Công nhân viên chức nhà nước tiếng Anh

Viên chức tiếng Anh là officer và định nghĩa Officer who are Vietnamese citizens are recruited according to their working positions and work in public non- business units under the working contract regime and enjoy from the salary fund of  public non – business units according to reguations of applicable law.

Trong bộ máy nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập có những chức danh như công chức, viên chức, cán bộ…Cũng từ đây khi tham gia quan hệ với nước ngoài các dịch giả phải phân biệt chính xác những chủ thể này.

Bài viết Viên chức tiếng Anh là gì? Chúng tôi sẽ chọn Viên chức để phân tích và cung cấp những thông tin hữu ích tới Quí vị.

Viên chức là gì?

Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí làm việc và làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật hiện hành.

Viên chức được tuyển dụng theo một quá trình nghiêm ngặt và đúng quy trình thủ tục được quy định chặt chẽ tại Luật Viên chức và các văn bản pháp luật liên quan.

Viên chức tiếng Anh là officer và định nghĩa Officer who are Vietnamese citizens are recruited according to their working positions and work in public non- business units under the working contract regime and enjoy from the salary fund of  public non – business units according to reguations of applicable law.

Officers are recruited according to a strict process and strict procedires specified in the law on public employees and related legal documents.

Từ liên quan đến viên chức tiếng Anh

– Từ liên quan đến Viên chức tiếng Anh

Tiếng Anh Tiếng Việt
officer Công chức, nhân viên
Air officer Sĩ quan/viên chức hàng không
Duty officer Sỹ quan/viên chức trực
Field officer Sĩ quan//viên chức
First officer Sĩ quan/viên chức đầu tiên
House officer Viên chức nhà
Peace officer Sĩ quan /viên chức hoà bình
Petty officer Sĩ quan/viên chức cấp dưới

– Từ đồng nghĩa viên chức tiếng Anh

Tiếng Anh Tiếng Việt
Committee member Viên chức
Official Viên chức
Office – holder Viên chức
Office – bearer Viên chức
Board member Viên chức
Public servant Viên chức
administrator Viên chức

Phần tiếp theo của bài viết Viên chức tiếng Anh là gì?  sẽ cung cấp những ví dụ có Viên chức Tiếng Anh.

Ví dụ đoạn văn có viên chức tiếng Anh

– Citizens who want to become public officals must undergo multiple – choise exams and interviews after they have submitted their documents in accordance wth the law.

Dịch nghĩa tiếng Việt: Công dân muốn trở thành viên chức phải trải qua bài thi trắc nghiệm và phóng vấn sau khi đã nộp hồ sơ đúng quy định của pháp luật.

–  Officer will be recruited according to the legal procedures, be paid salasy by the state fund and word in the public  non- business unit.

Dịch nghĩa tiếng Việt: Viên chức sẽ được tuyển dụng theo quy trình, thủ tục của pháp luật, được hưởng lương bởi quỹ của nhà nước và làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập

– In the past, The VietNamese people’s concept was to become a government official;. But now with the development of enconomic branches, other forms of labor have growm significantly. Therefore, this concept is no longer the desire of the people.

Dịch nghĩa tiếng Việt: Trước đây, quan niệm của người dân Việt Nam là phải trở thành viên chức nhà nước. Nhưng giờ đây với sự phát triển của các ngành kinh tế , các hình thức lao động khác đã phát triển hơn hẳn. Chính vì vậy quan niệm này đã không còn là mong muốn của người dân.

Từ những phân tích trên chúng tôi mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Viên chức tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn.

Hiện tại, công chức tiếng Anh là gì? là một câu hỏi thắc mắc của chúng ta khi giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Theo đó, công chức được hiểu như thế nào? Có các cụm từ liên quan công chức tiếng Anh được viết ra sao? Và có các đoạn văn nào được sử dụng phổ biến với cụm từ này là gì?

Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu tới quý vị những thông tin cần thiết để giải đáp cho những câu hỏi trên.

Công chức là gì?

Công chức là cá nhân được tuyển dụng hoặc được bổ nhiệm vào ngạch và có chức vụ hoặc chức danh trong cơ quan có thẩm quyền thuộc Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức về chính trị xã hội tại cấp huyện, cấp tỉnh, trung ương hoặc cơ quan thuộc Quân đội nhân dân (không phải sỹ quan, công nhân quốc phòng,quân nhân chuyên nghiệp), đơn vị sự nghiệp công lập, được biên chế đồng thời hưởng lương từ ngân sách của nhà nước.

Công chức tiếng Anh là: Civil servant

Ngoài định nghĩa về công chức thì công chức tiếng Anh là gì? cũng được quan tâm, vậy công chức tiếng Anh là:

Civil servant is an individual who is recruited or appointed to a category and holds a position or title in a competent agency of the Communist Party of Vietnam, or a socio-political organization at the district, provincial or central level. or an agency of the People’s Army (other than an officer, a defense worker, a professional soldier), a public non-business unit, which is staffed and receives a salary from the state budget.

Cán bộ tiếng Anh là gì?

Cán bộ tiếng Anh là cadres

Các cụm từ liên quan về công chức tiếng Anh được viết như thế nào?

Các cụm từ liên quan về công chức tiếng Anh được viết như sau:

– Nhân viên trong nhà nước – tiếng Anh là:

– Công chức – tiếng Anh là: Civil servant

– Viên chức – tiếng Anh là: Officials

– Cán bộ – tiếng Anh là: Officer

– Tuyển dụng công chức – tiếng Anh là: Recruitment of civil servants

– Luật công chức – tiếng Anh là: Law on civil servants

– Hiệu trưởng – tiếng Anh là: Principal

– Chức danh – tiếng Anh là: Title

– Bổ nhiệm  – tiếng Anh là: Appoint

– Cơ quan hành chính – tiếng Anh là: Administrative agency

Ví dụ thường được sử dụng về công chức tiếng Anh là gì?

Đoạn văn thường được sử dụng về công chức tiếng Anh là:

– Phân biệt cán bộ, công chức, viên chức – tiếng Anh là: Distinguishing cadres, civil servants and public employees

– 10 điểm mới cán bộ, công chức, viên chức – tiếng Anh là: 10 new points for cadres, civil servants and public employees

– Lương của cán bộ, công chức, viên chức được tính ra sao? – tiếng Anh là: How are salaries of cadres, civil servants and public employees calculated?

– Công chức là gì? khái niệm công chức được hiểu như thế nào? – tiếng Anh là: What is a civil servant? how is the concept of civil servants understood?

– Thông báo tuyển dụng công chức, viên chức  – tiếng Anh là: Recruitment of civil servants and public employees

– Giáo viên là công chức hay viên chức – tiếng Anh là: Teachers are civil servants or officials

– Ví dụ về công chức – tiếng Anh là: Example of civil servants

– Hiệu trưởng là công chức hay viên chức – tiếng Anh là: Principals are civil servants or officers

– Những quy định mới công chức cần biết– tiếng Anh là: The new rules civil servants need to know

– Hệ thống văn bản pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức – tiếng Anh là: Legal documents system on cadres, civil servants and public employees

– Quy định mới về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức – tiếng Anh là: New regulations on quality assessment and grading of cadres, civil servants and public employees

– Thi tuyển công chức nhà nước – tiếng Anh là: Exam for public employees

– Điều kiện xét tuyển công chức, viên chức như thế nào? – tiếng Anh là: What are the conditions for selection of public servants and public employees?

Trên đây, là các thông tin chi tiết để giải đáp cho các vấn đề liên quan để giải đáp các câu hỏi về công chức tiếng Anh là gì? công chức được hiểu như thế nào? Có các cụm từ liên quan công chức tiếng Anh được viết ra sao? Và có các đoạn văn nào được sử dụng phổ biến với cụm từ này là gì?.

Trân trọng cảm ơn quý vị đã tham khảo bài viết trên!