Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mầu: 4dam = 40m 7dam = ... m
9dam = ... m
6 dam = ... m
Bài Ị)íảí
7dam = 7Om 9dam = 90m 6 dam = 60m
Bài 3
Tính (theo mẫu):
Màu: 2dam + 3dam = 5dam
25dam + 50dam =
8hm + 12hm =
36hm + lShm =
Bàí 0íảí
lm = ... dm
lm = ... cm
lcm = ... mm
lm = ... mm
lm = 10dm lm = 100cm
lcm - 10mm
lm = 1000mm
Shm = 800m
7hm = ... m
9hm = ... m
5hm = ... m
7hm = 700m
9hm = 900m 5hm = 500m
24dam -lOdam =14dam 45dam - 16dam =
67hm -25hm =
72hm -48hm =
25dam + 50dam = 75đam 8hm + 12hm = 20hm 36hm + 18hm = 54hm
45dam - 16dam = 29dam 67hm - 25hm = 42hm 72hm - 48hm = 24hm
BÀI TẬP BỔ SUNG
Viết dam, m, dìn hoặc cm vào chồ chấm:
Em cao hhoảng 122...
Cái bàn học của em dài khoảng 1...
Bàí gíảí
Viết vào chỗ chẩm:
Em cao khoảng 122cm
Cái bàn học của em dài khoảng lm.
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 51, 52 VBT toán 3 bài 42 : Đề-ca-mét. Héc-tô-mét tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
Số ?
1hm = ….. m 1m = …….. cm
1hm = ….. dam 1m = ….. dm
1dam = ….. m 1dm = …… cm
1km = ….. m 1cm = ….. mm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về cách đổi các đơn vị đo độ dài đã học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
1hm = 10 dam
1dam = 10m
1m = 10dm
...
Lời giải chi tiết:
1hm = 100 m 1m = 100 cm
1hm = 10 dam 1m = 10 dm
1dam = 10 m 1dm = 10 cm
1km = 1000 m 1cm = 10 mm
Quảng cáo
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 2dam = 20m 5hm = 500m
6dam = ….. m 3hm = ….. m
8dam = ….. m 7hm = ….. m
4dam = ….. m 9hm = …..m
Phương pháp giải:
Giải tương tự bài 1.
Lời giải chi tiết:
6dam = 60 m 3hm = 300 m
8dam = 80 m 7hm = 700 m
4dam = 40 m 9hm = 900 m
Bài 3
Tính (theo mẫu) :
Mẫu : 9dam + 4dam = 13dam
18hm – 6hm = 12hm
6dam + 15dam 16hm – 9hm
52dam + 37dam 76dam – 25dam
48hm + 23hm 63hm – 18hm
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép tính với các số.
- Viết đơn vị độ dài thích hợp vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
6dam + 15dam = 21dam
52dam + 37dam = 89dam
48hm + 23hm = 71hm
16hm – 9hm = 7hm
76dam – 25dam = 51dam
63hm – 18hm = 45hm
Bài 4
Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Cuộn dây thừng : 2dam
Cuộn dây ni lông : Gấp 4 lần cuộn dây thừng.
Cuộn dây ni lông : ... m ?
- Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài của cuộn dây thừng nhân với 4.
- Đổi số vừa tìm được thành số có đơn vị đo là mét.
Lời giải chi tiết:
Cuộn dây ni lông dài số mét là :
2 ⨯ 4 = 8 (dam)
8dam = 80m
Đáp số : 80m.
Loigiaihay.com
- Bài 43 : Bảng đơn vị đo độ dài
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 52, 53 VBT toán 3 bài 43 : Bảng đơn vị đo độ dài tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
- Bài 44 : Luyện tập
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 53 VBT toán 3 bài 44 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
- Bài 45 : Thực hành đo độ dài
Giải bài tập 1, 2, 3 trang 54 VBT toán 3 bài 45 : Thực hành đo độ dài tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
- Bài 46 : Thực hành đo độ dài (tiếp theo)
Giải bài tập 1, 2 trang 55 VBT toán 3 bài 46 : Thực hành đo độ dài (tiếp theo) tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 47 : Luyện tập chung
Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 56 VBT toán 3 bài 47 : Luyện tập chung tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Một hecta bằng bao nhiêu hec tơ mét?
- 1 hecta (ha) = 1 hectomet vuông (hm2) = 10.000 mét vuông (m2). Tức bằng 100m chiều dài x 100m chiều rộng. >>> Xem thêm: Diện tích đất bao nhiêu mới được xây nhà ở?
1 héc tơ mét bằng bao nhiêu km?
2.2 Bảng đơn vị đo độ dài được sử dụng tại Việt Nam.
1 dặm vuông bằng bao nhiêu mét vuông?
Một dặm vuông bằng: 27.878.400 foot vuông. 640 mẫu Anh. 2.589.988,11 mét vuông.
1 héc
Ngoài ra, 1 ha = 0.01 km2. 1 ha = 1 hm2 = 100 dm2 = 10,000 m2 . 1 ha = 1,000,000 dm2 = 100,000,000 cm2 = 10,000,000,000 mm2.