Giải bài 4 trang 11 SGK Hóa học 9. Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau: Đề bài Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
≈ 29 (g/ mol) => những chất có phân tử khối lớn hơn 29 sẽ nặng hơn không khí
Lời giải chi tiết
Vì Mkk = 29 g/mol \( \to {d_{C{O_2}/kk}} = \frac{{{M_{C{O_2}}}}}{{{M_{kk}}}} = \frac{{44}}{{29}} > 1\) \( \to\) CO2 nặng hơn không khí Tương tự: \({M_{{O_2}}} = 16.2 = 32\,\,g/mol\) \({M_{S{O_2}}} = 32 + 16.2 = 64\,\,g/mol\)
Mkk = 29 g/mol \({M_{{H_2}}} = 1.2 = 2\,\,g/mol\) \( \to {d_{{H_2}/kk}} = \frac{{{M_{{H_2}}}}}{{{M_{kk}}}} = \frac{2}{{29}} < 1\) \( \to\) H2 nhẹ hơn không khí Tương tự: \({M_{{N_2}}} = 14.2 = 28\,\,g/mol\)
\(2{H_2} + {O_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2{H_2}O\)
CO2 + H2O \( \to\) H2CO3 SO2 + H2O \( \to\) H2SO3
Ca(OH)2 + CO2 \( \to\) CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + SO2 \( \to\) CaSO3 + H2O
Quỳ tím ẩm \( \to\) xảy ra phản ứng với nước tạo axit làm quỳ tím chuyển đỏ CO2 + H2O \( \to\) H2CO3 SO2 + H2O \( \to\) H2SO3 Xemloigiai.com
Bài 2: Một số oxit quan trọng
B. Lưu huỳnh đioxitBài 4 (trang 11 SGK Hóa 9) Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:
Lời giải:
Mkk = 29 g/mol. MCO2 = 12 + 16.2 = 44 g/mol MO2 = 16.2 = 32 g/mol MSO2 = 32 + 16.2 = 64g/mol
Mkk = 29 g/mol. MH2 = 1.2 = 2 g/mol MN2 = 14.2 = 28g/mol
2H2 + O2 → 2H2O
CO2 + H2O → H2CO3 SO2 + H2O → H2SO3
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 ↓ + H2O
Quỳ tím ẩm ⇒ xảy ra phản ứng với nước tạo axit làm quỳ tím chuyển đỏ CO2 + H2O → H2CO3 SO2 + H2O → H2SO3 Xem toàn bộ Giải Hóa 9: Bài 2. Một số axit quan trọng Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:
Lời giải
|