Bài tập phép trừ phân số 6 nâng cao năm 2024

Với 39 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1.Phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Chọn câu đúng. Với a;b;m∈Z;m≠0 ta có

  1. am+bm=a−bm
  1. am+bm=a.bm
  1. am+bm=a+bm
  1. am+bm=a+bm+m

Hiển thị đáp án

Câu 2. Tổng 46+2781 có kết quả là:

A.13

B.43

C.34

D.1

Hiển thị đáp án

Câu 3. Tính tổng hai phân số 3536 và −12536

A.−52

B.−295

C.−409

D.409

Hiển thị đáp án

Câu 4. Chọn câu đúng

A.−411+7−11>1

B.−411+7−11<0

C.811+7−11>1

D.−411+7−11>−1

Hiển thị đáp án

Câu 5. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+−417=3568

D.412+2136=1

Hiển thị đáp án

Câu 6. Tìm x biết x=313+920

  1. 1233
  1. 177260
  1. 187260

D.17726

Hiển thị đáp án

Câu 7. Cho A=14+−513+211+−813+34. Chọn câu đúng

  1. A > 1

B.A=211

  1. A = 1
  1. A – 0

Hiển thị đáp án

Câu 8. Tìm x∈Z biết 56+−78≤x24≤−512+58

  1. x∈0;1;2;3;4

B.x∈−1;0;1;2;3;4;5

C.x∈−1;0;1;2;3;4

D.x∈0;1;2;3;4;5

Hiển thị đáp án

Câu 9. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

  1. 4 giờ
  1. 3 giờ
  1. 1 giờ
  1. 2 giờ

Hiển thị đáp án

Câu 10. Số đối của phân số 137 là:

  1. −137
  1. 13−7
  1. −137
  1. tất cả các đáp án trên đều đúng

Hiển thị đáp án

Câu 11. Kết quả của phép tính 34−720 là:

A.110

B.45

C.25

D.−110

Hiển thị đáp án

Câu 12. Tìm x biết x+114=57

  1. 914

B.114

  1. 1114
  1. 12

Hiển thị đáp án

Câu 13. Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716 là:

A.−516

B.516

C.1916

D.−1916

Hiển thị đáp án

Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

  1. 2
  1. 1
  1. – 1
  1. 5

Hiển thị đáp án

Câu 15. Tính 415−265−439 ta được

A.139

B.215

C.−265

D.115

Hiển thị đáp án

Câu 16. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140

C.113

  1. 1

Hiển thị đáp án

Câu 17. Phép tính 97−512 là:

A.7384

B.−1384

C.8384

D.14384

Hiển thị đáp án

Dạng 2.Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

  1. Tính chất giao hoán
  1. Tính chất kết hợp
  1. Tính chất cộng với 0
  1. Cả A, B, C đều đúng

Hiển thị đáp án

Câu 2. Thực hiện phép tính 6591+−4455 ta được kết quả làzzz

A.−5335

B.5135

C.−335

D.335

Hiển thị đáp án

Câu 3. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+−417=3568

D.412+2136=1

Hiển thị đáp án

Câu 4. Tìm x biết x−15=2+−34

A.x=2120

B.x=2920

C.x=−310

D.x=−910

Hiển thị đáp án

Câu 5. Tính hợp lí biểu thức−97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là

A.95

B.115

C.−115

D.−15

Hiển thị đáp án

Câu 6. Cho M=2131+−167+4453+1031+953 N=12+−15+−57+16+−335+13+141. Chọn câu đúng

A.M=27;N=141

B.M=0;N=141

C.M=−167;N=8341

D.M=−27;N=141

Hiển thị đáp án

Câu 7. Tìm tập hợp các số nguyên n để n−8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

  1. n ∈ {1; −1; 7; −7}
  1. n ∈ {0; 6}
  1. n ∈ {0; −2; 6; −8}
  1. n ∈ {−2; 6; −8}

Hiển thị đáp án

Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16 ?

  1. 6
  1. 3
  1. 5
  1. 4

Hiển thị đáp án

Câu 9. Tính tổng A=12+16+112+...+199.100 ta được

A.A>35 B.A<45

C.A>45

  1. cả A , C đều đúng

Hiển thị đáp án

Câu 10. ChoS=121+122+123+...+135

Chọn câu đúng

A.S>12

  1. S < 0

C.S=12

  1. S = 2

Hiển thị đáp án

Câu 11. Có bao nhiêu cặp số a;b∈Z thỏa mãna5+110=−1b ?

  1. 0
  1. Không tồn tại (a; b)
  1. 4
  1. 10

Hiển thị đáp án

Câu 12. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.−23;32

B.−1213;13−12

C.12;−12

D.34;−43

Hiển thị đáp án

Câu 13. Số đối của −−227 là:

A.272

B.−−227

C.227

D.-227

Hiển thị đáp án

Câu 14. Tính −16−−49

A.518

B.536

C.−1118

D.−1336

Hiển thị đáp án

Câu 15. Chọn câu đúng

A.413−12=526

B.12−13=56

C.1720−15=1320

D.515−13=15

Hiển thị đáp án

Câu 16. Tính hợp lí B=3123−730+823 ta được

  1. 2330

B.730

C.−730

D.−2330

Hiển thị đáp án

Câu 17. Cho M=13+1267+1341−7967−2841 và N=3845−845−1751−311. Chọn câu đúng

  1. M = N
  1. N < 1 < M
  1. 1 < M < N
  1. M < 1 < N

Hiển thị đáp án

Câu 18. Tìm x sao cho x−−712=1718−19

A.−14

B.1712

C.14

D.−1712

Hiển thị đáp án

Câu 19. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−1323+x=769

  1. 310

B.1323

C.25

D.−310

Hiển thị đáp án

Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −514−3714≤x≤3173−3131313173737373?

  1. 3
  1. 5
  1. 4
  1. 1

Hiển thị đáp án

Câu 21. Cho x là số thỏa mãnx+45.9+49.13+413.17+...+441.45=−3745 . Chọn kết luận đúng:

  1. x nguyên âm
  1. x = 0
  1. x nguyên dương
  1. x là phân số dương

Hiển thị đáp án

Câu 22. Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng

  1. P > 1

B.P > 2

  1. P < 1
  1. P < 0

Hiển thị đáp án

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:

  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 27: Hai bài toán về phân số
  • Trắc nghiệm tổng hợp Chương 6
  • Bài tập phép trừ phân số 6 nâng cao năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập phép trừ phân số 6 nâng cao năm 2024

Bài tập phép trừ phân số 6 nâng cao năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.