0% found this document useful (0 votes) Show 358 views 4 pages Trắc nghiệm phép biến hình Original Title[Loga.vn] 50 Câu Trắc Nghiệm Phép Biến Hình Lớp 11 Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 358 views4 pages (Loga.vn) 50 Câu Trắc Nghiệm Phép Biến Hình Lớp 11BÀI T Ậ P TR Ắ C NGHI Ệ M PHÉP BI Ế N HÌNH 11 Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép t ị nh ti ế n DA T bi ế n: A/. B thành C. B/. C thành A. C/. C thành B. D/. A thành D. Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép t ị nh ti ế n AB AD T bi ến điểm A thành điể m: A/. A’ đố i x ứ ng v ớ i A qua C. B/. A’ đố i x ứ ng v ớ i D qua C. C/. O là giao điể m c ủ a AC và BD. D/. C. Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và đườ ng kính AB. G ọ i là ti ế p tuy ế n c ủ a (C) t ại điể m A. Phép t ị nh ti ế n AB T bi ế n thành: A/. Đườ ng kính c ủ a (C) song song v ớ i . B/. Ti ế p tuy ế n c ủ a (C) t ại điể m B. C/. Ti ế p tuy ế n c ủ a (C) song song v ớ i AB. D/. C ả 3 đường trên đề u không ph ả Câu 4: Cho 1;5 v và điể m ' 4;2 M . Bi ết M’ là ả nh c ủ a M qua phép t ị nh ti ế n v T . Tìm M. A/. 5; 3 M . B/. 3;5 M . C/. 3;7 M . D/. 4;10 M . Câu 5: Cho 3;3 v và đườ ng tròn 2 2 : 2 4 4 0 C x y x y . Ả nh c ủ a C qua v T là ' C : A/. 2 2 4 1 4 x y . B/. 2 2 4 1 9 x y . C/. 2 2 4 1 9 x y . D/. 2 2 8 2 4 0 x y x y . Câu 6: Cho 4;2 v và đườ ng th ẳ ng ':2 5 0 x y . H ỏ i ' là ả nh c ủa đườ ng th ẳ ng nào qua v T : A/. :2 13 0 x y . B/. : 2 9 0 x y . C/. :2 15 0 x y . D/. :2 15 0 x y . Câu 7. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho điể m M( – 3; 2). Tìm t ọa độ c ủa điể m N là ả nh c ủ a M qua phép t ị nh ti ế n vector v \= ( – 2; 1). A. N( – 1; 1) B. N( – 1; 3) C. N( – 5; 3) D. N( – 5; 1) Câu 8 . Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho điể m M( – 2; 1). Tìm t ọa độ c ủa điể m N sao cho M là ả nh c ủ a N qua phép t ị nh ti ế n vector v \= ( – 3; 2). A. (1; –
– 1; –
– 1; 1) Câu 9. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy , cho hai đườ ng th ẳ ng d: 3x – 4y + 3 = 0 và d 1 : 3x – 4y – 2 = 0. Tìm t ọa độ c ủ a vector v vuông góc đườ ng th ẳ ng d sao cho d 1 \= v T (d). A. (3/2; –
– 4/5) C. ( – 3/5; 4/5) D. ( – 3/2; 2) Câu 10. Nh ận xét nào sau đây sai?
ị nh ti ế n theo vector song song v ới đườ ng th ẳ ng d, bi ến đườ ng th ẳ ng d thành chính nó B. Phép t ị nh ti ế n theo vector vuông góc v ới đườ ng th ẳ ng d, bi ến đườ ng th ẳng d thành đườ ng th ẳ ng song song v ớ i d C. Có vô s ố phép t ị nh ti ế n theo vector bi ến đườ ng th ẳng d thành đườ ng th ẳ ng d 1 //d. D. Luôn có phép t ị nh ti ế n theo vector bi ến tam giác thành tam giác cho trướ c n ế u hai tam giác b ằ ng nhau. Câu 11. Trong m ặ t ph ẳ ng v ớ i h ệ t ọa độ Oxy, cho đườ ng tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ả nh c ủ a (C) qua phép t ị nh ti ến vectơ v \= ( – 2; 5) A. (x – 3)² + (y – 3)² \= 4 B. (x – 3)² + (y + 3)² = 9 C. (x + 1)² + (y – 3)² \= 4 D. (x + 1)² + (y – 3)² = 9 Câu 12. Cho đoạ n th ẳng AB và đườ ng th ẳng d là đườ ng trung tr ự c c ủ a AB. L ấy điể m M thu ộ c d, d ự ng hình bình hành ABMN. T ậ p h ợp các điể m N khi M di độ ng trên d là
ng th ẳ ng vuông góc v ớ i AB t ạ i B
ng th ẳ ng vuông góc v ớ i AB t ạ i A
ng th ẳ ng vuông góc v ớ i AB t ạ i H n ằ m gi ữ a A và B sao cho HB = 3HA
ng th ẳ ng vuông góc v ớ i AB t ạ i H ở ngoài đoạ n AB sao cho HB = 3HA Câu 13. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho các điể m A(3; 3), B(0; 5), C( –2; 1). Xác đị nh t ọa độ cá c điểm A’, B’, C’ lầ n lượ t là ả nh c ủ a A, B, C qua phép quay tâm O góc 90°.
1; 2)
1; 2)
1; –
Câu 14. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho đườ ng th ẳ ng d: 5x – 3y + 15 = O. Vi ết phương trình của đườ ng th ẳ ng d’ là ả nh c ủa đườ ng th ẳ ng d qua phép quay tâm O góc 90°. A. 3x + 5y + 15 = 0 B. 3x + 5y – 15 \= 0 C. 5x + 3y + 15 \= 0 D. 5x + 3y – 15 = 0 Câu 15. Cho n ửa đường tròn đườ ng kính BC = 2R. G ọ i M là t rung điể m c ủa BC; điể m A ch ạ y trên n ửa đườ ng tròn đó. Dự ng v ề phía ngoài c ủ a tam giác ABC hình vuông ABEF . Khi đó tậ p h ợp các điể m E là A. N ửa đườ ng tròn tâm I = Q (B, 45°) (M) và bán kính r = 2R B. n ửa đườ ng tròn tâm I = Q (B, 45°) (M) và bán kính r = R C. N ửa đườ ng tròn tâm I = Q (B, 90°) (M) và bán kính r = R D. N ửa đườ ng tròn tâm I = Q (B, 90°) (M) và bán kính r = 2R Câu 16. Cho tam giác ABC. D ự ng v ề phía ngoài c ủ a tam giác các hình vuông BCEF, ACGH, ABIK l ần lượ t có tâm đố i x ứ ng là M, N, P. G ọ i D là tr ung điể m c ủ a AB. Nh ận xét nào sau đây sai?
ả nh c ủa tam giác GCB qua phép quay tâm C góc α = – 90° B. Tam giác DPN là ả nh c ủa tam giác DAN qua phép quay tâm D góc α = 90°
n AM và PN v ừ a vuông góc v ớ i nhau v ừ a b ằ ng nhau D. Tam giác DBM là ả nh c ủa tam giác DAB qua phép đố i x ứ ng tr ụ c DP Câu 17. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho điể m M(1; – 2). Tìm t ọa độ c ủa điể m M 2 là ả nh c ủa điể m M qua phép d ờ i hình th ự c hi ệ n liên ti ếp phép đố i x ứ ng tr ụ c Oy và phép t ị nh ti ến theo vectơ v \= (2; 3) A. (1; 1) B. (3; 5) C. (1; 5) D. (0; 2) Câu 18. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho điể m M( – 3; 5). Tìm t ọa độ c ủa điể m M 2 là ả nh c ủa điể m M qua phép d ờ i hình th ự c hi ệ n liên ti ế p phép t ị nh ti ến theo vectơ v \= (1; –4) và phép đố i x ứ ng tâm I( – 1; 2). A. ( – 3; 3) B. ( – 1; –
– Câu 19. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho đườ ng tròn (C): (x + 1)² + (y – 4)² = 9. Vi ết phương trình đườ ng tròn (C 2 ) là ả nh c ủ a (C) qua phép d ờ i hình th ự c hi ệ n liên ti ế p phép t ị nh ti ến theo vectơ v \= ( – 2; –
– 1)² + (y – 3)² \= 9 B. (x + 1)² + (y + 3)² \= 9 C. (x – 3)² + (y + 3)² \= 9 D. (x + 3)² + (y – 3)² = 9 Câu 20. Cho hình vuông ABCD có tâm I. Trên tia BC l ấy điể m E sao cho BE = AI. Qua E v ẽ đườ ng th ẳ ng d vuông góc v ớ i BC và c ắ t BD t ạ i M. G ọi N = Đ E (B); P = Đ E (M). Nh ận xét nào sau đây đúng?
ả nh c ủ a ABCD qua phép quay tâm E góc α \= – 45° B. BMNP là ả nh c ủ a ABCD qua phép quay tâm B góc α \= – 45° C. BMNP là ả nh c ủ a ABCD qua phép quay tâm B góc α \= 45° D. BMNP là ả nh c ủ a ABCD qua phép quay tâm E góc α \= 45° Câu 21 . Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho đườ ng th ẳ ng d: 2x + y – 4 = 0. Vi ết phườ ng trình c ủa đườ ng th ẳ ng d 1 là ả nh c ủ a d qua phép v ị t ự tâm O t ỉ s ố k = 3. A. 6x + 3y – 4 \= 0 B. 2x + y – 12 \= 0 C. 2x + 3y – 4 \= 0 D. 6x + y – 4 = 0 Câu 22. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho điể m M(1; 3). Tìm t ọa độ điể m N là ả nh c ủ a d qua phép v ị t ự tâm I( – 1; 2) t ỉ s ố k = – 2. A. (4; 2) B. (3; 4) C. (5; 0) D. (3; 0) Câu 23. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho đườ ng tròn (C): (x – 3)² + (y + 1)² = 9. Vi ết phương trình của đườ ng tròn (C’) là ả nh c ủ a (C) qua phép v ị tâm I(1; 2) t ỉ s ố k = 2. A. (x – 4)² + (y + 6)² \= 9 B. (x – 5)² + (y + 4)² = 36 C. (x + 4)² + (y – 6)² \= 36 D. (x – 5)² + (y + 4)² = 9 Câu 24. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho điểm M(4; 3) và đườ ng tròn (C): (x – 1)² + (y + 1)² = 16. G ọi (C’) là ả nh c ủ a (C) qua phép v ị t ự tâm I(1; –
ỉ s ố
Câu 25. Trong m ặ t ph ẳng Oxy, cho hai điể m M( – 5; 6) và N(4; 12). Tìm t ọa độ điể m I sao cho M = V (I; – 2) (N). A. (1; 10) B. ( – 2; 8) C. ( – 1; 9) D. (0; 9) Câu 26. Cho n ửa đường tròn đườ ng kính AB. G ọi C là điể m chính gi ữ a c ủ a cung AB. L ấy điểm E đố i x ứ ng v ớ i A qua C. L ấy điểm F đố i x ứ ng v ớ i B qua C. G ọi I là trung điể m c ủa AB. Các đoạ n IE và IF l ần lượ t c ắ t n ử a đườ ng tròn t ạ i M, N. T ừ M, N l ần lượ t h ạ các đườ ng vuông góc v ớ i AB t ạ i Q và P. Nh ận xét nào sau đây đúng?
ạ nh MN = IA B. MNPQ là hình ch ữ nh ậ t có MN > NP C. MNPQ là hình ch ữ nh ậ t có MN < NP D. MNPQ là hình vuông có MN < IA Câu 27: Kh ẳng đị nh nào sai: A/. Phép t ị nh ti ế n bi ến đoạ n th ẳng thành đoạ n th ẳ ng b ằ ng nó. B/. Phép quay bi ến đườ ng th ẳng thành đườ ng th ẳ ng song song ho ặ c trùng v ớ i nó. C/. Phép t ị nh ti ế n bi ế n tam giác thành tam giác b ằ ng nó. D/. Phép quay bi ến đường tròn thành đườ ng tròn có cùng bán kính. Câu 28: Kh ẳng đị nh nào sai: A/. Phép t ị nh ti ế n b ả o toàn kho ả ng cách gi ữa hai điể m b ấ t k ỳ . B/. Phép quay b ả o toàn kho ả ng cách gi ữa hai điể m b ấ t k ỳ . C/. N ếu M’ là ả nh c ủ a M qua phép quay , O Q thì '; OM OM . D/. Phép quay bi ến đường tròn thành đườ ng tròn có cùng bán kính. Câu 29: Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, ả nh c ủa điể m 6;1 M qua phép quay ,90 o O Q là: A/. ' 1; 6 M . B/. ' 1;6 M . C/. ' 6; 1 M . D/. ' 6;1 M . Câu 30: Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, qua phép quay ,90 o O Q , ' 3; 2 M là ả nh c ủa điể m : A/. 3;2 M . B/. 2;3 M . C/. 3; 2 M . D/. 2; 3 M . Câu 31: Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, ả nh c ủa điể m 3;4 M qua phép quay ,45 o O Q là: A/. 7 2 7 2' ;2 2 M . B/. 2 7 2' ;2 2 M . C/. 2 2' ;2 2 M . D/. 7 2 2' ;2 2 M . Câu 32: Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, qua phép quay , 135 o O Q , ' 3;2 M là ả nh c ủa điể m : A/. 5 2 5 2;2 2 M . B/. 2 2;2 2 M . C/. 5 2 2;2 2 M . D/. 2 2;2 2 M . Câu 33 . Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy , cho các điể m A(0; 6), B(12; 6). D ự ng tia phân giác trong c ủ a góc OAB c ắ t OB t ạ i C. Qua B d ựng đườ ng th ẳ ng d 1 //AC; qua A d ựng đườ ng th ẳ ng d 2 //BC. G ọi D là giao điể m c ủ a d 1 , d 2 . Qua D d ựng đườ ng th ẳ ng d 3 //OA c ắ t AB t ạ i E; qua E d ựng đườ ng th ẳ ng d 4 //BC c ắ t OA t ạ i G. K ế t lu ận nào sau đây sai?
m B là ả nh c ủ a g ố c t ọa độ O qua phép v ị t ự tâm C t ỉ s ố k 1 \= – 2
n ED là ả nh c ủ a EC qua phép quay tâm E góc 90°
m D là ả nh c ủa điể m A qua phép t ị nh ti ế n theo vector v \= (8; 4) D. Tam giác AEG là ả nh c ủ a AOB qua phép v ị t ự tâm A t ỉ s ố k 2 \= 1/3 Câu 34 . Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy , cho đườ ng tròn (C): x² + y² + 5x – 4y – 2 = 0 và hai điể m A(3; 0), B(1; 4). M ộ t điể m M ch ạy trên đườ ng tròn (C). D ự ng hình bình hành ABMN. T ậ p h ợp điể m N n ằ m trên m ột đườ ng tròn có phương trình là
– 11 \= 0 B. x² + y² + x + 2y – 9 = 0 C. x² + y² – x + 2y – 11 \= 0 D. x² + y² + x – 2y – 9 = 0 Câu 35. Cho hai đường tròn đồ ng tâm I, có bán kính l ần lượ t là R và r th ỏ a mãn 2r > R > r. L ấy điể m A thu ộ c đườ ng tròn (I; r). G ọi M là trung điể m c ủ a IA. V ẽ đườ ng tròn (M; R/2) c ắt đườ ng tròn (I; r) t ại hai điể m N; P. Đườ ng th ẳ ng MN c ắt đườ ng tròn (I; R) t ạ i B và C v ớ i A n ằ m gi ữ a B và N. Ch ọ n k ế t lu ậ n sai.
ng tròn (M; R/2) là ả nh c ủ a đườ ng tròn (I; R) qua phép v ị t ự tâm A t ỉ s ố k = 1/2
m B là ả nh c ủ a C qua phép v ị t ự tâm A t ỉ s ố k 1 \= – 1/2
ng tròn (I; r) là ả nh c ủa đườ ng tròn (M; 2r) qua phép v ị t ự tâm A t ỉ s ố k 2 \= – 1/2
n BA; AN; AP; NC b ằ ng nhau Câu 36. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, cho đườ ng th ẳ ng d: x + y – 2 = 0. Vi ết phương trình của đườ ng th ẳ ng d’ là ả nh c ủ a d qua phép quay tâm O góc – 90°. A. x – y – 2 \= 0 B. x + y + 2 \= 0 C. x – y + 2 \= 0 D. x + y – 2 = 0 Câu 37. Trong m ặ t ph ẳ ng Oxy, xét phép bi ế n hình F bi ế n m ỗi điể m M(x; y) thành M’(2x – 1; – 2y + 3). Vi ế t phương trình đườ ng th ẳng d’ là ả nh c ủa đườ ng th ẳ ng d: x – 2y + 6 = 0 qua phép bi ế n hình F. A. x + 2y + 5 \= 0 B. x + 2y + 7 \= 0 C. 2x + y + 5 \= 0 D. 2x + y + 7 \= 0 Câu 38 . Cho hai đườ ng th ẳ ng a, b song song cách nhau m ột đoạn r. Điể m A n ằ m gi ữa hai đườ ng th ẳ ng a, b và không thu ộc hai đườ ng th ẳng đó. Từ A h ạ AB vuông góc v ớ i a t ạ i B. D ựng đườ ng tròn (B; r) c ắt đườ ng th ẳ ng a t ạ i C; D. Qua C d ựng đườ ng th ẳ ng c vuông góc v ớ i AC và c ắ t b t ạ i E. D ự ng EG vuông góc v ớ i a t ạ i G. Ch ọ n k ế t lu ận đúng.
ả nh c ủ a CAB qua phép quay tâm C góc – 90° B. Hai tam giác CEG và CAB b ằ ng nhau |