |
51 |
Mỳ ăn liền |
方便面 |
fāngbiànmiàn |
52 |
Mỳ ống |
通心面 |
tōng xīn miàn |
53 |
Mỳ sợi |
面条 |
miàntiáo |
54 |
Miến |
粉丝 |
fěnsī |
55 |
Mứt |
蜜饯 |
mìjiàn |
56 |
Mứt dâu tây |
草莓酱 |
cǎoméi jiàng |
57 |
Mứt hoa quả |
蜜饯果皮, 蜜饯果品 |
mìjiàn guǒpí, mìjiàn guǒpǐn |
58 |
Mứt hoa quả thập cẩm |
什锦果酱 |
shíjǐn guǒjiàng |
59 |
Mứt hoa quả ướt |
果酱 |
guǒjiàng |
60 |
Mứt quất |
糖金桔 |
táng jīn jú |
61 |
Mứt sen |
糖莲心 |
táng liánxīn |
62 |
Mứt táo |
蜜枣 |
mìzǎo |
63 |
Mứt trái cây |
果脯 |
guǒfǔ |
64 |
Nhãn nhục |
桂圆肉 |
guìyuán ròu |
65 |
Nho khô |
葡萄干 |
pútáogān |
66 |
Nước sốt bơ |
奶油沙司 |
nǎiyóu shā sī |
67 |
Nước sốt cam |
柑子酱 |
gān zǐ jiàng |
68 |
Nước sốt chanh |
柠檬酱 |
níngméng jiàng |
69 |
Nước sốt mơ |
梅子酱 |
méi zǐ jiàng |
70 |
Nước sốt táo |
苹果酱 |
píngguǒ jiàng |
71 |
Ô mai trần bì |
陈皮梅 |
chénpí méi |
72 |
Pho mát |
奶油干酪 |
nǎiyóu gānlào |
73 |
Pho mát hương chanh |
柠檬酪 |
níngméng lào |
74 |
Quế |
桂皮 |
guìpí |
75 |
Rau đóng hộp |
蔬菜罐头 |
shūcài guàntóu |
76 |
Rau trộn giấm |
泡菜 |
pàocài |
77 |
Sữa bò chưa tách bơ |
全脂牛奶 |
quán zhī niúnǎi |
78 |
Sữa bò đóng hộp |
听装牛奶 |
tīng zhuāng niúnǎi |
79 |
Sữa bò không béo, sữa tách bơ |
脱脂牛奶 |
tuōzhī niúnǎi |
80 |
Sữa bột |
奶粉 |
nǎifěn |
81 |
Sữa bột chưa tách bơ (sữa bột nguyên kem) |
全脂奶粉 |
quán zhī nǎifěn |
82 |
Sữa bột không béo |
脱脂奶粉 |
tuōzhī nǎifěn |
83 |
Sữa đặc |
炼乳 |
liànrǔ |
84 |
Sữa đặc tách bơ (pho mát không béo) |
脱脂干酪 |
tuōzhī gānlào |
85 |
Súp hộp |
罐头汤 |
guàntóu tāng |
86 |
Táo hồng, táo đỏ |
红枣 |
hóngzǎo |
87 |
Táo tàu |
黑枣 |
hēizǎo |
88 |
Thịt hộp |
肉罐头 |
ròu guàntóu |
89 |
Thơm ngon hợp khẩu vị |
美味可口的 |
měiwèi kěkǒu de |
90 |
Thức ăn ngọt |
甜食 |
tiánshí |
91 |
Thức ăn rán |
油炸的 |
yóu zhá de |
92 |
Thực phẩm ăn liền |
方便食品 |
fāngbiàn shípǐn |
93 |
Thực phẩm đóng hộp |
罐头食品 |
guàntóu shípǐn |
94 |
Tim sen |
莲心 |
liánxīn |
95 |
Tinh chất café |
咖啡精 |
kāfēi jīng |
96 |
Tinh chất hoa cúc |
菊花精 |
júhuā jīng |
97 |
Trần bì, vỏ quýt |
陈皮 |
chénpí |
98 |
Tương (đậu tằm) |
豆瓣酱 |
dòubàn jiàng |
99 |
Tương cà |
番茄酱 |
fānqié jiàng |
100 |
Tương cải |
芥子酱 |
jièzǐ jiàng |
101 |
Va ni |
香草素 |
xiāngcǎo sù |
102 |
Vẹm khô |
淡菜干 |
dàn cài gān |
103 |
Yakult (sữa uống lên men) |
养乐多 |
yǎnglèduō |
104 |
Yến mạch |
燕麦品 |
yànmài pǐn |
[Tiếng Trung chủ đề bánh ngọt] – Nhắc tới bánh ngọt, chúng ta thường nghĩ thực phẩm này sẽ không tốt cho cơ thể bởi chứa nhiều đường hoặc chất béo. Tuy nhiên, theo các chuyên gia dinh dưỡng, những chiếc bánh ngọt cũng mang lại nhiều lợi ích bất ngờ cho não bộ, có lợi cho tim mạch, giảm stress và thậm chí là kéo dài tuổi thanh xuân.
Bên cạnh đó, hiện nay bánh ngọt cũng dần trở thành 1 phương thức kinh doanh, 1 ngành nghề chính mà nhiều bạn trẻ theo đuổi. Vậy hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về tiếng trung chủ đề bánh ngọt, để biết các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành làm bánh cũng như các cửa hàng bánh nổi tiếng tại Trung Quốc nhé.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt dụng cụ, nguyên liệu, cách làm bánh
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Bánh bích quy |
饼干 |
bǐnggān |
Bánh quy ngọt |
甜饼干 |
tián bǐnggān |
Bánh quy thập cẩm |
什锦饼干 |
shíjǐn bǐnggān |
Bánh quy giòn |
脆饼干 |
cuì bǐnggān |
Bánh quy mỏng |
薄脆饼干 |
báocuì bǐnggān |
Bánh quế
Bánh thánh |
华夫饼干 |
huá fū bǐnggān |
Bánh quy mùi rượu |
酒香饼干 |
jiǔ xiāng bǐnggān |
Bánh quy kẹp bơ |
奶油夹心饼干 |
nǎiyóu jiā xīn bǐnggān |
Bánh quy cream |
奶油梳打饼干 |
nǎiyóu shū dǎ bǐnggān |
Bánh quy sôcôla |
巧克力饼干 |
qiǎokèlì bǐnggān |
Bánh quy ngọt |
曲奇饼 |
qū qí bǐng |
Bánh quy nước gừng brandy |
白兰地姜汁饼干 |
báilándì jiāng zhī bǐnggān |
Bánh mì |
面包 |
miànbāo |
Bánh mì bơ |
奶油面包 |
nǎiyóu miànbāo |
Bánh mì tròn nhỏ |
小圆面包 |
xiǎo yuán miànbāo |
Bánh mì trắng |
白面包 |
bái miànbāo |
Bánh mì đen |
黑面包 |
hēi miànbāo |
Bánh sừng bò |
羊角面包 |
yángjiǎo miànbāo |
Bánh mì kẹp xúc xích nóng |
红肠面包 |
hóng cháng mià bāo |
Bánh mì batoong |
短棍面包 |
duǎn gùn miànbāo |
Bánh mì kiểu pháp |
法式小面包 |
fàshì xiǎo miànbāo |
Bánh mì lên men tự nhiên |
自然发酵面包 |
zìrán fāxiào miànbāo |
Ổ bánh mì |
面包卷 |
miànbāo juàn |
Ổ bánh mì pho mát |
奶酪面包卷 |
nǎilào miànbāo juàn |
Ổ bánh mì cà phê |
咖啡面包卷 |
kāfēi miànbāo juàn |
Ổ bánh mì dài |
棒状面包卷 |
bàngzhuàng miànbāo juàn |
Bánh ga tô |
蛋糕 |
dàngāo |
Bánh ga tô tầng |
夹层蛋糕 |
jiācéng dàngāo |
Bánh ga tô nhân hạt dẻ |
栗子蛋糕 |
lìzǐ dàngāo |
Bánh ga tô kem |
冰淇淋蛋糕 |
bīngqílín dàngāo |
Bánh ga tô hạnh nhân |
果仁蛋糕 |
guǒ rén dàngāo |
Bánh ga tô nhân hoa quả |
水果蛋糕 |
shuǐguǒ dàngāo |
Bánh ga tô hình cây |
树形蛋糕 |
shù xíng dàngāo |
Bánh ga tô béo ngọt |
马德拉蛋糕 |
mǎ dé lā dàngāo |
Bánh tráng |
薄饼 |
báobǐng |
Bánh rán |
煎饼 |
jiānbing |
Bánh gừng |
姜饼 |
jiāngbǐng |
Bánh ga tô bạc hà |
薄荷糕 |
bòhé gāo |
Bánh ga tô sơn tra |
山楂糕 |
shānzhā gāo |
Bánh ga tô cà phê |
咖啡糕 |
kāfēi gāo |
Bánh nướng mặn không nhân |
烙饼 |
làobǐng |
Bánh quế |
花夫饼 |
huā fū bǐng |
Bánh mì khô |
面包干 |
miànbāo gān |
Bánh xốp |
炮夫 |
pào fū |
Bánh xốp bơ |
奶油炮夫 |
nǎiyóu pào fū |
Bánh xốp socola |
巧克力酥 |
qiǎokèlì sū |
Bánh xốp socola bơ |
巧克力奶油酥 |
qiǎokèlì nǎiyóu sū |
Bánh có nhân |
馅儿并 |
xiàn er bìng |
Bánh nhân thịt |
肉饼 |
ròu bǐng |
Bánh trung thu |
月饼 |
yuèbing |
Cây xúc xích |
香肠肉卷 |
xiāngcháng ròu juàn |
Bánh kẹp thịt ( hot dog ) |
热狗 |
règǒu |
Bánh hamburger |
牛肉饼 |
niúròu bǐng |
Bánh cam vòng |
炸面卷 |
zhá miàn juǎn |
Bánh cuộn bơ |
奶油卷 |
nǎiyóu juǎn |
Đập dập |
拍碎 |
pāi suì |
Xào trên lửa to |
大火翻炒 |
dàhuǒ fān chǎo |
Làm nóng
Tăng nhiệt |
加热
煮沸 |
jiārè, zhǔfèi |
Quấy
Đánh ( trứng, bơ) |
搅打(蛋, 奶油) |
jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu) |
Cho thêm |
添加 |
tiānjiā |
Đun sôi |
烧开 |
shāo kāi |
Xé ra |
撕开 |
sī kāi |
Nướng
Quay |
烤 |
kǎo |
Sấy |
烘烤 |
hōngkǎo |
Quay
Nướng |
烧烤 |
shāokǎo |
Rán
Chiên |
炸 |
zhà |
Xào
Rang |
炒 |
chǎo |
Luộc |
煮 |
zhǔ |
Hầm
Ninh |
炖 |
dùn |
Chưng
Hấp |
蒸 |
zhēng |
Cắt
Bổ
Thái |
切 |
qiè |
Kết hợp |
结合 |
jiéhé |
Nấu nướng |
烹调 |
pēngtiáo |
Nghiền nát
Nghiền vụn |
压碎 |
yā suì |
Cho thêm dầu ăn vào…. |
给…涂上油 |
gěi…tú shàng yóu |
Vò
Vê
Nặn |
揉 |
róu |
Hỗn hợp
Trộn
Nhào |
混合 |
hùnhé |
Đo
Đong |
测量 |
cèliáng |
Tan
Hòa tan |
融化 |
rónghuà |
Gọt vỏ |
削皮 |
xiāo pí |
Rót
Đổ |
倒 |
dào |
Bày biện |
放置 |
fàngzhì |
Thái thành miếng |
切片 |
qiēpiàn |
Quấy
Trộn
Khuấy |
搅拌 |
jiǎobàn |
Xào trên lửa to |
用大火炒 |
yòng dàhuǒ chǎo |
Dụng cụ nhà bếp |
厨房用具 |
chúfáng yòngjù |
Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng |
切片器 |
qiēpiàn qì |
Đĩa |
碟子 |
diézi |
Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng |
生炉手套 |
shēng lú shǒutào |
Khay, mâm |
盘子 |
pánzi |
Khay bánh mỳ |
面包盆 |
miànbāo pén |
Khay bầu dục |
椭圆盘 |
tuǒyuán pán |
Khay cán bột |
擀面板 |
gǎn miànbǎn |
Khay chân cao |
高脚果盘 |
gāo jiǎo guǒpán |
Khuôn làm bánh |
饼模 |
bǐng mó |
Lò, bếp |
炉子 |
lúzǐ |
Lò nướng bánh mỳ |
烤面包机 |
kǎo miànbāo jī |
Máy đánh trứng |
打蛋器 |
dǎ dàn qì |
Máy trộn, máy khuấy |
搅拌器 |
jiǎobàn qì |
Nồi chưng, nồi hấp |
蒸锅 |
zhēngguō |
Thìa (muỗng) café |
咖啡匙 |
kāfēi chí |
Thìa (muỗng) múc trà |
茶勺 |
chá sháo |
Xoong nông |
平底锅 |
píngdǐ guō |
Xoong sâu đáy bằng |
生平底锅 |
shēng píngdǐ guō |
Xoong, nồi |
锅 |
guō |
Bếp điện |
电炉 |
diànlú |
Bếp ga |
煤气灶 |
méiqì zào |
Chảo rán chống dính |
不粘底平底煎锅 |
bù nián dǐ píngdǐ jiān guō |
Muối |
盐 |
yán |
Bột gelatin powder |
吉利丁粉 |
jílì dīng fěn |
Bột gạo nếp |
糯米粉 |
nuòmǐ fěn |
Bột ngô |
玉米淀粉 |
yùmǐ diànfěn |
Đường Berry |
细砂糖 |
xì shātáng |
Bột cacao |
可可粉 |
kěkě fěn |
Bột làm bánh |
低筋面粉 |
dī jīn miànfěn |
Baking powder |
泡打粉 |
pāo dǎfěn |
Nhân đậu đỏ |
红豆馅儿 |
hóngdòu xiàn er |
Đường đỏ |
红糖 |
hóngtáng |
Đường trắng |
白糖 |
báitáng |
Tinh bột sắn |
木薯淀粉 |
mùshǔ diànfěn |
Dạng vón cục |
絮状 |
xù zhuàng |
Đường tinh |
砂糖 |
shātáng |
Custard cream |
炼乳 |
liànrǔ |
Sữa bò |
牛奶 |
niúnǎi |
Sữa chua |
酸奶 |
suānnǎi |
Bơ |
黄油 |
huángyóu |
Lòng đỏ trứng |
蛋黄 |
dànhuáng |
Bột (đã được nhào) |
面团 |
miàntuán |
Sữa nguyên chất |
纯牛奶 |
chún niúnǎi |
Custard cream |
卡仕达酱 |
kǎ shì dá jiàng |
Vani chiết xuất |
香草精 |
xiāngcǎo jīng |
Dạng sốt đặc |
粘稠 |
zhān chóu |
Whipping cream |
淡奶油 |
dàn nǎiyóu |
Nước sôi |
沸水 |
fèishuǐ |
Màng bọc thực phẩm |
保鲜膜 |
bǎoxiān mó |
Giấy bạc |
锡纸 |
xízhǐ |
Túi bắt kem |
裱花袋 |
biǎo huādài |
Chín già |
熟透 |
shú tòu |
Sôi sùng sục |
沸腾 |
fèiténg |
Kéo ra |
拉扯 |
lāchě |
Bôi |
涂 |
tú |
Nặn
Véo |
揉
搓
捏 |
róu
cuō
niē |
Đào |
挖 |
wā |
Ép |
榨 |
zhà |
Quấy trộn
Khuấy |
搅拌 |
jiǎobàn |
Thuật ngữ tiếng Trung chuyên dụng trong làm bánh ngọt
- 去除:qùchú:bỏ đi….
- 切成…: qiè chéng…: cắt thành…(hình gì:…块kuài/bn phần: …份fèn)
- 插上…棒: chā shàng… bàng:cắm vào que ….(冰棒:bīngbàng:que kem)
- 盖保鲜膜蒸…小时:gài bǎoxiān mó zhēng…xiǎoshí: bọc màng bọc thực phẩm cho lên men/ bốc hơi trong… giờ
- 拌勺 : bàn sháo: dùng thìa quấy đều
- 戴手套拉扯到柔软: dài shǒutào lāchě dào róuruǎn: đeo găng tay kéo ra cho đến khi mềm
- 手套涂点黄油可以避免贴手: shǒutào tú diǎn huángyóu kěyǐ bìmiǎn tiē shǒu: bôi ít bơ vào găng tay để tránh bị dính găng
- 分成…份:fēnchéng…fèn: chia thành … phần
- 放/倒/加/挤入…: fàng/dào/jiā/jǐ rù…: đổ vào /cho vào/ bóp vào/ vun vào …
- 沾…: zhān…: dính/ thấm … (bột gì đó)
- 榨成汁:zhà chéng zhī: ép thành sinh tố
- 把…倒进去:bǎ…dào jìnqù: đổ …(nguyên liệu) vào
- 铺/撒上…:pù/sā shàng…: rải đều…. (nguyên liệu) ra
- 放进冰箱冷冻…小时:fàng jìn bīngxiāng lěngdòng…xiǎoshí: làm đông trong … giờ
- 烤箱…度…分钟:kǎoxiāng…dù…fēnzhōng: nướng ở nhiệt độ…. trong … phút
- 冷藏…小时候:lěngcáng…xiǎoshíhòu: làm lạnh sau … giờ
- 压成馅儿:yā chéng xiàn er: ép thành vỏ bánh
- 放入…馅儿,包裹好:fàng rù…xiàn er, bāoguǒ hǎo: thêm nhân…, nhồi nhân.
- 碾/压成泥:niǎn/yā chéng ní: ép mịn
- 混成…:hǔnchéng…: trộn thành ….
- 少量加入…: shǎoliàng jiārù…: cho thêm lượng ít …
- 揉成团: róu chéng tuán: nặn thành viên
- 水开倒入…:shuǐ kāi dào rù…: nước sôi cho … vào
- 煮至浮起捞出过凉水:zhǔ zhì fú qǐ lāo chūguò liángshuǐ: nấu chín nổi lên xong vớt ra cho qua nước lạnh
- 小火不断搅拌:xiǎo huǒ bùduàn jiǎobàn: quấy ở lửa nhỏ
- 混合均少:hùnhé jūn shǎo: trộn cùng rồi quấy
- 装过…锅:zhuāngguò…guō: cho vào nồi….
- 加热到沸腾关火:jiārè dào fèiténg guān huǒ: đun nóng sôi sùng sục rồi tắt bếp
- 打…个鸡蛋,搅散:dǎ…gè jīdàn, jiǎo sàn: đánh tan … quả trứng
- 分次加入炒好的面糊:fēn cì jiārù chǎo hǎo de miànhú: cho vào từng nguyên liệu đã chuẩn bị sẵn
- 装裱花袋:zhuāngbiǎo huādài: cho kem vào túi bắt kem
- 挤到烤盘上: jǐ dào kǎo pán shàng: bắt kem lên vỉ nướng
- 预热好的烤箱,…度…分钟: yùrèhǎodekǎoxiāng,…dù…fēnzhōng: đặt nướng trước ở … độ trong … phút
- 再倒回锅中:zài dào huíguō zhōng: đổ lại vào nồi
- 打发:dǎfā: đánh kem
- 密封冷冻:mìfēng lěngdòng: đóng gói rồi làm lạnh
- 放盒子:fàng hézi: đóng hộp
- 放入模具,压出形状:fàng rù mújù, yā chū xíngzhuàng: cho vào khuôn, ép theo hình vuông
- 烤箱…度…分钟定型:kǎoxiāng…dù…fēnzhōngdìngxíng: nướng trong … độ trong … phút để định hình
- 晾凉后:liàng liáng hòu: để nguội xong
- 蒸…分钟:zhēng…fēnzhōng: hấp trong … phút
Các tiệm bánh nổi tiếng ở Trung Quốc
1. 昂司蛋糕:Áng sī dàngāo:Tiệm bánh ANGSI (ANGSI CAKE)
昂司蛋糕 chủ yếu kinh doanh các loại bánh ngọt, món tráng miệng, trà chiều, bánh mì, cà phê, đồ ăn nhẹ, hoa. Cửa hàng có 1 tác phẩm được coi là chiếc bánh nghệ thuật đắt nhất thế giới, vật báu của cửa hàng – bánh thần tình yêu, có giá 1314 vạn tệ (~46 tỷ).
2. Tiệm bánh nướng Maralbexi
Nằm tại số 376, đường Hong Miaozi, Ürümqi, Tân Cương
Tiệm có cả bánh ngọt và mặn. Mở cửa từ 9:00 đến 23:00
Với các món bánh nổi tiếng như Bánh Naan vị: hoa hồng, hành hoa, mè vừng, … Ngoài ra, còn có bánh nhân thịt cừu nướng, bánh bao nướng nữa. Đứng ngoài cửa tiệm mà mùi thơm náo nức lòng người. Trên sạp bày một loạt bánh để khách mua tha hồ lựa chọn.
3. Tiệm bánh Nguyệt Phong Đường
Loại bánh nổi danh ở đây là bánh sừng bò với hơn 20 hương vị khác nhau gồm cả đủ từ chua cay cho đến mặn ngọt như bánh sừng bò: mật ong, hoàng kim, ánh sao, …. Cửa tiệm cũng khá nhỏ nhưng khu chế biến dạng mở, bạn có thể thấy được quá trình làm nhồi bột nướng bánh và lên hương vị cho bánh.
Địa chỉ: Tần B1, khu A, đường Nguyên Trước Thiên, Long Hồ
4. Baker & Spice
Đây là cửa hàng cà phê và bánh có nhiều chi nhánh trên Trung Quốc, vì vậy việc tìm kiếm nó sẽ không quá khó khăn đối với một khách du lịch.
Bên cạnh thức uống Baker & Spice còn cung cấp các loại bánh như bánh quy, bánh mì. Thậm chí, nơi đây còn cung cấp một số loại rượu vang có chất lượng cao mà bạn có thể mua mang về nhà. Quả là một địa điểm không tồi cho các tín đồ hảo ngọt đúng không.
Đồ ngọt có rất nhiều lợi ích. Hy vọng rằng qua bài viết này đã giúp cho bạn có cái nhìn tổng quan hơn về chủ đề bánh ngọt để biết các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành làm bánh cũng như các cửa hàng bánh nổi tiếng tại Trung Quốc.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
|