Sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,5oC Chi tiết 20 TCVN 6263:1997 1997 Sữa và các sản phẩm sữa. Chuẩn bị mẫu thử và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh Chi tiết 21 TCVN 6264:1997 1997 Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Chi tiết 22 TCVN 6265:1997 1997 Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC Chi tiết 23 TCVN 6266:1997 1997 Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ Chi tiết 24 TCVN 6267:1997 1997 Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng Chi tiết 25 TCVN 6268:1997 1997 Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat và nitrit. Phương pháp khử bằng cađimi và đo quang phổ Chi tiết 26 TCVN 6269:1997 1997 Sữa bột. Xác định hàm lượng natri và kali. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa Chi tiết 27 TCVN 6270:1997 1997 Sữa và các sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn) Chi tiết 28 TCVN 6271:1997 1997 Sữa. Xác định hàm lượng photpho tổng. Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử Chi tiết 29 TCVN 6400:1998 1997 Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu Chi tiết 30 TCVN 6401:1998 1997 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen Chi tiết 31 TCVN 6402:1998 1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn) Chi tiết 32 TCVN 6403:1998 1998 Sữa đặc có đường và sữa đặc có đường đã tách chất béo Chi tiết 33 TCVN 6505-1:1999 1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) Chi tiết 34 TCVN 6505-2:1999 1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)dùng 4 metylumbelieryl b D glucuronit (MUG) Chi tiết 35 TCVN 6506-1:1999 1999 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính photphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1. Sữa và đồ uống từ sữa Chi tiết 36 TCVN 6508:1999 1999 Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) Chi tiết 37 TCVN 6509:1999 1999 Sữa chua. Xác định độ axit chuẩn độ. Phương pháp điện thế Chi tiết 38 TCVN 6510:1999 1999 Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axít (phương pháp chuẩn) Chi tiết 39 TCVN 6511:1999 1999 Sữa bột và các sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan Chi tiết 40 TCVN 6685:2000 2000 Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Chi tiết 41 TCVN 6686-1:2000 2000 Milk - Enumeration of somatic cells part 1: Microscopic method Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi Chi tiết 42 TCVN 6686-2:2000 2000 Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Phương pháp đếm hạt điện tử Chi tiết 43 TCVN 6687:2000 2000 Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ em nhỏ. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng của Rose-Gottlieb (phương pháp chuẩn) Chi tiết 44 TCVN 6688-1:2001 2001 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ Chi tiết 45 TCVN 6688-2:2000 2000 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp Chi tiết 46 TCVN 6688-3:2000 2000 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 3: Các trường hợp đặc biệt Chi tiết 47 TCVN 6832:2001 2001 Instant whole milk powder - Determination of while flecks number Sữa bột nguyên chất tan nhanh. Xác định số lượng đốm trắng Chi tiết 48 TCVN 6833:2001 2001 Sữa gầy, whey và buttermilk. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) Chi tiết 49 TCVN 6835:2001 2001 Sữa nguyên chất. Xác định hàm lượng milkfat, protein và lactoza. Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại giữa Chi tiết 50 TCVN 6836:2001 2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng axit lactic và lactat. Phương pháp enzym Chi tiết 51 TCVN 6837:2001 2001 Sữa xử lý nhiệt. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Chi tiết 52 TCVN 6838:2001 2001 Sữa. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ Chi tiết 53 TCVN 6839:2001 2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử cadimi và đo phổ (phương pháp sàng lọc) Chi tiết 54 TCVN 6840:2001 2001 Chất béo sữa. Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích sterol trên sắc ký khí (phương pháp chuẩn) Chi tiết 55 TCVN 6841:2001 2001 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Chi tiết 56 TCVN 6842:2001 2001 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) |