Chuyen de toán 6 dau hieu chia hêt năm 2024

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email: [email protected]

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 7- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2;3;5 VÀ 9 A.

Lý thuyết

1.

Dấu hiệu chia hết cho 2 Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 2.

Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. 3.

Chú ý Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0. 4.

Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. 5.

Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 6.

Chú ý: -

Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. -

Một số chia hết cho 3 thì có thể không chia hết cho 9.

B.

Bài tập Bài 1:

Trong các số sau:

120;235;476;250;423;261;735;122;357

a)

Số nào chia hết cho 2? b)

Số nào chia hết cho 5? c)

Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5? d)

Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 2:

Trong các số sau:

123;104;500;345;1345;516;214;410;121

a)

Số nào chia hết cho 2? b)

Số nào chia hết cho 5? c)

Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? d)

Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 3:

Cho các số :

175;202;265;114;117;460;2020;3071;263

a)

Số nào chia hết cho 2? b)

Số nào chia hết cho 5? c)

Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 4:

Xét các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?

24 36

A

 

120 48

E

 

Chuyen de toán 6 dau hieu chia hêt năm 2024

155 120

B

 

2.3.4.5 75

F

 

120 43 59

C

  

255 120 15

G

  

723 123 100

D

  

143 98 12

H

  

Bài 5:

Dùng cả bốn chữ số

4;0;7;5

. Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn: a)

Số lớn nhất chia hết cho 2 b)

Số nhỏ nhất chia hết cho 5 c)

Số chia hết cho 2 và 5.

Bài 6:

Dùng cả ba chữ số

9;0;5

. Hãy viết thành số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn: a)

Số lớn nhất chia hết cho 2 b)

Số nhỏ nhất chia hết cho 5 c)

Số chia hết cho 2 và 5.

Bài 7:

Dùng cả bốn chữ số

6;0;4;5

. Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn: a)

Số lớn nhất chia hết cho 2 b)

Số nhỏ nhất chia hết cho 5 c)

Số chia hết cho 2 và 5.

Bài 8:

Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số

43*

A

a)

Chia hết cho 2? b)

Chia hết cho 5? c)

Chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 9:

Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số

27*

B

a)

Chia hết cho 2? b)

Chia hết cho 5? c)

Chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 10:

Tìm các chữ số a và b sao cho

6

a b

 

ab

chia hết cho 5 những không chia hết cho 2.

Bài 11:

Tìm tập hợp các số x thỏa mãn. a)

Chia hết cho 2 và

467 480

x

 

b)

Chia hết cho 5 và

467 480

x

 

c)

Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và

467 480.

x

 

Bài 12:

Trong các số sau:

372;261;4262;7372;5426;65426;7371

a)

Số nào chia hết cho 3? b)

Số nào chia hết cho 9? c)

Số nào chia hết cho cả 3 và 9?

Bài 13:

Trong các số sau:

864;732;931;357;652;756;685;1248;6390

a)

Số nào chia hết cho 3? b)

Số nào chia hết cho 9? c)

Số nào chia hết cho cả 3 nhưng không chia hết cho 9?

Bài 14:

Cho các số

178;1257;5152;3456;93285;548;3546;5136;7560;1248

a)

Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên. b)

Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.

Bài 15:

Xét các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không?

24 36

A

 

124 48

E

 

120 48

B

 

2.3.4.5 75

F

 

72 45 99

C

  

255 120 15

G

  

723 123 100

D

  

143 98 12

H

  

Bài 16:

Từ 4 chữ số

3;4;5;0

. Hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn: a)

Chia hết cho 3 b)

Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9

Bài 17:

Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số

58*

M

thỏa mãn điều kiện: a)

M chia hết cho 3 b)

M chia hết cho 9 c)

M chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Bài 18:

Tìm các số a, b để : a)

3

A ab

chia hết cho cả

2;3;5;9

b)

27

B a b

chia hết cho cả 2;3;5;9 c)

10 5

C a b

chia hết cho 45 d)

26 3

D a b

chia hết cho 5 và 18.

Bài 19:

Tìm các số a, b để : a)

4

A ab

chia hết cho cả

2;3;5;9

b)

36

B a b

chia hết cho cả 2;3;5;9 c)

20 4

C a b

chia hết cho 45 d)

15 5

D a b

chia hết cho 5 và 18.