Với 39 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6. Quảng cáo Dạng 1.Phép cộng và phép trừ phân số Câu 1. Chọn câu đúng. Với a;b;m∈Z;m≠0 ta có
Hiển thị đáp án Câu 2. Tổng 46+2781 có kết quả là: A.13 B.43 C.34 D.1 Hiển thị đáp án Câu 3. Tính tổng hai phân số 3536 và −12536 A.−52 B.−295 C.−409 D.409 Hiển thị đáp án Câu 4. Chọn câu đúng A.−411+7−11>1 B.−411+7−11<0 C.811+7−11>1 D.−411+7−11>−1 Hiển thị đáp án Câu 5. Chọn câu sai A.32+23>1 B.32+23=136 C.34+−417=3568 D.412+2136=1 Hiển thị đáp án Câu 6. Tìm x biết x=313+920
D.17726 Hiển thị đáp án Câu 7. Cho A=14+−513+211+−813+34. Chọn câu đúng
B.A=211
Hiển thị đáp án Câu 8. Tìm x∈Z biết 56+−78≤x24≤−512+58
B.x∈−1;0;1;2;3;4;5 C.x∈−1;0;1;2;3;4 D.x∈0;1;2;3;4;5 Hiển thị đáp án Câu 9. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Hiển thị đáp án Câu 10. Số đối của phân số 137 là:
Hiển thị đáp án Câu 11. Kết quả của phép tính 34−720 là: A.110 B.45 C.25 D.−110 Hiển thị đáp án Câu 12. Tìm x biết x+114=57
B.114
Hiển thị đáp án Câu 13. Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716 là: A.−516 B.516 C.1916 D.−1916 Hiển thị đáp án Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
Hiển thị đáp án Câu 15. Tính 415−265−439 ta được A.139 B.215 C.−265 D.115 Hiển thị đáp án Câu 16. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể? A.1740 B.140 C.113
Hiển thị đáp án Câu 17. Phép tính 97−512 là: A.7384 B.−1384 C.8384 D.14384 Hiển thị đáp án Dạng 2.Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số Câu 1. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
Hiển thị đáp án Câu 2. Thực hiện phép tính 6591+−4455 ta được kết quả làzzz A.−5335 B.5135 C.−335 D.335 Hiển thị đáp án Câu 3. Chọn câu sai A.32+23>1 B.32+23=136 C.34+−417=3568 D.412+2136=1 Hiển thị đáp án Câu 4. Tìm x biết x−15=2+−34 A.x=2120 B.x=2920 C.x=−310 D.x=−910 Hiển thị đáp án Câu 5. Tính hợp lí biểu thức−97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là A.95 B.115 C.−115 D.−15 Hiển thị đáp án Câu 6. Cho M=2131+−167+4453+1031+953 N=12+−15+−57+16+−335+13+141. Chọn câu đúng A.M=27;N=141 B.M=0;N=141 C.M=−167;N=8341 D.M=−27;N=141 Hiển thị đáp án Câu 7. Tìm tập hợp các số nguyên n để n−8n+1+n+3n+1 là một số nguyên
Hiển thị đáp án Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16 ?
Hiển thị đáp án Câu 9. Tính tổng A=12+16+112+...+199.100 ta được A.A>35 B.A<45 C.A>45
Hiển thị đáp án Câu 10. ChoS=121+122+123+...+135 Chọn câu đúng A.S>12
C.S=12
Hiển thị đáp án Câu 11. Có bao nhiêu cặp số a;b∈Z thỏa mãna5+110=−1b ?
Hiển thị đáp án Câu 12. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau? A.−23;32 B.−1213;13−12 C.12;−12 D.34;−43 Hiển thị đáp án Câu 13. Số đối của −−227 là: A.272 B.−−227 C.227 D.-227 Hiển thị đáp án Câu 14. Tính −16−−49 A.518 B.536 C.−1118 D.−1336 Hiển thị đáp án Câu 15. Chọn câu đúng A.413−12=526 B.12−13=56 C.1720−15=1320 D.515−13=15 Hiển thị đáp án Câu 16. Tính hợp lí B=3123−730+823 ta được
B.730 C.−730 D.−2330 Hiển thị đáp án Câu 17. Cho M=13+1267+1341−7967−2841 và N=3845−845−1751−311. Chọn câu đúng
Hiển thị đáp án Câu 18. Tìm x sao cho x−−712=1718−19 A.−14 B.1712 C.14 D.−1712 Hiển thị đáp án Câu 19. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−1323+x=769
B.1323 C.25 D.−310 Hiển thị đáp án Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −514−3714≤x≤3173−3131313173737373?
Hiển thị đáp án Câu 21. Cho x là số thỏa mãnx+45.9+49.13+413.17+...+441.45=−3745 . Chọn kết luận đúng:
Hiển thị đáp án Câu 22. Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng
B.P > 2
Hiển thị đáp án Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |