Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ – Câu 1 trang 57 SGK Hóa học 11 Nâng cao. Viết các phương trình hóa học để thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau:

Câu 1 trang 57  SGK Hóa học 11 Nâng cao

Viết các phương trình hóa học để thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau:


Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

a)

Quảng cáo

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

b)

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Baitapsgk.com

Viết phương trình hoá học của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá sau . Bài 7.131 trang 94 sách bài tập (SBT) Hóa học 12 – Bài 38. LUYỆN TẬP. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CROM ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

Viết phương trình hoá học của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá sau :

Cr→Cr203 →Cr2(S04)3 → Cr(OH)3 → NaCrO2

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

\(4Cr{\rm{ }} + {\rm{ 3}}{O_2}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow 2C{r_2}{O_3}\)

Quảng cáo

Cr2O3 + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2O

Cr2(SO4)3 + NaOH → Cr(OH)3 + Na2SO4

Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

viết phương trình hóa học của các phản ứng sau theo sơ đồ chuyển hóa : h2o →h2 → hcl → H2O → NaOH

Các câu hỏi tương tự

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?

  A.  3Fe   +    2O2     Fe3O4                B.  2KClO3        2KCl   +  3O2  

  C.  HCl  +  NaOH   NaCl +  H2O   D.  Mg  +  2HCl     MgCl2  +  H2  

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O                   D. Không khí                

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi

A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1

B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1

C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2

D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1

Câu 8: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 B. 2H2O→ 2H2 + O2

C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 D. C + H2O →CO + H2

Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là

A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2 C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl

Câu 10: Phản ứng thế là phản ứng trong đó

A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.

B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.

C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.

D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là A.ZnO, Fe3O4, P2O5 B.CuO, FeO, O2 C.MgO, Al2O3, SO2 D.O2, Al2O3, CuO 2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A.Cu, Zn, Na, K B.Na, Al, Ca, Mg C.K, Na, Ba, Ca D.Ba, Ca, Fe, Ag 3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ? A.NaOH B.NaCl C.H2SO4 D.H2O 4.Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là? A.SO2, P2O5, CO2 B.SiO2, SO2, P2O5 C.P2O5, SO3, Na2O D.K2O, MgO, BaO 5.Cho sơ đồ phản ứng sau; A + H2O --> Ba(OH)2 + H2. Công thức hóa học của A là? A.Ba2 B.BaO2 C.BaO D.Ba 6.Cho sơ đồ phản ứng sau; Al + H2SO4 --> X + H2. Công thức hóa học của X là? A.Al2(SO4)3 B.Al3(SO4)2 C.AlSO4 D.Al2O3 7.Phương trình hóa học của phản ứng giữa kim loại M (chưa biết hóa trị) với axit HCl là? A.2M + 2nHCl -> 2MCln + n H2 B.M + 2HCl -> MCl2 + H2 C.M + HCl -> MCl + H2 D.M + HCl -> MCln + H2 8.Dẫn 11,2 lit khí H2 (đktc) đi qua ống sứ chứa 23,2 gam Fe3O4 nung nóng. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là? 9.Đốt cháy hoàn toàn a gam một kim loại R có hóa trị I thu được chất rắn có khối lượng 31a/23 gam. R là kim loại nào? 10.Khử hoàn toàn 27,2 g hôn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 càn vừa đủ 6,72 lit CO (đktc). Khối lượng Fe sinh ra là bao nhiêu?

Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:

              O2 -> H2O -> O2 -> Al2O3

(giúp mk với ạ, mk đang cần gấp. Cảm ơn)

Các câu hỏi tương tự

Cho sơ đồ các phản ứng sau:

A l   +   O 2   − t o →   A l 2 O 3     P 2 O 5   +   H 2 O   →   H 3 P O 4     K C l O 3   − t o →   K C l   +   O 2     N a   +   H 2 O   →   N a O H   +   H 2     H 2   +   F e 2 O 3   − t o →   F e   +   H 2 O     M g   +   H C l   →   M g C l 2   +   H 2

Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.

Cho sơ đồ phản ứng sau : 

a )   F e x O y + H 2 → t ° F e + H 2 O b )   C 6 H 6 + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O c )   F e S 2 + O 2 → t ° F e 2 O 3 + S O 2 d )   C x H y + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O

Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.

II. Tự luận

Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):

KClO 3 → ( 1 ) O 2 → ( 2 ) Fe 3 O 4 → ( 4 ) Fe → ( 5 ) FeCl 2

Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

a) Na + O2 → Na2O.

b) P2O5 + H2O → H3PO4.

Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau và viết các phương trình hóa học:

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Biết rằng A là hợp chất của nitơ.

Đang xem: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: fb.com/groups/hoctap2k4/

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Hỏi bài tập, thầy cô lingocard.vn trả lời miễn phí!

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Thi online trên app lingocard.vn. Tải ngay!

– Sơ đồ:

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Phương trình phản ứng:

(1) Khí NH3+ H2O ⇆ NH4OH

(2) NH3+ HCl → NH4Cl

(3) NH4Cl + NaOH → NH3↑ + NaCl + H2O

(4) NH3+ HNO3→ NH4NO3

(5) NH4NO3→ N2O + 2H2O

Trong phản ứng nhiệt phân các muối NH4NO2và NH4NO3số oxi hoá của nitơ biến đổi như thế nào? Nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai trò chất khử và nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai trò chất oxi hoá?

Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch: NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã dùng.

Hiện nay, để sản xuất amoniac, người ta điều chế nitơ và hiđro bằng cách chuyển hoá có xúc tác một hỗn hợp gồm không khí, hơi nước và khí metan (thành phần chính của khí thiên nhiên). Phản ứng giữa khí metan và hơi nước tạo ra hiđro và cacbon đioxit. Để loại khí oxi và thu khí nitơ, người ta đốt khí metan trong một thiết bị kín chứa không khí.Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế khí hiđro, loại khí oxi và tổng hợp khí amoniac?

Xem thêm: Trắc Nghiệm Tính Cách Của Người Thích Đọc Sách Đọc Và Tính Cách Người Đọc

Mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm chứng minh rằng amoniac tan nhiều trong nước?

Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0 ml dung dịch (NH4)2SO41,00M, đun nóng nhẹ.

a. Viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn?

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau
Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Xem thêm: Bài Soạn Bài Chương Trình Địa Phương Lớp 6 Kì 2 ), Bài Soạn Lớp 6: Chương Trình Địa Phương

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình