Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Tìm trong đoạn thơ từ đồng nghĩa với từ biên cương?

Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Tìm các cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau:

Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Các từ bầm, u, bu, má, mẹ thuộc loại từ gì?

Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

em hãy tìm 5 từ cùng nghĩa với từ mẹ

Mẹ là người quan trọng, thân yêu, gần gũi nhất với mỗi con người. Trong tiếng Việt, có rất nhiều từ khác nhau cùng để gọi mẹ.

Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Theo Từ điển Tiếng Việt của NXB Khoa học Xã hội năm 1994, từ mẹ được biến âm trực tiếp từ mère trong tiếng Pháp, nghĩa là người phụ nữ có công sinh thành và nuôi nấng chúng ta. Tại nhiều ngôn ngữ trên thế giới, từ để gọi mẹ đều bắt đầu bằng âm m như mère, maman (tiếng Pháp), mother, mom (tiếng Anh), мать (tiếng Nga)...

Giải thích điều này, các nhà ngôn ngữ cho rằng, âm m, b là âm môi, dễ đọc, dễ nhớ, chỉ cần mở môi là phát âm được. Đối với trẻ em, âm m rất dễ khi mới bập bẹ nói. Chính vì vậy, các từ để gọi những người thân, gần gũi với mỗi người như bà, bố, và mẹ đều bắt đầu bằng hai âm này.

Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Trong tiếng Việt cổ, từ cái và từ nạ được dùng với nghĩa từ mẹ hiện nay. Những cách gọi này được ghi lại trong kho tàng ca dao Việt Nam: “Con dại cái mang”, “Nàng về nuôi cái cùng con/ Để anh đi trẩy nước non Cao Bằng” hay “Con có nạ như thiên hạ có vua”, “Quen việc nhà nạ lạ việc nhà chồng”.

Có nhiều gia đình ở miền Bắc lại gọi mẹ là đẻ, tức là người sinh ra mình, mặc dù cách gọi này hiện giờ hầu như không còn. 

Những từ này rất thiêng liêng, không chỉ mang nghĩa gọi người sinh thành ra chúng ta, mà còn có ý nghĩa lịch sử.
Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Trong thời phong kiến, các gia đình quý tộc thường dùng từ mẫu thân. Còn các gia đình thường dân lại dùng từ bu. Đến tận bây giờ, từ bu vẫn được dùng ở một số địa phương như Thái Bình, hoặc chuyển sang từ có âm tương tự như bầm (ở Bắc Ninh), u (ở Hà Nam). Cũng trong thời kỳ tồn tại chế độ đa thê này, người con ruột gọi mẹ mình bằng chị, gọi bà vợ chính của cha mình bằng mẹ.

Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Tùy vùng miền và thời điểm, từ mẹ được gọi bằng các cách khác nhau. Trước năm 1975, người Hà Nội dùng từ mợ. Các tỉnh đồng bằng sông Hồng dùng từ bầm, ầm, u. Người Huế dùng từ mạ, chị cả.

Những gia đình sinh con khó nuôi, ở Miền Bắc và Miền Trung thường gọi mẹ là mợ, thím, mạ để tránh bị ma quỷ bắt đi. Cũng trong thời điểm này, nhiều người còn gọi me (do chữ Mère của tiếng Pháp mà ra) hoặc là măng (từ chữ Maman của tiếng Pháp).

Các từ này đã đi vào văn thơ Việt Nam để chỉ sự thân thiết, gần gũi của người có công dưỡng dục ra mỗi người, như: “Bầm ơi có rét không bầm/ Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn” (Tố Hữu).

Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Hiện nay, phần lớn các vùng miền Bắc dùng từ mẹ, trong khi miền Trung dùng từ mạ, còn miền Nam dùng từ má. Ngoài ra, biến âm của mạ còn có mệ, các cách gọi này thường dùng ở những địa phương Thanh – Nghệ - Tĩnh và Huế.

Dù bằng cách gọi nào, đây cũng đều là các từ thân thương, gần gũi, nhưng cũng rất đỗi tình cảm và thiêng liêng để dành gọi người quan trọng nhất cuộc đời mỗi con người.
Từ đồng nghĩa với từ mẹ là gì

Khi con cái lập gia đình riêng và có cháu, từ mẹ chuyển thành bà. Với ý nghĩa gọi thay cho con, từ bà vừa thể hiện độ tuổi của mẹ, vừa chỉ vai vế trong gia đình, đồng thời thể hiện sự tôn kính dành cho mẹ. Ngoài ra, một số người có thể dùng từ bà cụ, như bà cụ nhà tôi, cũng thể hiện sự gần gũi, đồng thời định rõ độ tuổi của mẹ.

Ngày của Mẹ tôn vinh người mẹ, tình mẹ, và ảnh hưởng của các bà mẹ trong xã hội. Lễ này được kỷ niệm vào các ngày khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới, phổ biến nhất là trong mùa xuân. Đa số tổ chức hàng năm vào ngày chủ nhật thứ hai của tháng 5. Vào ngày này, các con thường tặng hoa cẩm chướng và viết thiệp tặng mẹ.

Bài viết được tổng hợp dựa trên nguồn tham khảo:

- Từ điển Tiếng Việt của NXB Khoa học Xã hội năm 1994.

- Từ điển Hán Việt, tác giả Đào Duy Anh, NXB Khoa học Xã Hội.

- Tiểu luận Phê bình về phong tục, Lại Nguyên Ân.

- Đại từ điển Tiếng Việt, NXB ĐHQG TP HCM.

- Từ điển Thanh Nghị, tác giả Khai Trí, xuất bản tháng 1/1968.


Mẹ Tham khảo


Mẹ Tham khảo Danh Từ hình thức

  • mẹ, mama, mamma, ma, xác ướp, mammy, nữ, má, progenitrix, mater, maw, bà già.
  • mẹ.
  • nguồn, nguồn gốc, khởi pioneer, tác giả, begetter, nhà sản xuất, sân bay fountainhead, tử cung, hạt giống, wellspring, cái nôi.
  • thai sản.

Mẹ Tham khảo Tính Từ hình thức

  • bà mẹ, bảo vệ, của cha mẹ.
  • im lặng, tắt, câm, yên tĩnh, tuy nhiên, uncommunicative, tightlipped, tongue-tied, bí mật, closemouthed, stoic.
  • nguồn gốc tự nhiên, của cha mẹ, ban đầu, natal, bản địa.

Mẹ Tham khảo Động Từ hình thức

  • nuôi dưỡng, y tá, trân trọng, chăm sóc cho nuôi dưỡng, tình yêu, duy trì, bảo vệ, em bé, làm hỏng, overprotect.
  • thu hút, quyến rũ, say mê, engross, bewitch, enchant, transfix, dụ dỗ, enrapture.
Mẹ Liên kết từ đồng nghĩa: mẹ, mamma, ma, mammy, má, mẹ, nguồn, nguồn gốc, tác giả, nhà sản xuất, wellspring, cái nôi, bảo vệ, im lặng, tắt, câm, yên tĩnh, tuy nhiên, uncommunicative, tongue-tied, bí mật, closemouthed, stoic, ban đầu, bản địa, nuôi dưỡng, y tá, trân trọng, tình yêu, duy trì, bảo vệ, em bé, thu hút, quyến rũ, say mê, engross, bewitch, enchant, transfix, dụ dỗ,

Mẹ Trái nghĩa


Câu hỏi: Câu 11: Kể 5 từ đồng nghĩa với từ "Mẹ" trong tiếng việt?

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Nhanh như chớp tập 24 Vòng 1

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cái gì không có miệng, không lưỡi mà có răng?

Xem đáp án » 08/01/2021 4,716

Bình gì có nhiều chữ nhất?

Xem đáp án » 08/01/2021 4,697

Giới hạn độ tuổi của cầu thủ bóng đá khi tham dự World Cup là bao nhiêu?

Xem đáp án » 08/01/2021 4,364

Con gì sinh ra đã kiếm đường trốn?

Xem đáp án » 08/01/2021 2,917

Trong bài hát "Lý cây bông" có bao nhiêu loài bông được nói tới?

Xem đáp án » 08/01/2021 2,778

Nếu bạn lên bục nhận Huy chương Vàng, người đứng ở vị trí thứ hai sẽ đứng ở bên tay trái hay bên tay phải của bạn?

Xem đáp án » 06/01/2021 2,588