1 đề ca mét bằng bao nhiêu mét năm 2024

§43. ĐỀ-CA-MÉT - HÉC-TÔ-MÉT GHI NHỚ: + Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài. Đê-ca-mét viết tắt là dam. ldam = lOm

  • Héc-tỏ-mét là một đơn vị đo độ dài. Héc-tô-mét viết tắt là hm. lhm = lũũm lhm = lOdam
  • Đối với phép cộng, phép trừ đơn vị do độ dài thì các số hạng, tổng, sô' bị trừ, sô' trừ và hiệu đều cùng đơn vj do và đều là sô' do. ❖ Bail Điền sô' thích hợp vào chỗ chấm: lhm = ... m ldam = ... m lhm = ... dam lkm = ... m Bài ỹíảí lhm = 100m ldam = lOm lhm = lOdam lkm = lOOOm Bài 2
  • Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mầu: 4dam = 40m

    7dam = ... m 9dam = ... m 6 dam = ... m Bài Ị)íảí 7dam = 7Om 9dam = 90m 6 dam = 60m Bài 3 Tính (theo mẫu): Màu: 2dam + 3dam = 5dam 25dam + 50dam = 8hm + 12hm = 36hm + lShm = Bàí 0íảí lm = ... dm lm = ... cm lcm = ... mm lm = ... mm lm = 10dm lm = 100cm lcm - 10mm lm = 1000mm Shm = 800m 7hm = ... m 9hm = ... m 5hm = ... m 7hm = 700m 9hm = 900m 5hm = 500m 24dam -lOdam =14dam 45dam - 16dam = 67hm -25hm = 72hm -48hm = 25dam + 50dam = 75đam 8hm + 12hm = 20hm 36hm + 18hm = 54hm 45dam - 16dam = 29dam 67hm - 25hm = 42hm 72hm - 48hm = 24hm BÀI TẬP BỔ SUNG Viết dam, m, dìn hoặc cm vào chồ chấm: Em cao hhoảng 122... Cái bàn học của em dài khoảng 1... Bàí gíảí Viết vào chỗ chẩm: Em cao khoảng 122cm Cái bàn học của em dài khoảng lm.

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 51, 52 VBT toán 3 bài 42 : Đề-ca-mét. Héc-tô-mét tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

    Bài 1

    Số ?

    1hm = ….. m 1m = …….. cm

    1hm = ….. dam 1m = ….. dm

    1dam = ….. m 1dm = …… cm

    1km = ….. m 1cm = ….. mm

    Phương pháp giải:

    Vận dụng kiến thức về cách đổi các đơn vị đo độ dài đã học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

    1hm = 10 dam

    1dam = 10m

    1m = 10dm

    ...

    Lời giải chi tiết:

    1hm = 100 m 1m = 100 cm

    1hm = 10 dam 1m = 10 dm

    1dam = 10 m 1dm = 10 cm

    1km = 1000 m 1cm = 10 mm

    Quảng cáo

    1 đề ca mét bằng bao nhiêu mét năm 2024

    Bài 2

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

    Mẫu : 2dam = 20m 5hm = 500m

    6dam = ….. m 3hm = ….. m

    8dam = ….. m 7hm = ….. m

    4dam = ….. m 9hm = …..m

    Phương pháp giải:

    Giải tương tự bài 1.

    Lời giải chi tiết:

    6dam = 60 m 3hm = 300 m

    8dam = 80 m 7hm = 700 m

    4dam = 40 m 9hm = 900 m

    Bài 3

    Tính (theo mẫu) :

    Mẫu : 9dam + 4dam = 13dam

    18hm – 6hm = 12hm

    6dam + 15dam 16hm – 9hm

    52dam + 37dam 76dam – 25dam

    48hm + 23hm 63hm – 18hm

    Phương pháp giải:

    - Thực hiện phép tính với các số.

    - Viết đơn vị độ dài thích hợp vào sau kết quả vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết:

    6dam + 15dam = 21dam

    52dam + 37dam = 89dam

    48hm + 23hm = 71hm

    16hm – 9hm = 7hm

    76dam – 25dam = 51dam

    63hm – 18hm = 45hm

    Bài 4

    Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét ?

    Phương pháp giải:

    Tóm tắt

    Cuộn dây thừng : 2dam

    Cuộn dây ni lông : Gấp 4 lần cuộn dây thừng.

    Cuộn dây ni lông : ... m ?

    - Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài của cuộn dây thừng nhân với 4.

    - Đổi số vừa tìm được thành số có đơn vị đo là mét.

    Lời giải chi tiết:

    Cuộn dây ni lông dài số mét là :

    2 ⨯ 4 = 8 (dam)

    8dam = 80m

    Đáp số : 80m.

    Loigiaihay.com

    • Bài 43 : Bảng đơn vị đo độ dài Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 52, 53 VBT toán 3 bài 43 : Bảng đơn vị đo độ dài tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
    • Bài 44 : Luyện tập Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 53 VBT toán 3 bài 44 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
    • Bài 45 : Thực hành đo độ dài Giải bài tập 1, 2, 3 trang 54 VBT toán 3 bài 45 : Thực hành đo độ dài tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
    • Bài 46 : Thực hành đo độ dài (tiếp theo) Giải bài tập 1, 2 trang 55 VBT toán 3 bài 46 : Thực hành đo độ dài (tiếp theo) tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Bài 47 : Luyện tập chung

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 56 VBT toán 3 bài 47 : Luyện tập chung tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Một hecta bằng bao nhiêu hec tơ mét?

    - 1 hecta (ha) = 1 hectomet vuông (hm2) = 10.000 mét vuông (m2). Tức bằng 100m chiều dài x 100m chiều rộng. >>> Xem thêm: Diện tích đất bao nhiêu mới được xây nhà ở?

    1 héc tơ mét bằng bao nhiêu km?

    2.2 Bảng đơn vị đo độ dài được sử dụng tại Việt Nam.

    1 dặm vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

    Một dặm vuông bằng: 27.878.400 foot vuông. 640 mẫu Anh. 2.589.988,11 mét vuông.

    1 héc

    Ngoài ra, 1 ha = 0.01 km2. 1 ha = 1 hm2 = 100 dm2 = 10,000 m2 . 1 ha = 1,000,000 dm2 = 100,000,000 cm2 = 10,000,000,000 mm2.