Giới thiệu về cuốn sách này
Page 2Giới thiệu về cuốn sách này
Tổ chức Thương mại Thế giới (tiếng Anh: World Trade Organization, viết tắt WTO; tiếng Pháp: Organisation mondiale du commerce; tiếng Tây Ban Nha: Organización Mundial del Comercio; tiếng Đức: Welthandelsorganisation) là một tổ chức quốc tế đặt trụ sở ở Genève, Thụy Sĩ, có chức năng giám sát các hiệp định thương mại giữa các nước thành viên với nhau theo các quy tắc thương mại. Hoạt động của WTO nhằm mục đích loại bỏ hay giảm thiểu các rào cản thương mại để tiến tới tự do thương mại. Ngày 1 tháng 9 năm 2013, Roberto Azevêdo được bầu làm Tổng giám đốc thay cho ông Pascal Lamy. Tính đến ngày 29 tháng 7 năm 2016, WTO có 164 thành viên. Mọi thành viên của WTO được yêu cầu phải cấp cho những thành viên khác những ưu đãi nhất định trong thương mại, ví dụ (với một số ngoại lệ) những sự nhượng bộ về thương mại được cấp bởi một thành viên của WTO cho một quốc gia khác thì cũng phải cấp cho mọi thành viên của WTO (WTO, 2004c).
Tổ chức Thương mại Thế giới World Trade Organization (tiếng Anh) Organisation mondiale du commerce (tiếng Pháp) Organización Mundial del Comercio (tiếng Tây Ban Nha) |
---|
Afghanistan |
29 tháng 7năm2016
| Albania |
8 tháng 9năm2000
| Angola |
23 tháng 11năm1996
| Antigua và Barbuda |
1 tháng 1năm1995
| Argentina |
1 tháng 1năm1995
| Armenia |
5 tháng 2năm2003
| Australia |
1 tháng 1năm1995
| Austria |
1 tháng 1năm1995
| Bahrain |
1 tháng 1năm1995
| Bangladesh |
1 tháng 1năm1995
| Barbados |
1 tháng 1năm1995
| Bỉ |
1 tháng 1năm1995
| Belize |
1 tháng 1năm1995
| Benin |
22 tháng 2năm1996
| Bolivia |
12 tháng 9năm1995
| Botswana |
31 tháng 5năm1995
| Brazil |
1 tháng 1năm1995
| Brunei |
1 tháng 1năm1995
| Bulgaria |
1 tháng 12năm1996
| Burkina Faso |
3 tháng 6năm1995
| Burundi |
23 tháng 7năm1995
| Campuchia |
13 tháng 10năm2004
| Cameroon |
13 tháng 12năm1995
| Canada |
1 tháng 1năm1995
| Cape Verde |
23 tháng 7năm2008
| Cộng hòa Trung Phi |
31 tháng 5năm1995
| Tchad |
19 tháng 10năm1996
| Chile |
1 tháng 1năm1995
| Trung Quốc |
11 tháng 12năm2001
| Colombia |
30 tháng 4năm1995
| Cộng hòa Congo |
27 tháng 3năm1997
| Cộng hòa Dân chủ Congo |
1 tháng 1năm1997
| Costa Rica |
1 tháng 1năm1995
| Côte d'Ivoire |
1 tháng 1năm1995
| Croatia |
30 tháng 11năm2000
| Cuba |
20 tháng 4năm1995
| Cyprus |
30 tháng 7năm1995
| Cộng hòa Séc |
1 tháng 1năm1995
| Denmark |
1 tháng 1năm1995
| Djibouti |
31 tháng 5năm1995
| Dominica |
1 tháng 1năm1995
| Cộng hòa Dominica |
9 tháng 3năm1995
| Ecuador |
21 tháng 1năm1996
| Ai Cập |
30 tháng 6năm1995
| El Salvador |
7 tháng 5năm1995
| Estonia |
13 tháng 11năm1999
| Liên minh châu Âu[14] |
1 tháng 1năm1995
| Fiji |
14 tháng 1năm1996
| Phần Lan |
1 tháng 1năm1995
| Pháp |
1 tháng 1năm1995
| Gabon |
1 tháng 1năm1995
| Gambia |
23 tháng 10năm1996
| Georgia |
14 tháng 6năm2000
| Đức |
1 tháng 1năm1995
| Ghana |
1 tháng 1năm1995
| Hy Lạp |
1 tháng 1năm1995
| Grenada |
22 tháng 2năm1996
| Guatemala |
21 tháng 7năm1995
| Guinea |
25 tháng 10năm1995
| Guinea-Bissau |
31 tháng 5năm1995
| Guyana |
1 tháng 1năm1995
| Haiti |
30 tháng 1năm1996
| Honduras |
1 tháng 1năm1995
| Hồng Kông[15] |
1 tháng 1năm1995
| Hungary |
1 tháng 1năm1995
| Iceland |
1 tháng 1năm1995
| India |
1 tháng 1năm1995
| Indonesia |
1 tháng 1năm1995
| Ireland |
1 tháng 1năm1995
| Israel |
21 tháng 4năm1995
| Ý |
1 tháng 1năm1995
| Jamaica |
9 tháng 3năm1995
| Nhật Bản |
1 tháng 1năm1995
| Jordan |
11 tháng 4năm2000
| Kazakhstan |
30 tháng 11năm2015
| Kenya |
1 tháng 1năm1995
| Hàn Quốc |
1 tháng 1năm1995
| Kuwait |
1 tháng 1năm1995
| Kyrgyzstan |
20 tháng 12năm1998
| Laos |
2 tháng 2năm2013
| Latvia |
10 tháng 2năm1999
| Lesotho |
31 tháng 5năm1995
| Liberia |
14 tháng 7năm2016
| Liechtenstein |
1 tháng 9năm1995
| Lithuania |
31 tháng 5năm2001
| Luxembourg |
1 tháng 1năm1995
| Macau[16] |
1 tháng 1năm1995
| Cộng hòa Macedonia |
4 tháng 4năm2003
| Madagascar |
17 tháng 11năm1995
| Malawi |
31 tháng 5năm1995
| Malaysia |
1 tháng 1năm1995
| Maldives |
31 tháng 5năm1995
| Mali |
31 tháng 5năm1995
| Malta |
1 tháng 1năm1995
| Mauritanie |
31 tháng 5năm1995
| Mauritius |
1 tháng 1năm1995
| México |
1 tháng 1năm1995
| Moldova |
26 tháng 7năm2001
| Mông Cổ |
29 tháng 1năm1997
| Montenegro |
29 tháng 4năm2012[17] | Maroc |
1 tháng 1năm1995
| Mozambique |
26 tháng 8năm1995
| Myanmar |
1 tháng 1năm1995
| Namibia |
1 tháng 1năm1995
| Nepal |
23 tháng 4năm2004
| Hà Lan |
1 tháng 1năm1995
| New Zealand |
1 tháng 1năm1995
| Nicaragua |
3 tháng 9năm1995
| Niger |
13 tháng 12năm1996
| Nigeria |
1 tháng 1năm1995
| Norway |
1 tháng 1năm1995
| Oman |
9 tháng 11năm2000
| Pakistan |
1 tháng 1năm1995
| Panama |
6 tháng 9năm1997
| Papua New Guinea |
9 tháng 6năm1996
| Paraguay |
1 tháng 1năm1995
| Peru |
1 tháng 1năm1995
| Philippines |
1 tháng 1năm1995
| Ba Lan |
1 tháng 7năm1995
| Bồ Đào Nha |
1 tháng 1năm1995
| Qatar |
13 tháng 1năm1996
| România |
1 tháng 1năm1995
| Nga |
22 tháng 8năm2012
| Rwanda |
22 tháng 5năm1996
| Saint Kitts và Nevis |
21 tháng 2năm1996
| Saint Lucia |
1 tháng 1năm1995
| Saint Vincent and the Grenadines |
1 tháng 1năm1995
| Samoa |
10 tháng 5năm2012[18] | Ả Rập Saudi |
11 tháng 12năm2005
| Senegal |
1 tháng 1năm1995
| Seychelles |
26 tháng 4năm2015
| Sierra Leone |
23 tháng 7năm1995
| Singapore |
1 tháng 1năm1995
| Slovakia |
1 tháng 1năm1995
| Slovenia |
30 tháng 7năm1995
| Quần đảo Solomon |
26 tháng 7năm1996
| Nam Phi |
1 tháng 1năm1995
| Tây Ban Nha |
1 tháng 1năm1995
| Sri Lanka |
1 tháng 1năm1995
| Suriname |
1 tháng 1năm1995
| Swaziland |
1 tháng 1năm1995
| Thụy Điển |
1 tháng 1năm1995
| Thụy Sĩ |
1 tháng 7năm1995
| Đài Loan |
1 tháng 1năm2002
| Tajikistan |
2 tháng 3năm2013
| Tanzania |
1 tháng 1năm1995
| Thái Lan |
1 tháng 1năm1995
| Togo |
31 tháng 5năm1995
| Tonga |
27 tháng 7năm2007
| Trinidad và Tobago |
1 tháng 3năm1995
| Tunisia |
29 tháng 3năm1995
| Thổ Nhĩ Kỳ |
26 tháng 3năm1995
| Uganda |
1 tháng 1năm1995
| Ukraina |
16 tháng 5năm2008
| Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
10 tháng 4năm1996
| Liên hiệp Anh |
1 tháng 1năm1995
| Hoa Kỳ |
1 tháng 1năm1995
| Uruguay |
1 tháng 1năm1995
| Vanuatu |
24 tháng 8năm2012[19] | Venezuela |
1 tháng 1năm1995
| Việt Nam |
11 tháng 1năm2007
| Yemen |
26 tháng 6năm2014
| Zambia |
1 tháng 1năm1995
| Zimbabwe |
5 tháng 3năm1995
|
Quan sát viênSửa đổi
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các quan sát viên hiện nay. Trong thời hạn năm năm được cấp tư cách quan sát của WTO, các quốc gia được yêu cầu để bắt đầu tổ chức đàm phán gia nhập của mình.
Quốc gia
|
Ngày trở thành quan sát viên
|
---|
Algeria |
3 tháng 6năm1987
| Andorra |
4 tháng 7năm1997
| Azerbaijan |
30 tháng 6năm1997
| The Bahamas |
10 tháng 5năm2001
| Belarus |
23 tháng 9năm1993
| Bhutan |
1 tháng 9năm1999
| Bosnia and Herzegovina[a] |
11 tháng 5năm1999
| Comoros |
22 tháng 2năm2007
| Equatorial Guinea |
19 tháng 2năm2007
| Ethiopia |
13 tháng 1năm2003
| Holy See |
None[b] (Observer since 16 tháng 7năm1997)[20] | Iran |
19 tháng 7năm1996
| Iraq |
30 tháng 9năm2004
| Lebanon[c] |
30 tháng 1năm1999
| Libya |
10 tháng 6năm2004
| São Tomé and Príncipe |
14 tháng 1năm2005
| Serbia[a] |
23 tháng 12năm2004
| Sudan |
11 tháng 10năm1994
| Syria[c] |
10 tháng 10năm2001
| Uzbekistan |
8 tháng 12năm1994
|
- ^ a b Successor state to a state that was a party to GATT.
- ^ The Holy See is exempted from having to negotiate full WTO membership.
- ^ a b Was a party to GATT prior to withdrawing.
Tham khảoSửa đổi
- ^ Xem Danh sách thành viên tại trang web chính thức của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- ^ General Information on Recruitment in the World Trade Organization, World Trade Organization
- ^ “WTO Secretariat budget for 2008”. World Trade Organization. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2008.
- ^ Overview of the WTO Secretariat Tất cả nhân viên đều làm việc tại Geneva.
- ^ P. van den Bossche, The Law and Policy of the World Trade Organization, 80
- ^ Palmeter-Mavroidis, Dispute Settlement, 2
- ^ Fergusson, Ian F. (ngày 9 tháng 5 năm 2007). “The World Trade Organization: Background and Issues” (PDF). Congressional Research Service. tr.4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2008.
- ^ The GATT Years: from Havana to Marrakesh, WTO official site
- ^ a)The GATT years: from Havana to Marrakesh, World Trade Organization
b)Timeline: World Trade Organization – A chronology of key events, BBC News c)Brakman-Garretsen-Marrewijk-Witteloostuijn, Nations and Firms in the Global Economy, Chapter 10: Trade and Capital Restriction
- ^ “Previous GATT and WTO Directors-General”. WTO. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2011.
- ^ Accessions Summary, Center for International Development
- ^ Ministerial Conference approves Russia's WTO membership WTO News Item, ngày 16 tháng 12 năm 2011
- ^ Lưu ý rằng trang của WTO Thành viên và Quan sát viên không được cập nhật thường xuyên.
- ^ Tất cả thành viên của Liên minh châu Âu cũng là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- ^ Là Hồng Kông đến năm 1997.
- ^ Là Macau cho đến năm 1999.
- ^ [1] WTO media release, 30 tháng 4 năm 2012
- ^ Montenegro and Samoa strengthen the WTO WTO media release, 30 tháng 4 năm 2012
- ^ Vanuatu:accession status at WTO official website
- ^ “Welcome to the Holy See Mission”. Holy See Mission to the United Nations in Geneva. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2013.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tổ chức Thương mại Thế giới. |
- Cổng thông tin Đức
- Cổng thông tin Nhật Bản
- Cổng thông tin Việt Nam
- Cổng thông tin Châu Á
- Cổng thông tin Châu Âu
Các trang chính thức- Official WTO homepage
- WTO 10th AnniversaryPDF(1.40 MB)
- Glossary of terms—a guide to 'WTO-speak'
- International Trade Centre
Trang của chính phủ về Tổ chức Thương mại Thế giới
- European Union position on the WTO
Các phương tiện truyền thông về Tổ chức Thương mại Thế giới
- World Trade Organization
- BBC News — Profile: WTO
- Guardian Unlimited — Special Report: The World Trade Organisation
Các tổ chức phi chính phủ về Tổ chức Thương mại Thế giới- Public Citizen
- Transnational Institute: Beyond the WTO
|