Các chỉ tiêu đánh giá sữa năm 2024

Sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,5oC

Chi tiết

20

TCVN 6263:1997

1997

Sữa và các sản phẩm sữa. Chuẩn bị mẫu thử và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh

Chi tiết

21

TCVN 6264:1997

1997

Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC

Chi tiết

22

TCVN 6265:1997

1997

Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC

Chi tiết

23

TCVN 6266:1997

1997

Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ

Chi tiết

24

TCVN 6267:1997

1997

Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng

Chi tiết

25

TCVN 6268:1997

1997

Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat và nitrit. Phương pháp khử bằng cađimi và đo quang phổ

Chi tiết

26

TCVN 6269:1997

1997

Sữa bột. Xác định hàm lượng natri và kali. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa

Chi tiết

27

TCVN 6270:1997

1997

Sữa và các sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn)

Chi tiết

28

TCVN 6271:1997

1997

Sữa. Xác định hàm lượng photpho tổng. Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

Chi tiết

29

TCVN 6400:1998

1997

Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu

Chi tiết

30

TCVN 6401:1998

1997

Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen

Chi tiết

31

TCVN 6402:1998

1998

Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn)

Chi tiết

32

TCVN 6403:1998

1998

Sữa đặc có đường và sữa đặc có đường đã tách chất béo

Chi tiết

33

TCVN 6505-1:1999

1999

Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

Chi tiết

34

TCVN 6505-2:1999

1999

Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)dùng 4 metylumbelieryl b D glucuronit (MUG)

Chi tiết

35

TCVN 6506-1:1999

1999

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính photphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1. Sữa và đồ uống từ sữa

Chi tiết

36

TCVN 6508:1999

1999

Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)

Chi tiết

37

TCVN 6509:1999

1999

Sữa chua. Xác định độ axit chuẩn độ. Phương pháp điện thế

Chi tiết

38

TCVN 6510:1999

1999

Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axít (phương pháp chuẩn)

Chi tiết

39

TCVN 6511:1999

1999

Sữa bột và các sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan

Chi tiết

40

TCVN 6685:2000

2000

Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Chi tiết

41

TCVN 6686-1:2000

2000

Milk - Enumeration of somatic cells part 1: Microscopic method

Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi

Chi tiết

42

TCVN 6686-2:2000

2000

Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Phương pháp đếm hạt điện tử

Chi tiết

43

TCVN 6687:2000

2000

Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ em nhỏ. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng của Rose-Gottlieb (phương pháp chuẩn)

Chi tiết

44

TCVN 6688-1:2001

2001

Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ

Chi tiết

45

TCVN 6688-2:2000

2000

Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp

Chi tiết

46

TCVN 6688-3:2000

2000

Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 3: Các trường hợp đặc biệt

Chi tiết

47

TCVN 6832:2001

2001

Instant whole milk powder - Determination of while flecks number

Sữa bột nguyên chất tan nhanh. Xác định số lượng đốm trắng

Chi tiết

48

TCVN 6833:2001

2001

Sữa gầy, whey và buttermilk. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)

Chi tiết

49

TCVN 6835:2001

2001

Sữa nguyên chất. Xác định hàm lượng milkfat, protein và lactoza. Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại giữa

Chi tiết

50

TCVN 6836:2001

2001

Sữa bột. Xác định hàm lượng axit lactic và lactat. Phương pháp enzym

Chi tiết

51

TCVN 6837:2001

2001

Sữa xử lý nhiệt. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chi tiết

52

TCVN 6838:2001

2001

Sữa. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ

Chi tiết

53

TCVN 6839:2001

2001

Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử cadimi và đo phổ (phương pháp sàng lọc)

Chi tiết

54

TCVN 6840:2001

2001

Chất béo sữa. Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích sterol trên sắc ký khí (phương pháp chuẩn)

Chi tiết

55

TCVN 6841:2001

2001

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Chi tiết

56

TCVN 6842:2001

2001

Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)