Nhật Bản rất coi trọng việc phân thứ bậc dựa theo tuổi tác, việc hỏi tuổi một người nào đó trong lần gặp đầu tiên là việc cần thiết. Để hỏi tuổi cũng có rất nhiều cách khác nhau, trong bài viết này xuatkhaulaodong.com.vn sẽ hướng dẫn các bàncách hỏi và trả lời tuổi trong tiếng Nhật.
なんさいですか。-Đây là cách hỏi tuổi phổ biến và thường dùng trong giao tiếp hằng ngày.
Nansaidesuka?
Bạn bao nhiêu tuổi ?
Cách 2:
おいくつですか。-Đồng nghĩa với "なんさいですか"nhưngおいくつですかlà cách hỏilịch sự hơn.
Oikutsudesuka
Bạn bao nhiêu tuổi ?
Cách trả lời tuổi trong tiếng Nhật
わたしは 。。。歳。
Hoặc có thể trả lời ngắn gọn như sau:
。。。さい。
Ví dụ :わたしは 19 歳。hoặc 19 歳。
Cách đọc tuổi trong tiếng Nhật
STT
Hiragana
Cách đọc
Nghĩa tiếng Việt
1
いっさい
issai
1 tuổi
2
にさい
nisai
2 tuổi
3
さんさい
sansai
3 tuổi
4
よんさい
yonsai
4 tuổi
5
ごさい
gosai
5 tuổi
6
ろくさい
rokusai
6 tuổi
7
ななさい
nanasai
7 tuổi
8
はっさい
hassai
8 tuổi
9
きゅうさい
kyuusai
9 tuổi
10
じゅっさい
jussai
10 tuổi
11
じゅういっさい
juu issai
11 tuổi
12
じゅうにさい
juu nisai
12 tuổi
13
じゅうさんさい
juu sansai
13 tuổi
14
じゅうよんさい
juu yonsai
14 tuổi
15
じゅうごさい
juu gosai
15 tuổi
16
じゅうろくさい
juu rokusai
16 tuổi
17
じゅうななさい
juu nanasai
17 tuổi
18
じゅうはっさい
juu hassai
18 tuổi
19
じゅうきゅうさい
juu kyuusai
19 tuổi
20
はたち
hatachi
20 tuổi
21
にじゅういっさい
nijuu issai
21 tuổi
22
さんじゅっさい
san jussai
30 tuổi
23
よんじゅっさい
yon jussai
40 tuổi
24
ごじゅっさい
go jussai
50 tuổi
25
ろくじゅっさい
roku jussai
60 tuổi
26
ななじゅっさい
nana jussai
70 tuổi
27
はちじゅっさい
hachi jussai
80 tuổi
28
きゅじゅっさい
kyu jussai
90 tuổi
29
ひゃくさい
hyakusai
100 tuổi
Hướng dẫn đêmtuổi trong tiếng Nhật
Xem thêm:
>>Cách đọc và viết ngày - tháng - năm trong tiếng Nhật >>Cách đọc số đếm, cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0867 165 885
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.